Part là gì trong tiếng anh năm 2024

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd.

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 9816/QĐ-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13,23, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 024 73 080 123 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: Mobile Tablet

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Part trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

It's part my job.

Đây là một phần của công việc.

The municipality covers the western part of the Land van Maas en Waal, an island located between the Meuse and Waal rivers.

Tỉnh này nằm ở phía tây của Land van Maas en Waal, một hòn đảo nằm giữa sông Meuse và Waal.

It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.

Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.

This is in part a result of the strength of the hydrogen–fluorine bond, but also of other factors such as the tendency of HF, H 2O, and F− anions to form clusters.

Đây là một phần kết quả của sức mạnh của liên kết hydrogen-flo, mà còn với các yếu tố khác như xu hướng các anion HF, H2O, và F− tạo thành cụm.

In the late 18th century, Catherine the Great of Russia announced she would tour the southern part of her empire, accompanied by several foreign ambassadors.

Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.

The first part follows Bella and Edward as they get married and Bella becomes pregnant.

Hừng đông – Phần 1 theo sau Bella và Edward với việc họ tổ chức một đám cưới và nhanh chóng sau đó Bella đã có thai.

In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape.

Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được.

Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality.

Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.

He took part in the Indonesian national team during the 2007 Asian Cup, with most of his time being spent on the bench.

Anh thi đấu cho đội tuyển quốc gia Indonesia tại Cúp bóng đá châu Á 2007, hầu hết ngồi trên ghế dự bị.

Most experts agree that babirusas are part of the pig family, and are one of the oldest living members of the family, representing a subfamily, Babyrousinae, that branched off from the warthog branch of the pig family (Subfamily Phacochoerini) during the Oligocene or early Miocene.

Hầu hết các chuyên gia đều đồng ý rằng loài này là một phần của họ lợn, và là một trong những thành viên sống lâu nhất trong họ, đại diện cho một phân họ, Babyrousinae, phân nhánh ra khỏi chi nhánh của gia đình lợn (phân họ Phacochoerini) trong Oligocene hoặc sớm Miocen.

When Habibie's minimum wage salary forced him into part-time work, he found employment with the railway stock firm Waggonfabrik Talbot, where he became an advisor.

Khi mức lương tối thiểu của Habibie buộc ông phải làm việc bán thời gian, ông tìm được việc làm với thương hiệu Talbot, nơi ông trở thành một cố vấn.

And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6.

Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).

And many of them feel that suffering will always be a part of human existence.

Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.

The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story "I'm Scared", which was published in Collier's first.

Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn "I'm Scared", được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier's.

Moisture farms, for the most part.

Chủ yếu là những trại hơi ẩm.

Cities of the San Francisco Bay Area, also needing great amounts of water, built aqueducts from the Mokelumne River and Tuolumne River that run east to west across the middle part of the Central Valley.

Các thành phố trong khu vực vịnh San Francisco cũng cần đến một lượng lớn nước, người ta đã xây dựng các cống dẫn nước từ sông Mokelumne và sông Tuolumne, các sông này chảy từ đông sang tây ở phần giữa của Thung lũng Trung tâm.

The game was named the Best Action/Adventure Game and Best Overall Game of 2011 as part of the 2011 Yahoo!

Trò chơi được gọi là Best Action/Adventure Game và Best Overall Game of 2011 như một phần của giải thưởng Yahoo!

In some languages, however, "part of a program" refers to "portion of run time (time period during execution)", and is known as dynamic scope.

Tuy nhiên trong một số ngôn ngữ, "một phần chương trình" đề cập đến "một phần của thời gian chạy (khoảng thời gian trong khi thực thi)", và được gọi là tầm vực động (dynamic scope).

Well, we can use that part.

Chúng ta có thể dùng phần đó.

Then he spoke of himself and other faithful worshippers and said: “We, for our part, shall walk in the name of Jehovah our God to time indefinite, even forever.”

Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!”

At senior level (nicknamed Super Falcons) she was part of the squads at the African Women's Championship tournaments of 2010, 2012 and 2014, winning two of them (2010 and 2014).

Ở cấp độ chính thức (biệt danh là Super Falcons), cô là một thành viên của đội tham gia các giải đấu Giải vô địch nữ châu Phi năm 2010, 2012 và 2014, chiến thắng hai trong số lần tham dự (2010 và 2014).

Strasser disagreed with Hitler on many parts of the party platform, and in November 1926 began working on a revision.

Strasser bất đồng với Hitler về nhiều phần trong cương lĩnh đảng và từ tháng 11 năm 1926 ông bắt đầu có một sự xét lại.

Remember, joy is a godly quality, part of the fruitage of God’s spirit.

Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).

Friendship, altruism, compassion, service – all the perennial truths that we talked about that are part of all religion and all cultures -- once you stop trying to see the differences, these are the things in our own self-interest, because they free us from our suffering and from disease.

Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.

Dewey Bunnell and Gerry Beckley—two members of the three part band—conveyed their gratitude toward Jackson for choosing their song as a musical template for "A Place with No Name".

Dewey Bunnell và Gerry Beckley của nhóm America thể hiện sự biết ơn tới Jackson vì đã chọn bài hát của họ làm cảm hứng và nền tảng cho "A Place with No Name".

Parts là gì trong tiếng Anh?

Phần, bộ phận, tập (sách).

Trang Tử của Full là gì?

fully adverb (COMPLETELY)

Right trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Phải, hữu. on (at) the right hand — ở phía tay phải; mặt phải (vải...) Thích hợp, cần phải có. Ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt.

Associated with là gì?

Theo từ điển, Associate là liên kết, hợp tác, cộng tác. Trong công việc và kinh doanh, bán hàng, Associate được hiểu là hai người, hai công ty, hai tổ chức liên kết, cộng tác với nhau để cùng hoàn thành một mục tiêu nào đó.