Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024

“Môi trường” là một trong những chủ đề thường xuyên được đề cập trong các bài tập, bài kiểm tra và thậm chí là những cuộc hội thoại hằng ngày và các bài thuyết trình bằng tiếng Anh. Vì vậy, việc bổ sung cho trẻ từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường là rất cần thiết. Để các bé tự tin hơn với chủ đề này, ba mẹ và các bé hãy cùng FLYER học từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường thông qua bài tổng hợp chi tiết dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường

1.1. Danh từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaẢnh minh họaEnvironment/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/Môi trường

Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Acid rain/æsɪd reɪn/Mưa axit
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Air/eər/Không khí
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Air pollution/eər pəˈluː.ʃən/Ô nhiễm không khí
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Alternative energy/ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/Năng lượng thay thế
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Atmosphere/ˈæt.mə.sfɪər/Khí quyển
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Biodiversity/ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/Đa dạng sinh học
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Biosphere reserve /ˈbaɪoʊsfɪr rɪˈzɜːrv/Khu dự trữ sinh quyển
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Climate/ˈklaɪ.mət/Khí hậu
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Climate change / ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/Biến đổi khí hậu
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/Sự phá rừng
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Destruction/dɪsˈtrʌkʃən/Sự phá hủy
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Disposal/dɪsˈpəʊzəl/Sự vứt bỏ
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Draught/drɑːft/Hạn hán
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Dust/dʌst/Bụi
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Ecosystem/ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/Hệ sinh thái
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Eco-tourism/ˈiːkoʊ ˈtʊrɪzəm/Du lịch sinh thái
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Fertilizer/ˈfɜːtɪlaɪzə/Phân bón
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Forest fire /ˈfɒr.ɪst ˌfaɪər/Cháy rừng
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Global warming/ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/Hiện tượng ấm lên toàn cầu
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Greenhouse/ˈɡriːnhaʊs/Nhà kính
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/Hiệu ứng nhà kính
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Groundwater /ˈɡraʊndwɔːtər/Nước ngầm
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Jungle/ˈdʒʌŋɡl/Rừng già
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Meadow/ˈmedoʊ/Đồng cỏ
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Nature reserve/ˈneɪtʃər rɪˈzɜːrv/Khu bảo tồn thiên nhiên
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Natural resources/ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/Tài nguyên thiên nhiên
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Natural disaster/ˈnætʃrəl dɪˈzæstər/Thiên tai
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Oil spill/ɔɪl spɪl/Sự tràn dầu
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Pesticide/ˈpɛstɪsaɪd/Thuốc trừ sâu
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Herbicide/ˈhɜː.bɪ.saɪd/Thuốc trừ cỏ
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Poaching/ˈpoʊtʃɪŋ/Nạn săn bắn trộm
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Pollution/pəˈluː.ʃən/Ô nhiễm
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Pollutant/pəˈluːtənt/Chất gây ô nhiễm
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/Sự bảo tồn
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Protection/prəˈtek.ʃən/Bảo vệ
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Protection forest/prəˈtekʃn ˈfɑːrɪst/Rừng phòng hộ
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Purity/ˈpjʊr·ət̬·i/Sự trong lành, tinh khiết thanh lọc
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Rainforest/ˈreɪnˌfɒrɪst/Rừng nhiệt đới
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Sea level/siː ˈlɛvl/Mực nước biển
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Sewage/ˈsjuːɪʤ/Nước thảI
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Soil erosion /sɔɪl ɪˈroʊʒn/Sự xói mòn đất
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Soil pollution /sɔɪl/ pəˈluː.ʃən/Ô nhiễm đất
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Solar power/ˈsoʊlər ˈpaʊər/Năng lượng mặt trời
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Toxic fume/ˈtɑːksɪk fjuːm/Khí độc
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Waste treatment plant/weɪstˈtriːtmənt/Nhà máy xử lí chất thải
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Water pollution/ˈwɑːtər pəˈluːʃn/Ô nhiễm nước
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Wind power/wɪndˈpaʊər/Năng lượng gió
Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Danh từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

