Máy làm lạnh trong giầy da tiếng trung là gì

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da rất đa dạng từ giày quai sandal, bata đến giày cao gót da,… Bài viết dưới đây Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt mang lại sẽ tổng hợp các loại từ vựng liên quan đến giày dép đầy đủ nhất.

Xem thêm: Học tiếng Trung online luyện thi HSK, TOCFL nhanh chóng và hiệu quả.

Nội dung chính:

Học tiếng Hoa chủ đề giày da

1. Tên các loại giày da, ủng trong tiếng Trung là gì?

Sau đây là bảng từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung:

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 高腰鞋 gāoyāoxié Ủng cổ chân 老虎鞋 lǎohǔxié Giày trẻ em có rãnh 双带拖鞋 shuāng dài tuōxié Dép xỏ ngón, quai hậu 婴儿鞋 yīngérxié Giày cho bé mới sinh 长球鞋 chángxiūxié Giày có giỏ 靴子 xuēzi Ủng 半筒靴 bàntǒngxuē Bốt dài đến bắp chân 懒汉鞋 lǎnhànxié Giày mặc thường có dây thun 外耳式鞋 wàiěrshìxié Giày tai ngoài 修鞋摊 xiūxiétān Gian hàng sửa chữa giày 童鞋 tóngxié Giày con nít 趿拉板儿 tālabǎnr Guốc 布凉鞋 / 布鞋 Bùliángxié / bùxié Giày vải 女布鞋 nǚbùxié Giày vải cho phụ nữ 布拖鞋 bùtuōxié Dép vải 男布鞋 nánbùxié Giày vải nam 修鞋师傅 xiūxié shīfu Thợ sửa giày, thợ đóng giày 老头乐 lǎotóulè Bốt độn bông 棉鞋 miánxié Giày độn bông 浅口式鞋 qiǎnkǒushìxié Giày cạn 松紧口式高腰鞋 sōngjǐnkǒushì gāoyāoxié Ủng cổ chân mặt thun 绣花鞋 xiùhuā xié Giày thêu 半高跟儿鞋 bàngāogēnrxié Giày nửa gót 鞋跟儿 xiégēnr Gót 鞋钉 xiédīng Tấm lót gót, miếng lót trong 后跟儿 Hòugēn er Gót 高跟儿鞋 gāogēnrxié Guốc 中底布 zhōngdǐbù Đế 高筒靴 gāotǒngxuē Bốt dài đến đầu gối 皮凉鞋 píliáng xié Sandal da 皮鞋 píxié Giày da, Ủng da 靴筒 xuētǒng Giày bốt 夹里皮 jiālǐpí Lót da 平跟鞋 pínggēnxié Giày đế thấp 解放鞋 jiěfàngxié Giày vải quân đội 三节头式皮鞋 sānjiétóushì píxié Oxford [giày] 素头式鞋 sùtóushìxié Giày sandal xỏ ngón 凉鞋 liángxié Dép 小脚鞋 xiǎojiǎoxié Giày bó chân [của phụ nữ thời xưa] 鞋油 xiéyóu Đánh giày 鞋拐子 xiéguǎizi Nạng giày 鞋楦 xiéxuàn Cây giày [bằng gỗ] 塑料底布鞋 sùliàodǐ bùxié Giày có đế bằng nhựa 千层底儿布鞋 qiāncéngdǐr bùxié Giày có đế bằng vải gia cố 补鞋机 bǔxiéjī Máy đánh giày 鞋拔子 xiébázi Bót đi giày 鞋带儿 xiédàir Dây giày 鞋垫儿 xiédiànr Giày-lót, đế 鞋 xié Giày 雨鞋 yǔxié Ủng ngắn cao su 舌式鞋 shéshìxié Giày lưỡi 拖鞋 tuōxié Dép lê 旅游鞋 lǚyóuxié Giày thể thao, giày đi bộ đường dài 大底 dàdǐ Đế lớn 千层底儿 qiāncéng dǐr Đế khâu lại với nhau bằng nhiều lớp vải 纳鞋底 nàxiédǐ Khâu đế bằng vải 草鞋 cǎoxié Sandal rơm 鞋舌 xiéshé Lưỡi giày 带式鞋 dàishìxié Giày buộc dây chữ T 鞋帮儿 xiébāngr Phía trên của giày 坡跟鞋 pōgēnxié Guốc đế bằng 雨靴 yǔxuē Ủng cao su 拉链式高腰鞋 lāliànshì gāoyāoxié Ủng có khóa kéo cao su 漆皮鞋 qīpíxié Giày da bóng 羊皮鞋 yáng píxié Giày da cừu 模压胶底皮鞋 móyā jiāodǐ píxié Giày da đế cao su đúc 绒面革皮鞋 róngmiàngé píxié Giày da lộn 粒面皮鞋 lìmiàn píxié Giày da vằn 钉鞋 dīngxié Giày đinh 婴儿软鞋 yīng’ér ruǎnxié Giày mềm của trẻ sơ sinh 男鞋 nánxié Giày nam 女鞋 nǚxié Giày nữ 扣带鞋 kòudàixié Giày thắt dây 童鞋 tóngxié Giày em bé

