Não m bị hỏng à tiếng anh là gì năm 2024

Broken, crash hay out of order đều được dùng để nói thứ gì đó đang hỏng, nhưng tùy tình huống cụ thể.

Nếu muốn mô tả một thiết bị bị hư hỏng, không thể hoạt động được nữa, tiếng Anh có từ phổ biến là “dead“: My phone suddenly went dead while I was talking to my manager (Điện thoại của tôi đột nhiên bị hỏng khi tôi đang nói chuyện với quản lý).

“Broken” vừa có nghĩa tương tự, vừa chỉ những thứ bị vỡ: Sorry, do you have the time? My watch is broken (Xin lỗi, bạn có biết bây giờ là mấy giờ không? Đồng hồ của tôi bị hỏng).

“Break down” thường dùng để chỉ một chiếc xe hoặc một cái máy, đặc biệt là loại lớn hoặc phức tạp, ngừng hoạt động: My father’s car broke down on the way back home. We had to call our uncle for help (Xe của bố tôi bị hỏng trên đường về nhà. Chúng tôi đã phải gọi chú đến giúp).

Khi một chiếc máy tính hoặc hệ thống máy tính ngừng hoạt động vì gặp sự cố, hay còn gọi là bị “treo”, chúng ta dùng từ “crash“: Oh no, my laptop’s crashed again! How am I going to finish my homework on time now? (Ôi không, laptop của con lại bị “treo” rồi! Làm thế nào để làm xong bài về nhà đúng hạn bây giờ?).

Nếu một thiết bị điện hoặc máy móc ở nơi công cộng bị hỏng, bạn có thể nói rằng nó đang “out of order“: I’m afraid we have to use the stairs. The elevator is out of order today (Tôi e rằng chúng ta phải sử dụng cầu thang bộ. Hôm nay thang máy không hoạt động).

Ngoài nghĩa quen thuộc là thi trượt, “fail” cũng dùng khi chúng ta nói đến các bộ phận của máy móc hoặc cơ thể đang không thực hiện đúng chức năng của mình: Years of hard work has made his heart and kidneys fail (Nhiều năm làm việc vất vả đã khiến tim và thận của ông ấy suy yếu).

“On the blink” là một cách nói dân dã để chỉ một thứ gì đó bị hỏng tạm thời hoặc lúc hoạt động được, lúc thì không: Dad, the TV is on the blink again (Bố ơi, TV lại chập chờn rồi).

Khi các bộ phận của thứ gì đó bị rời ra hoặc vỡ thành từng mảnh do ở trong tình trạng kém, ta có thể dùng cụm “fall apart“: I can’t believe I’ve only had these boots for half a year and they’re already falling apart (Tôi không thể tin được là mình mới mua đôi bốt này được nửa năm mà chúng đã rơi ra rồi).

Mình muốn hỏi "bị hỏng (xe)" nói thế nào trong tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Một trong những điều quan trọng nhất mà họ làm là kiểm tra và bảo trì máy bay để cho máy bay không bị hư hỏng.

One of the most important things they do is inspect and maintain airplanes so they don’t break down.

Không có một thứ gì do con người làm ra mà có thể co giãn thường xuyên và lâu dài như vậy mà không bị hư hỏng.

No man-made material can be flexed so frequently and so long without breaking.

Vì thế phân tử ADN gần như bị phá nát, trong khi đó, để bạn có khả năng sống còn, thì ADN không bị hư hỏng nhiều như vậy.

So the DNA is really badly mucked up, whereas if you have a chance of surviving, the DNA isn't so mucked up.

Không bị hư hỏng trầm trọng, nhưng chỗ bị thấm nước khiến đổi màu khuôn mặt cô gái, phải được sửa chữa với độ chính xác và tinh vi cao.

Not terribly damaged, but where the water had caused that discoloration on the girl's face had to be repaired with such accuracy and delicacy.

(Lê-vi Ký 2:13) Việc này không phải là để làm tăng mùi vị của các lễ vật, nhưng rất có thể là vì muối tượng trưng cho sự không bị hư hỏng hay thối rữa.

