Size giày nam 255 là bao nhiêu năm 2024
BẢNG SIZE QUẦN ÁO NAM NỮ HÀN QUỐC Show
HÀN QUỐC MỸ ANH Ngực (cm) Eo (cm) Hông (cm) Nữ Nam 44 85 2 XS 8 81 61 86 55 90 4,6 S 10 84~86 63.5~66 89~91 66 95 8,10 M 12,14 88~94 69~74 94~99 77 100 12,14 L 16,18 96~102 76~81 102~107 88 105 16,18 XL 20~26 107 86 112 BẢNG SIZE GIẦY NAM NỮ HÀN QUỐCLưu ý: Việt Nam dùng size của Châu Âu (số chẵn). * Nữ HÀN QUỐC MỸ ANH CHÂU ÂU 225 5.5 2.5 35.5 230 6 3 36 235 6.5 3.5 36.5 240 7 4 37 245 7.5 4.5 37.5 250 8 5 38 255 8.5 5.5 38.5 260 9 6 39 265 9.5 6.5 39.5 270 10 7 40 275 10.5 7.5 40.5 * Nam HÀN QUỐC MỸ ANH CHÂU ÂU 245 6.5 6 40.5 250 7 6.5 41 255 7.5 7 41.5 260 8 7.5 42 265 8.5 8 42.5 270 9 8.5 43 275 9.5 9 43.5 280 10 9.5 44 285 10.5 10 44.5 290 11 10.5 45 285 11.5 11 45.5 * Trẻ sơ sinh / Em bé HÀN QUỐC MỸ ANH CHÂU ÂU 105 3 2.5 18 108 3.5 3 19 114 4 3.5 19 117 4.5 4 20 121 5 4.5 20 127 5.5 5 21 130 6 5.5 22 133 6.5 6 22 140 7 6.5 23 143 7.5 7 23 146 8 7.5 24 * Trẻ em HÀN QUỐC MỸ ANH CHÂU ÂU 152 8.5 7.5 25 156 9 8 25 159 9.5 8.5 26 165 10 9 27 168 10.5 9.5 28 171 11 10 28 178 11.5 10.5 29 181 12 11 30 184 12.5 11.5 30 191 13 12 31 194 13.5 12.5 31 BẢNG ĐỒ LÓT NỮ HÀN QUỐC VÒNG NGỰC HÀN QUỐC MỸ 70~73cm 65A 30AA 74~76cm 65B 30A 77~79cm 65C 30B 79~81cm 65D 30C 81~83cm 65DD 30D 79~81cm 70A 32AA 82~84cm 70B 32A 84~86cm 70C 32B 86~88cm 70D 32C 89~91cm 70DD 32D 83~86cm 75A 34AA 87~89cm 75B 34A 89~91cm 75C 34B 91~93cm 75D 34C 93~95cm 75DD 34D 89~91cm 80A 36AA 92~94cm 80B 36A 94~96cm 80C 36B 96~98cm 80D 36C 98~100cm 80DD 36D Đăng nhậpsẽ khác nhau tùy vào từng quốc gia, khu vực. Biết bảng quy đổi size giày chuẩn sẽ giúp bạn lựa chọn được đúng đôi giày vừa vặn mà không cần phải thử giày trực tiếp. Trong bài viết này, Supersports sẽ giới thiệu đến bạn Bảng size giày tiêu chuẩn Anh (UK) - Mỹ (US) - châu Âu (EU) - châu Á (CM) cập nhật chính xác nhất! Cách quy đổi kích thước chân thành size giày phù hợp Hiện nay, có 4 bảng công thức quy đổi size giày được sử dụng nhiều nhất là: Anh (UK), Mỹ (US), châu Âu (EU), châu Á (CM), cụ thể như sau: 1.1 Quy đổi size giày chuẩn Anh (UK)Bảng quy đổi size giày chuẩn Anh (UK) được sử dụng phổ biến tại Anh. Có 2 công thức quy đổi size giày chuẩn Anh:
Size UK = (3 x chiều dài bàn chân) – 23 Trong đó: Đơn vị tính bằng inch (1 inch = 2.54 cm)
Size UK = (3 x chiều dài khuôn giày) – 25 Trong đó: Đơn vị tính bằng inch (1 inch = 2.54 cm) 1.2 Quy đổi size giày chuẩn Mỹ (US)Bảng quy đổi size giày chuẩn Mỹ (US) được sử dụng phổ biến tại khu vực châu Mỹ, nước Mỹ, Canada. Công thức quy đổi size giày chuẩn Mỹ (US):
Size nam US = (3 x chiều dài khuôn giày) – 24 Trong đó: Đơn vị tính bằng inch (1 inch = 2.54 cm) Size nam US ≈ (3 x chiều dài bàn chân) – 22 Trong đó: Đơn vị tính bằng inch (1 inch = 2.54 cm)