2.1 Từ vựng các bộ phận trong giày dép bằng tiếng Trung

Nếu bạn chưa biết dây giày tiếng Trung là gì hay đế giày trong tiếng Trung nói như thế nào? Dưới đây là từ vựng các bộ phần của giày bằng tiếng Trung từ A đến Z.

Các từ vựng về giày da phổ biến Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 鞋带 Xié dài Dây giày 鞋身 Xié shēn Thân giày 鞋鼻 / 鞋头盖 Xié bí / Xié tóu gài Mũi giày 后衬内理折边 hòu chèn nèi lǐ zhé biān Bẻ biên lót gót 鞋头片折边 xié tóu piàn zhé biān Bẻ biên MTM 材料表面剥落 cái liào biǎo miàn bō luò Bề mặt nguyên liệu bị bong tróc 内坐 nèi zuò Bệ trong 喷胶头 pēn jiāo tóu Bec phun keo 买方 mǎi fāng Bên bán 卖方 mài fāng Bên mua 备料 bèi liào Bị liệu 硬塑胶夹 yìng sù jiāo jiā Bìa acoat 验货报告 yàn huò bào gào Biên bản nghiệm hàng 针车边距 zhēn chē biān jù Biên đường may 下料数量明细表 xià liào shù liàng míng xì biǎo Biểu chi tiết số lượng xuống liệu

