Người nấu an trong tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, có nhiều cặp từ có cách viết tương đồng với nhau khiến người học thường hay bị nhầm lẫn. Chef và Chief là cặp từ như vậy. Vậy Chef và Chief là gì? Cách dùng như thế nào? Chúng khác nhau ra sao? Hãy cùng Step Up tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

1. Chef – /ʃɛf/

Trước tiên, để tìm ra sự khác nhau giữa Chef và Chief, chúng ta hãy tìm hiểu về định nghĩa và cách dùng của Chef trong tiếng Anh nhé.

1.1. Định nghĩa

“Chef” là một danh từ tiếng Anh, có nghĩa là “đầu bếp, bếp trưởng”.

Ví dụ:

  • Mike used to work as a chef in a big restaurant in Paris.

[Mike từng làm đầu bếp trong một nhà hàng lớn ở Paris.]

[Cha tôi là một đầu bếp.]

  • Anna loves to cook. Her dream is to become a good chef.

[Anna rất thích nấu ăn. Ước mơ của cô ấy là trở thành một đầu bếp giỏi.]

1.2. Cách dùng Chef trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, “Chef” được dùng để nói về người làm công việc nấu ăn, đặc biệt là người có kỹ năng và kinh nghiệm nhất trong các nhà hàng, khách sạn,…

Ví dụ:

  • I had eaten a steak made by the best chef in France.

[Tôi đã ăn bít tết do đầu bếp giỏi nhất ở Pháp làm.]

  • Gordon James Ramsay is the most famous chef in the world.

[Gordon James Ramsay là đầu bếp nổi tiếng nhất thế giới.]

  • Do you know the chef of this restaurant?

[Bạn có biết đầu bếp của nhà hàng này không?]

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

2. Chief – /ʧiːf/

Có lẽ chúng ta đã từng nhầm lẫn giữa “Chef và Chief” do cặp đôi này có “ngoại hình” khá giống nhau phải không? Nếu “Chef” là đầu bếp thì “Chief” có nghĩa là gì nhỉ? Cùng tìm hiểu ngay phía dưới đây nhé.

2.1. Định nghĩa

“Chief” là một danh từ tiếng Anh, có nghĩa là “ người lãnh đạo hay người đứng đầu một tổ chức”.

Ví dụ:

  • Mr. Smith is the chief of my company.

[Ông Smith là giám đốc công ty của tôi.]

  • Anna cites her daughter as her chief concern.

[Anna coi con gái là mối quan tâm chính của cô.]

2.2. Cách dùng Chief trong tiếng Anh

Cách dùng 1: “Chief” được sử dụng để nói về điều quan trọng nhất.

Ví dụ:

  • My chief important thing right now is to pass the university entrance exam.

[Điều quan trọng hàng đầu của tôi lúc này là thi đậu đại học.]

  • My father became the chief chef of his restaurant.

[Cha tôi trở thành bếp trưởng của nhà hàng mà ông ấy làm việc.]

Cách dùng 2: “Chief” được dùng để nói về vị trí cao nhất.

Ví dụ:

  • He is chief marketing for my company.

[Anh ấy là Giám đốc kinh doanh của công ty của tôi.]

  • Juliet is a chief accountant.

[Juliet là một kế toán trưởng.]

Cách dùng 3: “Chief” được dùng để nói về những người đứng đầu, phụ trách một nhóm hoặc tổ chức.

Ví dụ:

  • He is the chief of a criminal gang.

[Anh ta là thủ lĩnh của một băng nhóm tội phạm.]

  • Mr. Pham Nhat Vuong is the chief of Vingroup.

[Ông Phạm Nhật Vượng là người đứng đầu tập đoàn Vingroup.]

Xem thêm: Phân biệt On holiday và In holiday trong tiếng Anh

3. Phân biệt Chef và Chief trong tiếng Anh

Như vậy, đến đây chúng ta có thể thấy rằng Chef và Chief mặc dù có cách viết gần tương đồng nhưng chúng không hề giống nhau về mặt ý nghĩa và cách dùng, cụ thể như sau:

  • Chef: nói về người làm công việc nấu ăn – đầu bếp, bếp trưởng
  • Chief: nói về sự quan trọng, vị trí cao nhất hay người đứng đầu một tổ chức.

Ví dụ:

[Anh trai của bạn có phải là đầu bếp không?]

  • I want to be a good chef like Gordon Ramsay.

[Tôi muốn trở thành một đầu bếp giỏi như Gordon Ramsay.]

  • Gordon Ramsay is the chief of a large luxury restaurant chain famous in the world.

[Gordon Ramsay là giám đốc của một chuỗi nhà hàng sang trọng lớn nổi tiếng trên thế giới.]

  • My brother has just been promoted to the chief R&D.

