Ổ cắm điện tiếng nhật là gì năm 2024

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press

Tất tần tật các từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong lớp học đã được Nhật ngữ SOFL tổng hợp trong bài học từ vựng sau đây.

Ổ cắm điện tiếng nhật là gì năm 2024

Tham khảo 1 số đồ vật bằng tiếng Nhật

1. Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp

1. バインダー : Keo dính

2. 黒板 こくばん : Bảng đen

3. ホワイトボード: Bảng

4. 天井 てんじょう : Trần nhà

5. 椅子 いす : Ghế

6. 教室 きょうしつ: Lớp học

7. コンピュータ: Máy tính

8. 机 つくえ: Bàn

9. ドア : Cửa

10. コンセント : Ổ cắm điện

11. 床 ゆか: Sàn nhà

12. 部屋 へや: Phòng

13. 電気 でんき : Đèn phòng (đèn điện)

14. ノート: Máy tính xách tay

15. ペン: Bút

16. 鉛筆 えんぴつ: Bút chì

17. テレビ: Tivi

18. 教科書 きょうかしょ : Sách giáo khoa

19. 壁 かべ: Tường

20. 窓 まど: Cửa sổ

2. Dụng cụ học tập chi tiết bằng tiếng Nhật

1. えんぴつ (enpitsu): bút chì

2. けしゴム (keshigomu): cục tẩy

3. ペン (pen ): cây bút

4. ボールペン (boorupen): bút bi

5. マジック (majikku): marker

6. チョーク (chooku): phấn

7. こくばん (kokuban): bảng đen

8. ホワイトボード (howaitoboodo): Bảng

9. ふで (fude ): chải

10. かみ (kami ):giấy

11. げんこうようし (genkou youshi): Giấy thành phần của Nhật Bản

12. ぶんぼうぐ・ぶんぐ (bunbougu/bungu): văn phòng phẩm

Ổ cắm điện tiếng nhật là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Nhật về các dụng cụ học tập

3. Dụng cụ thủ công bằng tiếng Nhật

1. いろがみ( irogami ): Giấy màu

2. おりがみ (origami ): Origami (giấy)

3.はさみ (hasami ): Kéo

4. のり (nori): Keo dính

5. ホッチキス (hotchikisu): Cái kẹp giấy

6. ステープル (suteepuru): Staple

7. クリップ (kurippu): Kẹp giấy

8. バインダー (baindaa): Keo dán

4. Sách tiếng Nhật

1. ほん (hon): Sách

2. えほん (ehon): Sách có hình

3. きょうかしょ( kyoukasho): Sách giáo khoa

4. ノート (nooto): Máy tính xách tay

5. じしょ・じてん (jisho/jiten ): Từ điển

5. Đồ dùng điện trong lớp học

1. でんき (denki): Đèn

2. でんわ (denwa): Điện thoại

3. テレビ (terebi): TV

4. CD(シーディー)(shiidii): CD

5. CD(シーディー)プレイヤー (shiidii pureiyaa): Máy chơi CD

6. DVD(ディーブイディー)(diibuidii): DVD

7. DVD(ディーブイディー)プレイヤー (diibuidii pureiyaa ): Đâu đia DVD

8. リモコン( rimokon): Điều khiển từ xa

9. パソコン (pasokon): Máy tính

10. プロジェクター (purojekutaa): Máy chiếu

11. でんしじしょ (denshi jisho): Từ điển điện tử cầm tay

6. Các đồ vật quanh phòng.

1. へや (heya): Phòng

2. きょうしつ (kyoushitsu): Lớp học

3. ゆか (yuka): Sàn nhà

4. かべ (kabe): Tường

5. てんじょう (tenjou): Trần nhà

6. ドア (doa): Cửa

7. まど (mado): Cửa sổ

8. とけい (tokei): Đồng hồ / đồng hồ

9. つくえ (tsukue): Bàn

10. いす (isu): Ghế

Làm quen với những từ vựng tiếng Nhật về đồ vật thân thuộc nhất với mỗi bạn học sinh, đó là những vật dụng thường dùng trong trường lớp học. Không chỉ học ngôn ngữ, những từ vựng này cũng rất cần thiết khi sử dụng trong lớp học của bạn.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ổ cắm", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Nhật. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ổ cắm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ổ cắm trong bộ từ điển Từ điển Việt - Nhật

