Mồi câu cá tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

How to say ""phao câu cá"" in American English.

More "Câu cá và săn bắn" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishThe bobber disappeared below the water when the fish took the bait.

How to say ""phao câu cá"" in American English and in 45 More languages.

Castilian Spanishla boya de pesca

Brazilian Portugueseo flutuador de pesca

Hindiमछली पकड़ने वाला फ्लोट

Tagalogpanglutang sa pangingisda

Esperantofiŝkaptada flosilo

Indonesianpelampung pancing

British Englishfishing float

Mexican Spanishel flotador para pesca

European Portuguesea bóia de pesca

Croatianplovak za ribolov

Swahilichelezo cha kuvulia samaki

Ukrainianрибальський поплавок

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "fishing float" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Ngư dân không sử dụng mồi câu cá thực sự, nhưng sử dụng ruồi nhân tạo tương tự như loài cá khác nhau mồi để bắt cá khác.

Fly fisherman don't use real bait fish, but use artificial flies resembling different species of bait fish to catch other fish on a fly rod.

Mồi câu cá, ngược lại, là cá được đánh bắt bởi con người sử dụng làm mồi cho con cá khác.

Bait fish, by contrast, are fish that are caught by humans to use as bait for other fish.

Nếu bạn cần thêm ý tưởng về mồi câu, hãy xem video này với một người đàn ông trẻ dễ thương thực sự đã làm bài tập về nhà của mình!

If you need more ideas of bait, check out this video with a cute young man that really did his homework!

Về mặt đơn giản, mồi câu liên kết đề cập đến việc tạo nội dung thu hút các liên kết một cách tự nhiên do giá trị cao hoặc đề xuất độc đáo của nó.

In plain English, link bait refers to creating content which attracts links naturally because of the high value or unique proposition.

Mồi câu cá là một thuật ngữ được sử dụng đặc biệt là ngư dân đi vui chơi giải trí, mặc dù ngư dân thương mại cũng bắt cá mồi câu và bẫy.

Bait fish is a term used particularly by recreational fishermen, although commercial fisherman also catch fish to bait longlines and traps.

Tất cả các mồi câu cá DEVICT với chỉ thị mức pin kỹ thuật số" Pin chì cung cấp là tiêu chuẩn và lithium cho tùy chọn".

All DEVICT bait boat with digital battery level indicator."Lead battery supply is standard and lithium for option".

Nhận ngay gói mồi câu miễn phí cho hóa đơn thuê 2 cần câu trong 2 giờ.

Get 1 free bait pack. Condition: apply for a fishing booking in 2 hours includes 2 fishing rods for rent.

Susan Jones tuyệt vời của Đại học bang Ohio có một bản tóm tắt rất hay về các lựa chọn mồi câu.

The amazing Susan Jones of Ohio State University has a very nice summary piece on bait options.

DEVC- 308M3 câu cá biển đánh cá mô hình rc mô hình/ carp mồi câu cá 2PCS Bait Hopper.

DEVC-308M3 sea fishing bait boat style rc model/ carp bait boat 2PCS Bait Hopper.

Hình ảnh lớn: DEVC- 308M3 câu cá biển đánh cá mô hình rc mô hình/ carp mồi câu cá 2PCS Bait Hopper.

Large Image: DEVC-308M3 sea fishing bait boat style rc model/ carp bait boat 2PCS Bait Hopper.

Tùy chỉnh hình dạng mới in một hoặchai cửa sổ túi mồi câu cá ziplock là một trong những sản phẩm chính trong Richest Pack Ltd.

Customized new shape printing one ortwo windows ziplock fishing lure bait bags is one of main product in Richest Pack Ltd.

Khi Hymir không chịu đưa mồi câu cho Thor, Thor dùng một con trâu to( mục đích là dùng làm mồi câu) đập vào đầu Hymir.

When Hymir refuses to provide Thor with bait, Thor strikes the head off Hymir's largest ox to use as his bait.

Có một ngành công nghiệp mồi câu cá tại Bắc Mỹ, cung cấp chủ yếu là ngư dân vui chơi giải trí, có lẽ giá trị một tỷ đô la mỗi năm.

There is a bait fish industry in North America, supplying mainly recreational fishermen, worth perhaps one billion dollars each year.

Nó là một mồi câu với giả định rằng tên gián điệp đang nằm trong nội bộ Hội Học sinh.

It was a bait with the assumption that the spy was inside the Student Council.

Mồi câu 5 inch là loại mồi lớn với lưỡi câu 3 chạc và bên ngoài ghi," Nguy hiểm nếu nuốt phải.".

Five-inch fishing lure, it's a big fishing lure, with a three pronged hook in the back, and outside it said,"Harmful if swallowed.".

Có một ngành công nghiệp mồi câu cá tại Bắc Mỹ, cung cấp chủ yếu là ngư dân vui chơi giải trí, có lẽ giá trị một tỷ đô la mỗi năm.

There is a bait fish industry in North America, supplying mainly recreational fishermen, worth up to one billion dollars each year.

Tùy chỉnh hình in mới một hoặchai cửa sổ túi mồi câu cá ziplock là tùy chỉnh in và kích thước tùy chỉnh.

Customized new shape printing one ortwo windows ziplock fishing lure bait bags is customized printing and customized size.

Nếu chú muốn lấy mớ tiền đó làm tiền công vàmở cửa hàng mồi câu.

And if you wanna take thatchunk for your payday, and open a bait shop.

Còn đối với người không chính trực, những gì nói ở tiêu đề chỉ đơn giản là mồi câu mà không phải giá trị thật.

For those who are not righteous, what is said in the title is simply a bait but not a real value.

Tôm hùm Mỹ ban đầu được coi là xứng đáng chỉ được sử dụng làm phân bón hoặc mồi câu cá, và cho đến tận thế kỷ 20, nó không được xem là nhiều hơn một loại thực phẩm đóng hộp có giá thấp.

American lobster was initially deemed worthy only of being used as fertilizer or fish bait, and until well into the 20th century, it was not viewed as more than a low-priced canned staple food.

Tôm hùm Mỹ ban đầu được coi là xứng đáng chỉ được sử dụng làm phân bón hoặc mồi câu cá, và cho đến tận thế kỷ 20, nó không được xem là nhiều hơn một loại thực phẩm đóng hộp có giá thấp.

American lobster was initially deemed worthy only of being used as fertilizer or fish bait, and it was not until well into the twentieth century that it was viewed as more than a low-priced canned staple food.

Tự do đi về phía trước, lùi lại, rẽ,thả dây câu và mồi câu trong phạm vi điều khiển khoảng 300- 500M với tín hiệu điều khiển chống nhiễu hoàn hảo, và được sử dụng để thả dây câu, mồi câu, tìm kiếm cá.

Freely go forward, backward, turning,dropping fishing line and baiting in the control range about 300-500M with perfect anti-jamming control signal, and used for fishing line dropping, baiting, searching fish.