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

2.2 Nguyên liệu để sản xuất giày da trong tiếng Trung

Các nguyên liệu để sản xuất giày da Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 砂纸 shā zhǐ Giấy nhám 水性刮刀 shuǐ xìng guā dāo Bàn cào in nước 刷子 shuāzi Bàn chải 擦胶刷 cājiāoshuā Bàn chải quét keo 熨斗 yùn dǒu Bàn là 刨子 bào zi Cái bào 胶带 jiāo dài Băng keo 双面胶 shuāng miàn jiāo Băng keo hai mặt 色卡 sè kǎ Bảng màu mẫu 打卡碳粉 dǎ kǎ tàn fěn Băng mực bấm thẻ 级放规格表 jí fàng guī gé biǎo Bảng quy cách phóng size 饰线 shì xiàn Băng viền 橡胶手套 xiàng jiāo shǒu tào Bao tay cao su 皮手套 píshǒu tào Bao tay da 尼龙手套 nílóng shǒutào Bao tay ni lông 锤子 chuí zi Búa 银笔 yín bǐ Bút bạc 水解笔 shuǐ jiě bǐ Bút bay hơi 试电笔 shì diàn bǐ Bút thử điện 牛角 niú jiǎo Cây nạy 锯 jù Cưa 钻子 zuàn zi Cái khoan 铁砧 tiězhēn Cái đe 凿子 záo zi Cái đục 台虎钳 táihǔqián Cái êtô 銼刀 cuò dāo Cái giũa 干燥剂 gān zào jì Chất chống ẩm 消泡剂 xiāo pào jì Chất chống bạc 珠光线 zhū guāng xiàn Chỉ bóng 棉纱线 mián shā xiàn Chỉ cotton 大底线 dà dǐ xiàn Chỉ đế 车线 chē xiàn Chỉ may 底线 dǐ xiàn Chỉ may đế 工具 gōng jù Công cụ 手锯 shǒu jù Cưa gỗ 钢锯 gāng jù Cưa sắt 冲孔钉 chōng kǒng dīng Đinh đục lỗ 回形针 huí xíng zhēn Ghim cài 样品鞋 yàng pǐn xié Giày mẫu 土包纸 tǔ bāo zhǐ Giấy nhét 便写纸 biàn xiě zhǐ Giấy notes 尼龙线 nílóng xiàn Hỉ ni lông 浆糊 jiāng hú Hồ dán 鞋合 xié hé Hộp đựng giày 圆塑胶盒 yuán sù jiāo hé Hộp nhựa tròn 四方塑胶盒 sì fāng sù jiāo hé Hộp nhựa vuông 内盒 nèi hé Hộp trong 胶水 jiāo shuǐ Keo 剪线刀 jiǎn xiàn dāo Kéo bấm 剪刀线 jiǎn dāo xiàn Kéo bấm chỉ 冷胶 lěng jiāo Keo lạnh 热容胶 rè róng jiāo Keo nóng chảy 生胶 shēng jiāo Keo trắng 木夹 mù jiā Kẹp gỗ 塑胶夹 sù jiāo jiā Kẹp nhựa 网板 wǎng bǎn Khung lụa 模具 mú jù Khuôn 热切模 rè qiè mó Khuôn cắt nhiệt 铜模 tóng mú Khuôn đồng 压底模 yā dǐ mó Khuôn ép đế 木框 mù kuāng Khuôn gỗ 眼扣 yǎn kòu Khuy 打眼扣 dǎ yǎn kòu Khuy lỗ dây 钳子 qián zi Kìm 平头钳 píng tóu qián Kìm bằng 单针头 dān zhēn tóu Kim đơn 针车用的针 zhēn chē yòng de zhēn Kim dùng để may 双针头 shuāng zhēn tóu Kim kép 钉书机 dìngshū jī Máy bấm kim 打孔机 dǎkǒng jī Máy bấm lỗ

Xem ngay: Từ vựng tiếng Trung cơ bản.

2.3 Tên các loại da dùng để làm giày bằng tiếng Trung

Từ vựng về những loại da dùng để lam giày Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 皮 pí Da 小牛皮 xiǎo niú pí Da bê 牛皮 niú pí Da bò 漆皮 qī pí Da bóng 珠面皮 zhū miàn pí Da có mặt ngọc 毛皮 máo pí Da lông 人造皮 rén zào pí Da nhân tạo 皮革 pí gé Da thú 余皮 yú pí Da thừa 熟皮 shú pí Da thuộc 合成皮 hé chéng pí Da tổng hợp 真皮 zhēn pí Da trong

Xem thêm: Học tiếng Trung tại VVS.

3. Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trong công xưởng giày

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 后勤课 hòu qín kè Bộ phận hậu cần 开补 kāi bǔ Bổ sung 设备管理部 shè bèi guǎn lǐ bù Bộ phận quản lý thiết bị 质量管理室 zhìliàng guǎnlǐ shì Phòng quản lý chất lượng 业务课 yè wù kè Bộ phận kế hoạch 產品开发部 chǎn pǐn kāi fā bù Bộ phận khai phát 开发行政课 kāi fā xíng zhèng kè Bộ phận khai phát hành chánh 人员管理课 rén yuán guǎn lǐ kè Bộ phận nhân sự quản lý 品管课 pǐn guǎn kè Bộ phận QC QIP 课 QIP kè Bộ phận QIP IT 资讯设备管理部 IT zī xùn shè bèi guǎn lǐ bù Bộ phận quản lý thông tin 持续改善课 chí xù gǎi shàn kè Bộ phận sản xuất Lean 标準流程课 biāo zhǔn liú chéng kè Bộ phận SOP 财务部 cái wù bù Bộ phận tài chính 人力资源部 rén lì zī yuán bù Bộ phận tài nguyên nhân lực 实验室 shí yàn shì Bộ phận thí nghiệm 成本估价课 chéng běn gū jià kè Bộ phận tính giá thành 进出口 / 关务课 jìn chū kǒu / guān wù kè Bộ phận XNK-Hải quan 漏掉 lòu diào Bỏ sót 试做组 shì zuò zǔ Bộ phận giày thử 皮鞋厂 píxié chǎng Xưởng giày da

4. Học tiếng trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày

王经理 [Wáng Jīnglǐ – Quản lý]: 你好,李工,今天我们需要完成500双皮鞋。材料准备好了吗?