Size nữ US ≈ (3 x chiều dài bàn chân) – 20.5 Trong đó: Đơn vị tính bằng inch (1 inch = 2.54 cm) 1.3 Quy đổi size giày chuẩn châu Âu (EU)Bảng size giày chuẩn châu Âu (EU) được sử dụng phổ biến tại khu vực châu Âu các nước như Đức, Ý, Tây Ban Nha, Pháp,... 1 số nước châu Á và Trung Đông. Đơn vị sử dụng là Paris point (1 Paris point =2/3cm). Công thức quy đổi size giày chuẩn châu Âu (EU):
Size giày EU = 3/2 x (chiều dài bàn chân + 1.5) Trong đó: Đơn vị tính bằng cm
Size giày EU = 3/2 x chiều dài khuôn giày Trong đó: Đơn vị tính bằng cm 1.4 Quy đổi size giày chuẩn châu Á (CM)Bảng quy đổi size giày chuẩn châu Á đa phần được dùng khá phổ biến ở nhiều nước, trong đó có Việt Nam. Công thức tham khảo dùng để quy đổi size giày chuẩn châu Á (CM): Size CM = chiều dài bàn chân + 1.5 Trong đó: Đơn vị tính bằng cm Size giày tính theo kích thước bàn chân Size giày tính theo chiều dài khuôn giày Đo size chân để lựa chọn giày với kích cỡ phù hợp. Kích thước của PUMA dường như không phù hợp với hầu hết các nhãn hiệu giày khác. Chúng tôi thực sự khuyên bạn nên đo chiều dài bàn chân của mình trước khi mua. 2.1. Bảng size giày PumaBảng size giày Puma cho nam Bảng đổi size giày Puma cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24 - 34 cm. Bảng size giày chuẩn Puma cho nam như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) UK EU US 24 5 38 6 24.5 5.5 38.5 6.5 25 6 39 7 25.5 6.5 40 7.5 26 7 40.5 8 26.5 7.5 41 8.5 27 8 42 9 27.5 8.5 42.5 9.5 28 9 43 10 28.5 9.5 44 10.5 29 10 44.5 11 29.5 10.5 45 11.5 30 11 46 12 30.5 11.5 46.5 12.5 31 12 47 13 32 13 48.5 14 33 14 49.5 15 34 15 51 16 Bảng size giày Puma cho nữ Bảng tính size giày Puma cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 27.5 cm. Bảng size giày chuẩn Puma cho nữ như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) UK EU US 22 3 35.5 5.5 22.5 3.5 36 6 23 4 37 6.5 23.5 4.5 37.5 7 24 5 38 7.5 24.5 5.5 38.5 8 25 6 39 8.5 25.5 6.5 40 9 26 7 40.5 9.5 26.5 7.5 41 10 27 8 42 10.5 27.5 8.5 42.5 11 2.2. Bảng size giày adidasBảng size giày adidas cho nam Bảng chọn size giày adidas cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 34.7 cm. Kích thước size giày chuẩn adidas cho nam như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) EU UK US 22 36 3.5 4 22.6 36 2/3 4 4.5 22.8 37 1/3 4.5 5 23.3 38 5 5.5 23.8 38 2/3 5.5 6 24.1 39 1/3 6 6.5 24.6 40 6.5 7 25.1 40 2/3 7 7.5 25.4 41 1/3 7.5 8 25.9 42 8 8.5 26.4 42 2/3 8.5 9 26.6 43 1/3 9 9.5 27.1 44 9.5 10 27.6 44 2/3 10 10.5 27.9 45 1/3 10.5 11 28.4 46 11 11.5 28.9 46 2/3 11.5 12 29.2 47 1/3 12 12.5 29.7 48 12.5 13 30.2 48 2/3 13 13.5 30.4 49 1/3 13.5 14 30.9 50 14 14.5 31.4 50 2/3 14.5 15 32.2 51 1/3 15 16 33 52 2/3 16 17 34 53 1/3 17 18 34.7 54 2/3 18 19 Bảng size giày adidas cho nữ Bảng đo size giày adidas cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 21.6 - 30.9 cm. Các size giày chuẩn adidas cho nữ như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) EU UK US 21.6 35.5 3 3.5 22 36 3.5 5 22.6 36 2/3 4 5.5 22.8 37 1/3 4.5 6 23.3 38 5 6.5 23.8 38 2/3 5.5 7 24.1 39 1/3 6 7.5 24.6 40 6.5 8 25.1 40 2/3 7 8.5 25.4 41 2/3 7.5 9 25.9 42 8 9.5 26.4 42 2/3 8.5 10 26.6 43 1/3 9 10.5 27.1 44 9.5 11 27.6 44 2/3 10 11.5 27.9 45 1/3 10.5 12 28.4 46 11 12.5 28.9 46 2/3 11.5 13 29.2 47 1/3 12 13.5 29.7 48 12.5 14 30.2 48 2/3 13 14.5 30.4 49 1/3 13.5 15 30.9 50 14 15.5 2.3. Bảng size giày Nike Bảng size giày Nike cho nam Bảng cỡ giày Nike cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24.5 - 34 cm. Kích thước size giày chuẩn Nike cho nam như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) US EU UK 24.5 6.5 39 5.5 25 7 40 6 25.5 7.5 40.5 6.5 26 8 41 7 26.5 8.5 42 7.5 27 9 42.5 8 27.5 9.5 43 8.5 28 10 44 9 28.5 10.5 44.5 9.5 29 11 45 10 29.5 11.5 45.5 10.5 30 12 46 11 30.5 12.5 47 11.5 31 13 47.5 12 31.5 13.5 48 12.5 32 14 48.5 13 32.5 14.5 49 13.5 33 15 49.5 14 33.5 15.5 50 14.5 34 16 50.5 15 Bảng size giày Nike cho nữ Bảng cỡ giày Nike cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 30 cm. Xem size giày chuẩn Nike cho nữ trong bảng dưới đây: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) US EU UK 21 4 34.5 1.5 21.5 4.5 35 2 22 5 35.5 2.5 22.5 5.5 36 3 23 6 36.5 3.5 23.5 6.5 37.5 4 24 7 38 4.5 24.5 7.5 38.5 5 25 8 39 5.5 25.5 8.5 40 6 26 9 40.5 6.5 26.5 9.5 41 7 27 10 42 7.5 27.5 10.5 42.5 8 28 11 43 8.5 28.5 11.5 44 9 29 12 44.5 9.5 29.5 12.5 45 10 30 13 45.5 10.5 2.4. Bảng size giày Skechers Bảng size giày Skechers cho nam Bảng tính size giày Skechers cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24.5 - 35 cm. Kích cỡ size giày chuẩn Skechers cho nam như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) US EU UK 24.5 6.5 39 5.5 25 7 39.5 6 25.5 7.5 40 6.5 26 8 41 7 26.5 8.5 42 7.5 27 9 42.5 8 27.5 9.5 43 8.5 28 10 43.5 9 28.5 10.5 44 9.5 29 11 44.5 10 29.5 11.5 45 10.5 30 12 45.5 11 30.5 12.5 46 11.5 31 13 47 12 32 14 48 13 33 15 49 14 34 16 50 15 35 17 51 16 Bảng size giày Skechers cho nữ Bảng quy đổi size giày Skechers cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 28 cm. Các size giày chuẩn Skechers cho nữ như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) US EU UK 22 5 35 22.5 5.5 35.5 23 6 36 3 23.5 6.5 36.5 3.5 24 7 37 4 24.5 7.5 37.5 4.5 25 8 38 5 25.5 8.5 38.5 5.5 26 9 39 6 26.5 9.5 39.5 6.5 27 10 40 7 27.5 10.5 40.5 7.5 28 11 41 8 2.5. Bảng size giày Converse Bảng size giày Converse UNISEX (Không áp dụng cho dòng Chuck) Bảng size giày chuẩn Converse UNISEX không áp dụng cho dòng Chuck bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 41 cm. Các size giày Converse UNISEX như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) US NAM US NỮ EU UK 21 3 4.5 35 2.5 21.5 3.5 5 35.5 3 22 4 5.5 36 3.5 22.5 4.5 6 37 4 23 5 6.5 37.5 4.5 23.5 5.5 7 38 5 24 6 7.5 38.5 5.5 24.5 6.5 8 39 5.5 25 7 8.5 40 6 25.5 7.5 9 40.5 6.5 26 8 9.5 41 7 26.5 8.5 10 42 7.5 27 9 10.5 42.5 8 27.5 9.5 11 43 8.5 28 10 11.5 44 9 28.5 10.5 12 44.5 9.5 29 11 12.5 