1.2. Động từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Động từPhiên âmDịch nghĩaClean/klin/Làm sạchConserve/kənˈsɜːv/Bảo tồnDestroy/dɪˈstrɔɪ/Phá hủyDisappear/ˌdɪs.əˈpɪər/Biến mấtEndanger/ɪnˈdeɪn.dʒər/Gây nguy hạiErode/ɪˈrəʊd/Xói mònLeak/liːk/Rò rỉPoach/poʊtʃ/Săn bắn trộmPollute/pəˈluːt/Gây ô nhiễmProtect/prəˈtekt/Bảo vệPurify/ˈpjʊərɪfaɪ/Thanh lọcRecycle/ˌriːˈsaɪkl/Tái chếReduce/rɪˈdʒuːs/Cắt giảmRenew/rɪˈnjuː/ Tái tạoReuse/ˌriːˈjuːz/Tái sử dụngSpill /spɪl/TrànThreaten/ˈθret.ən/ Đe dọaThrow away/θrəʊ əˈweɪ/Vứt bỏUse up/juːz ʌp/Sử dụng hếtWarm (up)/wɔːm ʌp/Làm nóng/ấm lênĐộng từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

1.3. Tính từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Tính từPhiên âmDịch nghĩaBiodegradable/ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/Có thể phân hủyConversational/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən.əl/Mang tính bảo tồnEco-friendly/ˈiː.kəʊˌfrend.li/Thân thiện với môi trườngEfficient/ɪˈfɪʃ.ənt/Hiệu quảExtinct/ɪkˈstɪŋkt/Tuyệt chủngGreen/ɡriːn/XanhHarmful/ˈhɑːmfʊl/Gây hạiHazardous/ˈhæzərdəs/ Nguy hiểmMan-made/mən-meɪd/Nhân tạoOrganic/ɔrˈgænɪk/Hữu cơPolluted/pəˈluːtɪd/Bị ô nhiễmRenewable/rɪˈnjuːəbl/Có thể phục hồi tái tạoReusable/ˌriːˈjuː.zə.bəl/Có thể tái sử dụngSustainable/səˈsteɪnəbəl/Bền vữngToxic/ˈtɒksɪk/Độc hạiTính từ về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

2. Các cụm từ thường dùng về chủ đề môi trường

Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường

  • Wildlife reserve/game reserve: khu bảo tồn động, thực vật.

Ví dụ: Rare animals should be protected in the wildlife reserves. (Động vật quý hiếm cần được bảo vệ trong các khu bảo tồn động vật hoang dã.)

  • Wildlife conservation: bảo tồn động vật hoang dã.

Ví dụ: The government should invest money in wildlife conservation. (Chính phủ nên đầu tư tiền vào bảo tồn động vật hoang dã.)

  • Natural environment: Môi trường tự nhiên.

Ví dụ: We have to protect our natural environment. (Chúng ta cần phải bảo vệ môi trường tự nhiên.)

  • Toxic waste/ poisonous fumes/ emissions: rác thải độc hại từ quả trình sản xuất công nghiệp.

Ví dụ: The toxic waste from coal power plants is hurting the environment. (Chất thải độc hại từ các nhà máy điện than đang làm ảnh hưởng xấu đến môi trường.)

  • Air quality: chất lượng không khí.

Ví dụ: The air quality in Vietnam is so bad. (Chất lượng không khí ở Việt Nam rất tệ.)

  • Pollution levels: lượng chất thải độc hại, mức độ ô nhiễm.

Ví dụ: Toxic waste in factories contributes to the increase in pollution levels. (Chất thải độc hại trong các nhà máy góp phần làm tăng mức độ ô nhiễm.)

  • Man-made disaster: Thảm họa do con người tạo ra.

Ví dụ: High inflation is a man-made disaster. (Lạm phát cao là một thảm họa do con người tạo ra.)

  • Loss of habitats: mất nơi cư trú.

Ví dụ: Due to logging, loss of habitats is increasingly common at present. (Do việc khai thác gỗ, việc mất môi trường sống ngày càng phổ biến hiện nay.)

  • Endangered species: Loài nguy cấp.

Ví dụ: All of us have to take the responsibility for protecting endangered species from hunting and natural disaster. (Tất cả chúng ta phải có trách nhiệm bảo vệ các loài nguy cấp khỏi nạn săn bắn và thiên tai.)

  • To die out: tuyệt chủng.

Ví dụ: The population of kangaroos is in danger of dying out. (Quần thể chuột túi có nguy cơ tuyệt chủng.)

3. Đoạn hội thoại mẫu về chủ đề môi trường trong tiếng Anh

Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Dạy trẻ cách bảo vệ môi trường

Để giúp các bé giao tiếp một cách trôi chảy về chủ đề này, FLYER cung cấp một số mẫu câu thường dùng khi nói đến chủ đề môi trường trong tiếng Anh. Ba mẹ cùng các bé hãy thực hành nhé!

A: How can we reduce water pollution?

(Chúng ta có thể làm gì để có thể giảm thiểu ô nhiễm nước?)

B: We shouldn’t throw trash or rubbish in rivers, lakes, or oceans.

(Chúng ta không ném rác thải vào các ao hồ và biển.)

A: How can we reduce air pollution?

(Chúng ta làm thế nào để giảm thiểu ô nhiễm không khí?)

B: We should use public means of transportation instead of motorbikes or cars.

(Chúng ta nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì đi xe máy hay ô tô.)

A: How do we reduce the use of plastic bags?

(Làm thế nào để chúng ta giảm thiểu việc sử dụng túi nhựa?)

B: We can use banana leaves or paper to wrap food.

(Chúng ta có thể sử dụng lá chuối hoặc giấy thay cho giấy gói đồ ăn)

A: How can we limit littering?

(Làm thế nào chúng ta có thể hạn chế việc xả rác?)

B: The Ministry of Education should include the environmental protection program in teaching at schools.

(Bộ Giáo dục nên đưa chương trình bảo vệ môi trường vào giảng dạy tại các trường học.)

A: How can we save trees?

(Chúng ta có thể bảo vệ cây như thế nào?)

B: To save trees, we should reuse used paper and recycle waste paper.

(Để bảo vệ cây, chúng ta nên tái sử dụng giấy đã qua sử dụng và tái chế giấy vụn.)

A: How can we reduce the amount of daily garbage?

(Làm thế nào chúng ta có thể giảm lượng rác hàng ngày?)

B: We can use paper bags and recycle bottles or cans.

(Chúng ta có thể sử dụng túi giấy và tái chế chai hoặc lon.)

A: What are the causes of climate change?

(Những nguyên nhân của biến đổi khí hậu là gì?)

B: I think that global warming is the main cause of it.

(Tôi nghĩ rằng sự nóng lên toàn cầu là nguyên nhân chính.)

4. Mẫu câu dùng từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường

Môi trường trong tiếng anh là gì năm 2024
Luyện tập các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về môi trường

Đặt câu với từ mới vừa học là một cách ghi nhớ va vận dụng từ hiệu quả. Dưới đây là những câu chứa các từ về môi trường trẻ cỏ thể tham khảo để viết bài luận hoặc chuẩn bị bài thuyết trình về chủ đề môi trường

  • All over the world, people are gradually turning to renewable energy sources such as solar and wind energy.

(Ở khắp nơi trên thế giới, con người đang dần chuyển sang sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời và năng lượng gió).

  • People are damaging the environment by using pesticides and herbicides.

(Con người đang gây hại đến môi trường bởi sử dụng thuốc trừ sâu và thuốc trừ cỏ).

  • The huge amount of waste from humans is a major threat to the environment

(Lượng rác thải khổng lồ từ con người là một mối đe dọa lớn đối với môi trường).

  • This money should be invested in reducing the number of pollutants released into the air.

(Số tiền này nên được đầu tư vào việc giảm số lượng chất ô nhiễm thải vào không khí).

  • Environmental pollution is threatening natural habitats/coastal ecosystems.

(Ô nhiễm môi trường đang đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ.

5. Bài tập luyện tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường

Ba mẹ và các bé tham khảo bài tập tại đây.

6. Kết luận

Qua bài tổng hợp trên đây, FLYER hy vọng rằng các bé sẽ học tiếng Anh về chủ đề môi trường thật dễ dàng và hiệu quả. FLYER tin rằng các bé sẽ có thể học thêm nhiều điều về môi trường và yêu môi trường xung quanh mình hơn sau khi nắm chắc bài học về từ vựng này. Từ đó, các bé sẽ có ý thức phải bảo vệ môi trường, bảo vệ thiên nhiên.

Để giúp các con rèn luyện các kỹ năng tiếng Anh thật vui và hiệu quả, mời thầy cô và phụ huynh tham khảo Phòng luyện thi ảo FLYER. Đăng ký tài khoản chỉ từ 490.000đ để sử dụng kho hàng trăm đề thi tiếng Anh được FLYER biên soạn cập nhật liên tục, với đồ họa hình ảnh cực kỳ bắt mắt cùng nhiều tính năng mô phỏng game hấp dẫn với học sinh tiểu học.

Môi trường dịch sang Tiếng Anh là gì?

"Môi trường" trong tiếng Anh được dịch là "environment". Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan đến môi trường: Environment: Môi trường. Natural environment: Môi trường tự nhiên.

Môi trường sống dịch Tiếng Anh là gì?

habitat, environment là các bản dịch hàng đầu của "môi trường sống" thành Tiếng Anh.

Danh từ của môi trường là gì?

environment noun (NATURE)

Bảo vệ môi trường đọc Tiếng Anh là gì?

Environmental protection has been a global concern. - Bảo vệ môi trường còn có thể sử dụng như một động từ là protect the environment.