1. ổ cắm điều khiển

2. Sau đó, kết nối ổ cắm du lịch đa năng với ổ cắm điện.

3. Mạng-Ổ cắm RJ

Stencils

4. Chúng thậm chí len qua ổ cắm điện.

5. Ở đây có một cái ổ cắm điện.

6. Anh sẽ làm ổ cắm của tôi chứ?

7. Không thể tạo ổ cắm để truy cập %

8. không hỗ trợ kiểu ổ cắm đã yêu cầu

9. Tập tin đặc biệt (ổ cắm, tập tin thiết bị

10. Có 10 tỉ ổ cắm điện chỉ ở riêng Bắc Mỹ.

コンセントは北米だけで 100億個あります

11. Những thông số vận hành của thiết bị được cài vào ổ cắm.

12. Chuyện " ổ cắm điện trong phòng tắm " hoặc " khí carbon trong gara xe "?

13. không hỗ trợ dịch vụ đã yêu cầu đối với kiểu ổ cắm này

14. chưa hỗ trợ tên máy phục vụ đối với « ai_ socktype » (kiểu ổ cắm

15. Ổ cắm UNIX (đặc trưng cho cả máy lẫn người dùng đều hiện có

16. Như trong một hầm, một ổ cắm cổ đại, ở đâu, trăm năm này nhiều, xương

17. Tiếp nữa là thính giác và khứu giác có cảm giác giống ổ cắm đĩa cứng.

18. Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế.

240ボルトの 電流が自家製の銅のワイヤーと電源プラグに 流れました

19. Sau đó, kết nối đầu kia với bộ sạc và cắm bộ sạc vào ổ cắm điện.

20. Chương trình « % # » đã thử sử dụng một kiểu ổ cắm không được hỗ trợ bởi hệ thống này

21. Nếu bạn đang sử dụng ổ cắm du lịch đa năng đi kèm với điện thoại, hãy kết nối một đầu của cáp micro USB với cổng bộ sạc ở dưới cùng điện thoại và đầu kia với ổ cắm du lịch đa năng.

22. Tôi có vài thứ được giấu trong 1 ổ cắm điện đằng sau cái kệ đựng mấy thùng bể.

23. Khi sạc điện thoại, hãy nhớ cắm bộ sạc vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận.

24. Kết nối cáp micro USB với Nexus 7 cũng như với bộ sạc và bộ sạc với ổ cắm điện:

25. Trong vòng 1 phút sau khi cắm điện thoại Pixel bằng cáp, bộ sạc và ổ cắm đang hoạt động:

26. Kết nối thiết bị vào ổ cắm trên một mạch khác mà từ đó, đầu thu tín hiệu được kết nối.

27. Những chiếc ghế có USB và cổng Ethernet, tựa đầu điều chỉnh, chức năng massage, đèn đọc sách, ổ cắm điện...

28. Trên Android 9.0 trở lên, trình tiết kiệm pin sẽ bật lại khi bạn rút điện thoại khỏi ổ cắm điện.

29. Khi sạc điện thoại, hãy đảm bảo cắm bộ chuyển đổi điện vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận.

30. Khi rút bộ sạc ra khỏi ổ cắm điện, hãy cầm bộ sạc để rút ra, tuyệt đối không cầm dây cáp.

31. Tôi bắt đầu tìm dưới hàng ghế của cửa hàng bánh ngọt và cửa ra vào cửa hàng kẹo các ổ cắm.

32. Thời đó, điện thoại chỉ là điện thoại, tính năng duy nhất là truyền tiếng nói, và phải gắn vào ổ cắm mới dùng được.

33. Hãy nhập vào đây đường dẫn tời ổ cắm được tạo bởi trình nền tập hợp dữ liệu ngẫu nhiên (hay tập tin ngẫu nhiên

34. Khi rút bộ chuyển đổi điện khỏi ổ cắm điện, hãy cầm bộ chuyển đổi điện để rút ra, tuyệt đối không cầm dây cáp.

35. Rồi chúng tôi đặt một bộ đọc dữ liệu không dây, giá cả phải chăng vào bên trong ổ cắm để chúng có thể kết nối với nhau.

