Ngựa hoang tiếng anh là gì


horses

bầy ngựa ; cho ngựa ; cho ; chú ngựa ; chút ; con ngư ; con ngựa này ; con ngựa ; con ngựa đó ; giữ ngựa cho ; hạng ; loài ngựa ; lũ ngựa ; lấy con ; lấy ngựa ; mấy con ngựa ; ngư ; ngựa của ; ngựa hoang ; ngựa mà ; ngựa mới ; ngựa nào ; ngựa thì ; ngựa vào ; ngựa ; những con ngựa ; những ngựa ; nào ; què ; thấy những ngựa ; tiếng ; với ngựa ; xuất ngựa ; xảy ; đang xảy ; đem ngựa ; đàn ngựa ; đã lấy con ;

horses

bầy ngựa ; cho ngựa ; chú ngựa ; chút ; con ngư ; con ngựa này ; con ngựa ; con ngựa đó ; giữ ngựa cho ; hạng ; loài ngựa ; lũ ngựa ; lấy ngựa ; mấy con ngựa ; ngư ; ngựa của ; ngựa hoang ; ngựa mà ; ngựa mới ; ngựa nào ; ngựa thì ; ngựa vào ; ngựa ; những con ngựa ; những ngựa ; nào ; què ; thấy những ngựa ; thắng ; với ngựa ; xuất ngựa ; xảy ; đang xảy ; đem ngựa ; đàn ngựa ;


hors de combat

* tính từ - bị loại ra khỏi ngoài vòng chiến đấu

hors-d'oeuvre

* danh từ - món đồ nguội khai vị

horse

* danh từ - ngựa =to take horse+ đi ngựa, cưỡi ngựa =to horse!+ lên ngựa! - kỵ binh =horse and foot+ kỵ binh và bộ binh =light horse+ kỵ binh nhẹ - [thể dục,thể thao] ngựa gỗ [[cũng] vaulting horse] - giá [có chân để phơi quần áo...] - [thần thoại,thần học] quỷ đầu ngựa đuôi cá - [động vật học] cá ngựa - [động vật học] con moóc - [hàng hải] dây thừng, dây chão - [ngành mỏ] khối đá nằm ngang [trong mạch mỏ] - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [như] horse-power - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] bài dịch để quay cóp [của học sinh] !to back the wrong horse - đánh cá con ngựa thua - ủng hộ phe thua !black [dark] horse - con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử !to eat [work] like a horse - ăn [làm] khoẻ !to flog a dead horse - [xem] flog !to hold one's horses - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] kìm sự nóng nảy !to mount [be on, get on, ride] the high horse - vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây !to put the cart before the horse - [xem] cart !to swop [change] horse while crossing the stream - thay ngựa giữa dòng !that's a horse of another colour - đó là một vấn đề hoàn toàn khác * nội động từ - cưỡi ngựa, đi ngựa - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] động đực [ngựa cái] - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] đùa nhả [[cũng] to horse around] * ngoại động từ - cấp ngựa cho [ai] - đóng ngựa vào [xe...] - cõng, cho cưỡi trên lưng - đặt [ai] lên lưng [người nào hoặc ngựa gỗ] để đánh đòn - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] đùa nhả [ai]

white horses

* danh từ số nhiều - sóng bạc đầu

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Ngựa hoang hay ngựa hoang dã [Equus ferus] là những con ngựa không bị thuần hóa bởi con người. Đây là một loài thuộc chi Equus trong đó bao gồm như phân loài ngựa đã được thuần hóa [Equus ferus caballus] cũng như loài ngựa Tarpan chưa bị thuần hóa [Equus ferus ferus] mà ngày nay đã tuyệt chủng và những con ngựa nguy cơ tuyệt chủng là ngựa Przewalski [Equus ferus przewalskii].

Ngựa hoang

Một con ngựa hoang

Tình trạng bảo tồn


Nguy cấp [IUCN 3.1][1]

Phân loại khoa họcGiới [regnum]AnimaliaNgành [phylum]ChordataLớp [class]MammaliaBộ [ordo]PerissodactylaHọ [familia]EquidaeChi [genus]EquusPhân chi [subgenus]EquusLoài [species]E. ferusDanh pháp hai phầnEquus ferus
Boddaert, 1785 Phân loài

  • †Equus ferus ferus
  • Equus ferus przewalskii
  • Equus ferus caballus

Ngựa Przewalski được cứu thoát khỏi bờ vực tuyệt chủng và tái nhân rộng thành công trong tự nhiên. Các con ngựa Tarpan đã bị tuyệt chủng trong thế kỷ 19 mặc dù nó là một tổ tiên có thể có của con ngựa nhà và đi lang thang các thảo nguyên của lục Á-Âu tại thời điểm thuần chủng. Tuy nhiên, khác phân loài của Equus ferus có thể tồn tại và có thể là có nguồn gốc con ngựa thuần hóa. Kể từ khi sự tuyệt chủng của ngựa Tarpan nhiều nỗ lực đã được thực hiện để tái tạo lại kiểu hình của con ngựa này và kết quả là có giống ngựa như Konik và ngựa Heck.

Thuật ngữ ngựa hoang cũng được sử dụng một cách thông tục để chỉ đàn ngựa tự do như những con ngựa hoang như Mustang ở Hoa Kỳ, Brumby tại Úc, và nhiều nước khác. Những con ngựa hoang dã là thành viên chưa được thuần hóa của loài ngựa nhà [Equus ferus caballus].

Hiện nay ở đảo Sable là thiên đường của những chú ngựa hoang dã tự do đi lại khắp đảo. Hòn đảo này còn nổi tiếng với 400 con ngựa hoang dã. Những chú ngựa hiện sống trên hòn đảo này là hậu duệ của những con ngựa bị tịch thu từ chuyến hàng ở Acadians, khi đi ngang qua hòn đảo mà buộc phải bỏ lại một cách bất đắc dĩ trước đây.[2]

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

  1. ^ Boyd, L. & King, S. R. B. [2011]. “Equus ferus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả [liên kết]
  2. ^ “Viếng hòn đảo của những chú ngựa hoang”. Zing.vn. 16 tháng 11 năm 2013. Truy cập 2 tháng 6 năm 2014.

  •   Dữ liệu liên quan tới Ngựa hoang tại Wikispecies

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ngựa_hoang&oldid=67339681”

Video liên quan

Chủ Đề