Nhà triết học tiếng anh là gì năm 2024

Nhà triết học, hay triết gia, triết nhân là người nghiên cứu về triết học, có đóng góp cho sự phát triển của triết học. Theo lịch sử triết học và theo phân chia vùng, người ta phân chia thành các nhà triết học phương Đông và triết học phương Tây.

Danh sách một số các triết gia nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Phương Đông:[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trung Hoa: Khổng Tử, Mạnh Tử, Lão Tử, Trang Tử
  • Ấn Độ: Adi Shankara, Thích Ca Mâu Ni, Đại Anh Hùng

Phương Tây:[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hy Lạp: Aristotle, Platon, Pythagoras, Socrates
  • Đức: Immanuel Kant, Karl Marx
  • Nga: Vladimir Ilyich Lenin

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Bertrand Russell (1946). Lịch sử triết học phương Tây [A History of Western Philosophy]. Đảo Anh: George Allen and Unwin Ltd. tr. 10. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2016 – qua Internet Archive.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà triết học tiếng anh là gì năm 2024
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nhà triết học.

Triết học là bộ môn nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới quan, những vấn đề có kết nối với chân lý, sự tồn tại, kiến thức, giá trị, quy luật, ý thức, và ngôn ngữ. Triết học được phân biệt với những môn khoa học khác bằng cách thức mà nó giải quyết những vấn đề trên, đó là ở tính phê phán, phương pháp tiếp cận có hệ thống chung nhất và sự phụ thuộc của nó vào tính duy lý trong việc lập luận.

Trong tiếng Anh, từ "philosophy" (triết học) xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại φιλοσοφία (philosophia), có nghĩa là "tình yêu đối với sự thông thái". Sự ra đời của các thuật ngữ "triết học" và "triết gia" được gắn với nhà tư tưởng Hy Lạp Pythagoras. Một "nhà triết học" được hiểu theo nghĩa tương phản với một "kẻ ngụy biện" (σοφιστής). Những "kẻ ngụy biện" hay "những người nghĩ mình thông thái" có một vị trí quan trọng trong Hy Lạp cổ điển, được coi như những nhà giáo, thường đi khắp nơi thuyết giảng về triết lý, nghệ thuật hùng biện và các bộ môn khác cho những người có tiền, trong khi các "triết gia" là "những người yêu thích sự thông thái" và do đó không sử dụng sự thông thái của mình với mục đích chính là kiếm tiền.

Nhà triết học tiếng anh là gì năm 2024

Những phẩm chất cần có của một nhà triết học:

- Phẩm chất đạo đức tốt, lập trường tư tưởng vững vàng.

- Nhiệt tình, mong muốn truyền bá kiến thức, sự hiểu biết tới mọi người.

- Tư duy trừu tượng tốt, nắm chắc các kiến thức triết học và có phông kiến thức cơ bản của các khoa học.

- Khả năng truyền đạt lưu loát và dễ hiểu những vấn đề lí luận trừu tượng và kiến thức bao quát.

- Say mê tìm hiểu, nghiên cứu những vấn đề chuyên sâu của Triết học;

- Kiên trì, vượt khó, làm việc bền bỉ;

- Cẩn thận, nghiêm túc trong công việc;

- Tư duy hệ thống, có năng lực về lí luận, trừu tượng hoá, khái quát hoá tốt. Có khả năng phát hiện vấn đề lí luận.

Nhà triết học người Pháp Denis Diderot đã đến thăm Nga với lời mời của Catherine Đại đế.

The French philosopher Denis Diderot was visiting Russia on Catherine the Great's invitation.

Cha anh là một nhà triết học.

Your father was a philosopher.

Mersenne đã nhấn mạnh rằng mục tiêu của nhà triết học tự nhiên phải là sự chính xác.

Mersenne insisted that the goal of the natural philosopher should be precision.

Nhà triết học Hy Lạp Plato nghiêng về ý nghĩ cho rằng có thể được.

The Greek philosopher Plato leaned toward thinking that it can.

Trong thế kỷ 19, một luật gia nổi tiếng, nhà triết học, Gian Domenico Romagnosi, sống ở Carate.

During the 19th century jurist and philosopher Gian Domenico Romagnosi lived in Carate.

Giáo sĩ Do Thái Yehuda Köves: Một nhà triết học Do Thái nổi bật.

Rabbi Yehuda Köves: A prominent Jewish philosopher.

Nhà triết học vĩ đại Hi Lạp Epicurus cho rằng chúng ta có thể.

Well the Greek philosopher Epicurus thought we could.

Và tôi nghĩ rằng các nhà triết học cần suy nghĩ lại triết lý của họ một chút.

And I think philosophers need to rethink their philosophy for a while.

  1. 13 tháng 3: Hilary Putnam, nhà triết học, toán học và khoa học máy tính người Mỹ (s.
  1. March 13 – Hilary Putnam, American philosopher, mathematician and computer scientist (b.

Tôi sẽ để những định nghĩa này cho những nhà triết học và từ điển.

I would rather leave these definitions to the philosophers and to the dictionary.

Những tiêu chí đầu tiên được đặt ra bởi nhà triết học khoa học Karl Popper.

The criterion was first proposed by philosopher of science Karl Popper.

Một nhà triết-học tài-ba và một hiền-nhân, hay cả đến một nhà tiên-tri ư?

As a great philosopher and a wise man, even a prophet?

Những nhà triết học biết rất rõ về điều này

Philosophers know this game very well.

669 ) } Một câu hỏi cho nhà triết học.

A question for the philosophers.

Họ là những nhà thơ, nhà triết học, thợ nhiếp ảnh, nhà làm phim.

They're poets, they're philosophers, they're photographers, they're filmmakers.

Mọi người còn nhớ ông ta không - nhà triết học già?

Remember him -- old philosopher?

Ông là một nhà toán học người Hy Lạp, nhà triết học người sống khoảng 300 TCN

He was a Greek mathematician and philosopher who lived about 300 years before Christ

Nhà Triết học cách tân lớn.

New Age philosophy major.

Tìm một nghệ sĩ, một nhà văn -- hoặc, tìm một nhà triết học và nói với họ.

Find an artist or a writer -- or, heaven forbid, find a philosopher and talk to them.

Theo như một truyền thuyết, nhà triết học Hippasus của Metapontum (ca.

According to one legend, Hippasus of Metapontum (ca.

Một nhà triết học người Đức vào thế kỷ 19 nói như trên.

So said a 19th-century German philosopher.

Tôi tin rằng một nhà triết học xuất sắc đã nói -- không, không phải.

I believe it was one great philosopher who said no, no Cervantes.

Taurisano là nơi sinh của nhà triết học Giulio Cesare Vanini.

The town of Taurisano is the place of birth of the philosopher Giulio Cesare Vanini.

Đó là nhận định của nhà triết học xã hội Eric Hoffer.

Social philosopher Eric Hoffer thought so.