36. Bạn có thể điều khiển các thiết bị thông minh trong nhà, bao gồm cả đèn, công tắc, ổ cắm và bộ điều nhiệt bằng Trợ lý Google.

37. Khi cấp nguồn cho bộ sạc không dây, hãy đảm bảo cắm bộ chuyển đổi điện vào ổ cắm gần bộ sạc không dây và dễ tiếp cận.

38. Để sạc pin, hãy cắm một đầu của bộ đổi nguồn vào cổng nguồn ở phía bên trái của Chromebook của bạn và đầu kia vào ổ cắm điện.

39. Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy.

建築家は何百時間も費やし 光沢のある真鍮のスイッチプレートを 新しいオフィスタワーのためにデザインした

40. Đây là lỗi hơi kỹ thuật mà không thể thiết lập một thiết bị cần thiết để liên lạc qua mạng (ổ cắm) để lắng nghe sự kết nối mạng gởi đến

41. Giờ đây, bên cạnh việc bảo vệ mạng sống của con người, có lẽ lợi ích lớn nhất của ổ cắm điện thông minh là khả năng tiết kiệm năng lượng của nó.

42. Nhưng cô thấy anh ta loại bỏ kính của mình, họ ở bên cạnh anh ta trên bàn, và nó dường như với cô ấy rằng ổ cắm mắt của ông đã đột xuất rỗng.

43. Loạt P-38L-5, là đợt P-38L thông dụng nhất, có hệ thống sưởi ấm buồng lái cải tiến gồm 1 ổ cắm để phi công gắn dây sưởi ấm trang phục bay cho dễ chịu hơn.

44. Chúng tôi làm thí nghiệm cài đặt nó để giúp một người làm xây dựng làm những công việc lặp lại-- các công việc như cắt các lỗ trên vách thạch cao để gắn ổ cắm và công tắc điện.

繰り返し作業のある建築現場で 作業者を手伝うよう 実験的に セットアップしてあります 壁にコンセントや電灯スイッチのための 穴を開けるといった作業です

45. Khoang hạng thương gia sẽ có 12 chỗ ngồi giữa lối đi và cửa sổ, các bữa ăn ba món, TV 12-inch, một phòng chờ hạng thương gia, ghế bọc da Ý, có thể xem đến hơn 200 bộ phim, và ổ cắm điện phù hợp cho phích cắm từ hơn 170 quốc gia.

46. Hôm nay tôi sẽ giới thiệu các bạn một loại phương tiện chạy bằng điện có trọng lượng nhẹ hơn một chiếc xe đạp và có thể mang theo bất kì đâu, có thể sạc với ổ cắm điện gắn tường bình thường trong 15 phút, và có thể chạy 1.000 km chỉ với khoảng 1 đôla tiền điện.

47. Hôm nay tôi sẽ giới thiệu các bạn một loại phương tiện chạy bằng điện có trọng lượng nhẹ hơn một chiếc xe đạp và có thể mang theo bất kì đâu, có thể sạc với ổ cắm điện gắn tường bình thường trong 15 phút, và có thể chạy 1. 000 km chỉ với khoảng 1 đôla tiền điện.

48. Các công cụ cần thiết cho thủ tục này là: một ba phần tư inch ( 3/ 4 " ) ổ cắm và ratchet, một một và một nửa inch ( 1 1⁄2 " ) chìa khoá một thước đo băng, một 5 tenths hoặc 1 micron thử nghiệm chỉ số và một căn cứ từ tính để gắn kết các chỉ số và Haas San lấp mặt bằng công cụ T- 2181