[Anh trai tôi vừa được thăng chức trưởng phòng R&D.]

Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PRO

Trên đây, Step Up đã chia sẻ với bạn các kiến thức tiếng Anh về định nghĩa, cách dùng và cách phân biệt Chef và Chief. Hy vọng bài viết giúp bạn không còn bị nhầm lẫn giữa bộ đôi này nưa. Nếu bạn còn câu hỏi thắc mắc, hãy bình luận bên dưới, chúng mình sẽ giúp bạn giải đáp. Chúc các bạn học tập tốt!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI


cook

* danh từ - người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi !too many cooks spoil the broth - [tục ngữ] lắm thầy thối ma * ngoại động từ - nấu, nấu chín - [thông tục] giả mạo, gian lận, khai gian [những khoản chi tiêu...] =to cook an election+ gian lận trong cuộc bầu cử - [từ lóng] [[thường] động tính từ quá khứ] làm kiệt sức, làm mệt phờ [một vận động viên chạy...] =to be cooked+ bị kiệt sức * nội động từ - nhà nấu bếp, nấu ăn - chín, nấu nhừ =these potatoes do not cook well+ khoai tây này khó nấu nhừ !to cook off - nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá [đun...] !to cook up - bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra [câu chuyện...] - dự tính, ngấm ngầm, bày [mưu] !to cook somebody's goose - [từ lóng] giết ai, khử ai đi


cook

biết nấu ăn mà ; biết nấu ăn ; bạn cũ ; bếp chính ; bếp mà ; bếp ; bếp điền ; bếp điền đó ; bị nấu chín ; bữa ăn ; chiên ; chế biến món ăn ; chế đá ; chỉ nấu ăn ; dùng bữa ; giỏi nấu nướng ; hãy nấu ; làm bữa ; làm cho ; làm thịt ; làm ; lượm củi ; lại dùng bữa ; nhóm ; nâu ăn ; nên nấu chín ; nói ; nướng ; nấu bánh ; nấu bữa ; nấu cho ; nấu chín ; nấu cơm ; nấu món ; nấu nướng ; nấu thức ăn ; nấu ; nấu ăn cho ; nấu ăn ; nấu đá ; nấu được ; sao mày không nướng ; tay nấu ; tuyệt ; tên bếp ; xào nấu ; xông ; ông chủ ; đun ; đã nấu ăn ; đã tự nấu ; đầu bếp mới ; đầu bếp riêng ; đầu bếp ; đầu nấu ăn ; để nấu nướng ;

cook

biết nấu ăn mà ; biết nấu ăn ; bạn cũ ; bếp chính ; bếp mà ; bếp ; bếp điền ; bếp điền đó ; bị nấu chín ; bữa ăn ; chiên ; chế biến món ăn ; chế đá ; chỉ nấu ăn ; giỏi nấu nướng ; hãy nấu ; làm bữa ; làm cho ; làm thịt ; làm ; lượm củi ; nhóm ; nâu ăn ; nên nấu chín ; nói ; nướng ; nấu bánh ; nấu bữa ; nấu cho ; nấu chín ; nấu cơm ; nấu món ; nấu nướng ; nấu thức ăn ; nấu ; nấu ăn cho ; nấu ăn ; nấu đá ; nấu được ; sao mày không nướng ; tay nấu ; tuyệt ; tên bếp ; xào nấu ; xông ; ông chủ ; đun ; đã nấu ăn ; đã tự nấu ; đầu bếp mới ; đầu bếp riêng ; đầu bếp ; đầu nấu ăn ; để nấu nướng ;


cook; captain cook; captain james cook; james cook

English navigator who claimed the east coast of Australia for Britain and discovered several Pacific islands [1728-1779]

cook; fix; make; prepare; ready

prepare for eating by applying heat

cook; fake; falsify; fudge; manipulate; misrepresent; wangle

tamper, with the purpose of deception


cook-book

* danh từ - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [như] cookery-book

cook-house

* danh từ - bếp, nhà bếp [ngoài trời] - [hàng hải] bếp, phòng bếp [trên tàu]

cook-room

* danh từ - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] bếp, phòng bếp [trên tàu thuỷ]

cook-shop

* danh từ - nhà ăn; hiệu ăn

cook-stove

* danh từ - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] lò, bếp lò

cooking

* danh từ - sự nấu; cách nấu ăn =to be the cooking+ nấu ăn, làm cơm - [từ lóng] sự giả mạo, sự khai gian =cooking of accounts+ sự giả mạo sổ sách, sự chữa sổ sách, sự khai gian

pastry-cook

* danh từ - thợ làm bánh ngọt

cook-table

cook-wood

* danh từ - củi để nấu thức ăn

ready-to-cook

* tính từ - làm sẵn chỉ có việc đem ra xào nấu [đồ ăn]

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề