Nước chảy rất mạnh và nhanh là gì

Tìm và viết vào chỗ trống các từ :Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: .........- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : .........- Trái nghĩa với ngang:...

Đọc tiếp

Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :

- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: .........

- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : .........

- Trái nghĩa với ngang: .........

Nước chảy rất mạnh và nhanh là gì

Nước chảy rất mạnh và nhanh là gì

Nước chảy rất mạnh và nhanh là gì

Nước chảy rất mạnh và nhanh là gì

Viết vào chỗ trống các từ :Chứa tiếng bắt đẩu bằng s hoặc x , có nghĩa như sau :– Các thiên thể ban đêm lấp lánh trên bầu trời :………………….– Trái nghĩa với với gần :…………………….– Cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hoặc trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt ăn được...

Tìm và viết vào chỗ trống các từ :Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: .........- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : .........- Trái nghĩa với ngang:...

Đọc tiếp

Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :

- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: .........

- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : .........

- Trái nghĩa với ngang: .........

Nước chảy rất mạnh và nhanh là gì

Viết vào chỗ trống các từ :Chứa tiếng bắt đẩu bằng s hoặc x , có nghĩa như sau :– Các thiên thể ban đêm lấp lánh trên bầu trời :………………….– Trái nghĩa với với gần :…………………….– Cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hoặc trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt ăn được...

1 đg. 1 Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường. Mũi khoan xiết vào lớp đất đá. Xiết đậu xanh (cho tróc vỏ). Mảnh đạn xiết qua vai (bay sát ngang qua). 2 (Dòng nước) chảy rất mạnh và nhanh. Dòng nước xiết như thác. Nước lũ chảy xiết. 2 x. siết. 3 đg. cn. xiết nợ. Lấy của người khác, bất kể đồng ý hay không, để trừ vào nợ. 4 p. (hay đg.). (thường dùng phụ sau đg., có kèm ý phủ định). 1 (vch.). Cho đến hết, đến cùng. Nhiều không đếm xiết. Mừng không kể xiết. Nói sao cho xiết. Khôn xiết*. 2 (ph.). Đặng. Khổ quá, chịu không xiết.

  • khon xiet: Không hết, không xuể: Khóc than khôn xiết sự tình (K).
  • phao xiet: Pháo làm bằng chất lân, khi miết vào chỗ ráp thì nổ lách tách và lòe tia xanh.
  • ren xiet: đg. Than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu đựng nổi. Rên xiết dưới ách nô lệ.

Những từ khác

  1. "xicutin" là gì
  2. "xiec" là gì
  3. "xiem y" là gì
  4. "xien" là gì
  5. "xieng" là gì
  6. "xieu" là gì
  7. "xieu long" là gì
  8. "xieu veo" là gì
  9. "xifông" là gì
  10. "xien" là gì
  11. "xieng" là gì
  12. "xieu" là gì
  13. "xieu long" là gì

Động từ

làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác

xiết lưỡi dao vào đá mài dùng vỏ chai xiết đỗ xanh

(dòng nước) chảy rất mạnh và nhanh

dòng nước xiết nước lũ chảy xiết

Động từ

(Khẩu ngữ) xiết nợ (nói tắt)

bị xiết hết đồ đạc

(Văn chương) cho đến hết, đến cùng

mừng vui khôn xiết nói sao cho xiết đẹp không bút nào tả xiết

(Phương ngữ) được, nổi

nặng quá, hai người khiêng không xiết

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