(Leviticus 2:13) This was not done to boost the taste of the sacrifices, but likely because salt represented freedom from corruption or decay.

Loại mũ này có khả năn giữ được độ trắng, giặt được, và có thể gấp lại mà không bị hư hỏng nên mũ Tamsui đã thay thế mũ Panama ở Đông Á đầu thế kỷ 20.

As they retained their whiteness, were washable, and could be folded and carried about without damage, Tamsui hats replaced the rather costlier Panama in East Asia in the early 20th century.

Được giữ như một vật kỷ niệm, mẫu bánh ma-na này không bị hư trong thời gian để ở trong Hòm, vì thế nó tượng trưng một cách thích hợp cho nguồn thực phẩm không bị hư hỏng.

Kept as a memorial, this sample of manna did not perish while it remained in the Ark, so it would be an apt symbol of an imperishable food supply.

Điều này là để ngăn vũ khí không bị hư hỏng khi hành quân đường dài qua các địa hình như sa mạc, sa mạc đá, và dự định chỉ là một phương pháp mang vũ khí, với pháo không nạp đạn.

This was to prevent the weapon from being damaged by long-distance towing across rough, stony deserts, and it was intended only to be a carrying method, with the gun unloaded for firing.

Điều đó đem lại lợi ích lâu dài cho mọi người, kể cả cho khách kiều ngụ trong xứ, vì điều này bảo vệ nòi giống không bị hư hỏng để dẫn đến Dòng dõi (Lê-vi Ký 18:24-28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:1-5; 9:5; 20:15-18).

That was to the long-term benefit of all, including the alien resident, as it would serve to keep the line of the Seed from being corrupted. —Leviticus 18:24-28; Deuteronomy 7:1-5; 9:5; 20:15-18.

Họ nghiên cứu ống băng, kiểm tra xem có vết nứt nào không, có bị hư hỏng trong quá trình khoan, vụn vỡ hay sứt mẻ không.

They inspect it, they check it for cracks, for drill damage, for spalls, for chips.

Mặc dù trận sóng thần ngày 26 tháng 12 năm 2004 xảy ra ở Ấn Độ Dương cũng đã ập vào ngôi đền và các khu vườn xung quanh, tuy nhiên đền Shore không bị hư hỏng nặng, khi mực nước trở lại mức bình thường trong vòng một vài phút.

Though the tsunami of 26 December 2004 that occurred in the Indian Ocean struck the temple and the surrounding garden, the Shore Temple was not badly damaged, as the water level returned to its normal level within a few minutes.

Những ô tô hiện đại hầu như không bao giờ bị hư hỏng.

The modern automobile hardly ever breaks down.

Hai chiếc F-15E đã bị hư hỏng bởi hỏa lực phòng không, một chiếc khác bị hư hỏng trên mặt đất bởi một cuộc tấn công bằng tên lửa Scud trên căn cứ không quân King Abdulaziz.

Two F-15Es were lost to ground fire, another was damaged on the ground by a Scud strike on King Abdulaziz Air Base.

Bộ não của chúng ta không bị hỏng hay hư hại, chúng chỉ hoạt động khác đi mà thôi.

Our brains aren't broken or damaged, they just work differently.

Cả hai thành viên phi hành đoàn sống sót nhưng máy bay đã bị hư hỏng không thể sửa chữa.

Both crew members survived but the aircraft was damaged beyond repair.

Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.

Aircraft mechanics don’t just fix airplanes that are broken.

Những cuộc thử nghiệm các bon phóng xạ xác định niên đại của nó có từ thời trung cổ , tuy nhiên những nhà biện giải tôn giáo cho rằng tấm khăn liệm này không hề bị hư hỏng – và xác định niên đại bằng các bon chỉ có thể thực hiện đối với những thứ đã bị phân rã .

Radiocarbon tests date it to the middle ages , however apologists for the shroud believe it is incorrupt – and carbon dating can only date things which decay .