45 10 29.5 11.5 13 46 10.5 30 12 13.5 46.5 11 30.5 12.5 14 47 11.5 31 13 14.5 47.5 12 31.5 13.5 15 48 12.5 32 14 15.5 49 13 32.5 14.5 16 49.5 13.5 33 15 16.5 50 14 34 16 17.5 51.5 15 35 17 18.5 53 16 36 18 19.5 54.5 17 37 19 20.5 56 18 38 20 21.5 57.5 19 39 21 22.5 59 20 40 22 23.5 60.5 21 41 23 24.5 62 22 Bảng size giày Converse UNISEX (Áp dụng cho dòng Chuck) Bảng tính size giày chuẩn Converse UNISEX áp dụng cho dòng Chuck bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 36 cm. Các size giày chuẩn Converse UNISEX như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) US NAM US NỮ EU UK 21 2.5 4.5 34 2.5 22 3 5 35 3 22.5 3.5 5.5 36 3.5 23 4 6 36.5 4 23.5 4.5 6.5 37 4.5 24 5 7 37.5 5 24.5 5.5 7.5 38 5.5 24.5 6 8 39 6 25 6.5 8.5 39.5 6.5 25.5 7 9 40 7 26 7.5 9.5 41 7.5 26.5 8 10 41.5 8 27 8.5 10.5 42 8.5 27.5 9 11 42.5 9 28 9.5 11.5 43 9.5 28.5 10 12 44 10 29 10.5 12.5 44.5 10.5 29.5 11 13 45 11 30 11.5 13.5 46 11.5 30.5 12 14 46.5 12 31 12.5 14.5 47 12.5 31.5 13 15 48 13 32 13.5 15.5 48.5 13.5 32.5 14 16 49 14 33 15 17 50 15 34 16 18 51.5 16 35 17 19 53 17 36 18 20 54 18 2.6 Bảng size giày Fila Bảng size giày Fila UNISEX Bảng quy đổi size giày Fila không chia ra size nam và nữ. Bạn có thể xem size giày và đối chiếu với kích thước chân của mình theo bảng size giày Fila UNISEX dưới đây: KOR US UK ER 220 3 2 36 225 4 3 36 230 4 1/2 3 1/2 36.5 235 5 4 37.5 240 5 1/2 4 1/2 38 245 6 1/2 5 38.5 250 7 5 1/2 39 255 7 1/2 6 1/2 40 260 8 7 41 265 8 1/2 7 1/2 41 1/2 270 9 8 42 275 9 1/2 8 1/2 42 1/2 280 10 9 43 285 10 1/2 9 1/2 44 290 11 10 44 1/2 295 11 1/2 10 1/2 45 300 12 11 46 2.7 Bảng size giày Crocs Bảng size giày Crocs nữ Bảng cỡ giày chuẩn Crocs nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 20,4 - 28 cm. Kích thước size giày Crocs nữ như sau: US Size UK Size EU Sizes JP Size Korea Size Inches Milimeters 3 N/A N/A N/A N/A 8 204 4 N/A N/A N/A 210 8 3/8 212 5 3 34-35 21 220 8 5/8 221 6 4 36-37 22 230 9 229 7 5 37-38 23 240 9 3/8 238 8 6 38-39 24 250 9 5/8 246 9 7 39-40 25 260 10 255 10 8 41-42 26 270 10 3/8 263 11 9 42-43 N/A N/A 10 5/8 272 12 10 N/A N/A N/A 11 280 Bảng size giày Crocs nam Bảng cỡ giày chuẩn Crocs nam bao gồm các size có kích thước chân từ 22,1 - 33 cm. Kích thước size giày Crocs nam như sau: US Size UK Size EU Sizes JP Size Korea Size Inches Milimeters 4 N/A N/A 22 230 8 5/8 221 5 N/A N/A 23 240 9 229 6 N/A N/A 24 250 9 3/8 238 7 6 39-40 25 260 9 5/8 246 8 7 41-42 26 265 10 255 9 8 42-43 27 270 10 3/8 263 10 9 43-44 28 280 10 5/8 272 11 10 45-46 29 290 11 280 12 11 46-47 30 300 11 3/8 288 13 12 48-49 31 310 11 5/8 297 14 N/A N/A N/A N/A 12 305 15 N/A N/A N/A N/A 12 3/8 314 16 N/A N/A N/A N/A 12 5/8 323 17 N/A N/A N/A N/a 13 33 Bảng size giày Crocs trẻ em Bảng cỡ giày chuẩn Crocs trẻ em bao gồm các size có kích thước chân từ 9,8 - 24,2 cm. Kích thước size giày Crocs trẻ em như sau: US Size UK Size EU