[Nǐ hǎo, Lǐ gōng, jīntiān wǒmen xūyào wánchéng 500 shuāng píxié. Cáiliào zhǔnbèi hǎo le ma?]

Xin chào, anh Lý, hôm nay chúng ta cần hoàn thành 500 đôi giày da. Nguyên liệu đã chuẩn bị xong chưa?

李工 [Lǐ Gōng – Trưởng nhóm]: 你好,王经理。所有材料都已准备好了。我们正在进行切割皮革的工序。

[Nǐ hǎo, Wáng jīnglǐ. Suǒyǒu cáiliào dōu yǐ zhǔnbèi hǎo le. Wǒmen zhèngzài jìnxíng qiēgē pígé de gōngxù.]

Chào anh Wáng, tất cả nguyên liệu đã được chuẩn bị. Chúng tôi đang tiến hành công đoạn cắt da.

王经理 [Wáng Jīnglǐ]: 很好。我想强调缝合质量的重要性。客户非常注重这一点。

[Hěn hǎo. Wǒ xiǎng qiángdiào fénghé zhìliàng de zhòngyàoxìng. Kèhù fēicháng zhùzhòng zhè yīdiǎn.]

Rất tốt. Tôi muốn nhấn mạnh về tầm quan trọng của chất lượng đường may. Khách hàng rất quan tâm đến điều này.

李工 [Lǐ Gōng]: 明白了,王经理。我已经提醒缝纫团队。我们会仔细检查每一针每一线。

[Míngbai le, Wáng jīnglǐ. Wǒ yǐjīng tíxǐng féngrèn tuánduì. Wǒmen huì zǐxì jiǎnchá měi yī zhēn měi yī xiàn.]

Hiểu rồi, anh Wáng. Tôi đã nhắc nhở đội ngũ may. Chúng tôi sẽ kiểm tra kỹ lưỡng từng mũi chỉ.

王经理 [Wáng Jīnglǐ]: 那么,我们的进度怎么样?是否按计划进行?

[Nàme, wǒmen de jìndù zěnmeyàng? Shìfǒu àn jìhuà jìnxíng?]

Vậy tiến độ của chúng ta thế nào? Có theo kế hoạch không?

李工 [Lǐ Gōng]: 目前有些延迟。一些缝纫机出现了小问题,但是技术团队正在解决。

[Mùqián yǒuxiē yánchí. Yīxiē féngrèn jī chūxiànle xiǎo wèntí, dànshì jìshù tuánduì zhèngzài jiějué.]

Hiện tại chúng tôi hơi chậm trễ. Một số máy may gặp sự cố nhỏ, nhưng đội ngũ kỹ thuật đang giải quyết.

王经理 [Wáng Jīnglǐ]: 好的,我会派更多技术人员过去帮忙。请确保一切尽快恢复正常。

[Hǎo de, wǒ huì pài gèng duō jìshù rényuán guòqù bāngmáng. Qǐng quèbǎo yīqiè jìnkuài huīfù zhèngcháng.]

Được, tôi sẽ cử thêm kỹ thuật viên qua hỗ trợ. Hãy đảm bảo mọi thứ sẽ trở lại bình thường càng sớm càng tốt.

李工 [Lǐ Gōng]: 谢谢,王经理。我们会努力按时完成的。

[Xièxiè, Wáng jīnglǐ. Wǒmen huì nǔlì ànshí wánchéng de.]

Cảm ơn anh Wáng. Chúng tôi sẽ cố gắng hoàn thành đúng hạn.

王经理 [Wáng Jīnglǐ]: 很好。如果需要任何帮助,请随时告诉我。

[Hěn hǎo. Rúguǒ xūyào rènhé bāngzhù, qǐng suíshí gàosù wǒ.]

Tốt. Nếu cần bất kỳ sự hỗ trợ nào, hãy báo cho tôi.

Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều đoạn văn giao tiếp bằng cách đọc sách tiếng Trung chuyên ngành giày da, chúc bạn thành công.

Chủ Đề