Sizes JP Size Korea Size Inches Milimeters C2 N/A N/A N/A N/A 3 7/8 98 C3 N/A N/A N/A N/A 4 1/8 107 C4 4 19-20 12 140 4 1/2 115 C5 5 20-21 13 150 4 7/8 123 C6 6 22-23 14 155 5 1/8 132 C7 7 23-24 15 160 5 1/2 140 C8 8 24-25 15.5 165 5 7/8 149 C9 9 25-26 16.5 170 6 1/8 157 C10 10 27-28 17.5 180 6 1/2 166 C11 11 28-29 18 185 6 7/8 174 C12 12 29-30 18.5 190 7 1/8 183 C13 13 30-31 19 195 7 1/2 191 J1 1 32-33 19.5 200 7 7/8 200 J2 2 33-34 20 210 8 1/8 208 J3 3 34-35 21 220 8 1/2 217 J4 4 36-37 22 230 8 7/8 225 J5 5 37-38 23 240 9 1/8 233 J6 6 38-39 24 250 9 1/2 242 2.8 Bảng size giày New Balance Bảng size giày New Balance cho nam Bảng đo size giày chuẩn New Balance cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 38 cm. Kích cỡ size giày New Balance cho nam như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) US UK 22 4 3.5 22.5 4.5 4 23 5 4.5 23.5 5.5 5 24 6 5.5 24.5 6.5 6 25 7 6.5 25.5 7.5 7 26 8 7.5 26.5 8.5 8 27 9 8.5 27.5 9.5 9 28 10 9.5 28.5 10.5 10 29 11 10.5 29.5 11.5 11 30 12 11.5 30.5 12.5 12 31 13 12.5 31.5 13.5 13 32 14 13.5 32.5 14.5 14 33 15 14.5 33.5 15.5 15 34 16 15.5 34.5 16.5 16 35 17 16.5 36 18 17.5 37 19 18.5 38 20 19.5 Bảng size giày New Balance cho nữ Bảng size giày chuẩn New Balance cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 30.5 cm. Kích thước size giày New Balance cho nữ như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) US UK 21 4 2 21.5 4.5 2.5 22 5 3 22.5 5.5 3.5 23 6 4 23.5 6.5 4.5 24 7 5 24.5 7.5 5.5 25 8 6 25.5 8.5 6.5 26 9 7 26.5 9.5 7.5 27 10 8 27.5 10.5 8.5 28 11 9 28.5 11.5 9.5 29 12 10 29.5 12.5 10.5 30.5 13 11 2.9 Bảng size giày Under Armour Bảng size giày Under Armour cho nam Bảng cỡ giày chuẩn Under Armour cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24.5 - 34 cm. Các size giày Under Armour cho nam như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) US EURO UK 24.5 6.5 39 5.5 25 7 40 6 25.5 7.5 40.5 6.5 26 8 41 7 26.5 8.5 42 7.5 27 9 42.5 8 27.5 9.5 43 8.5 28 10 44 9 28.5 10.5 44.5 9.5 29 11 45 10 29.5 11.5 45.5 10.5 30 12 46 11 30.5 12.5 47 11.5 31 13 47.5 12 31.5 13.5 48 12.5 32 14 48.5 13 32.5 14.5 49 13.5 33 15 49.5 14 33.5 15.5 50 14.5 34 16 50.5 15 Bảng size giày Under Armour cho nữ Bảng chọn size giày Under Armour cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 29 cm. Kích thước size giày Under Armour cho nữ như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) US EURO UK 22 5 35.5 2.5 22.5 5.5 36 3 23 6 36.5 3.5 23.5 6.5 37.5 4 24 7 38 4.5 24.5 7.5 38.5 5 25 8 39 5.5 25.5 8.5 40 6 26 9 40.5 6.5 26.5 9.5 41 7 27 10 42 7.5 27.5 10.5 42.5 8 28 11 43 8.5 28.5 11.5 44 9 29 12 44.5 9.5 2.10 Bảng size giày Hoka Bảng size giày Hoka cho nam Bảng cỡ giày chuẩn Hoka cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 23 - 33 cm. Các size giày Hoka cho nam như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) UK EU US 23 4.5 37 1/3 5 23.5 5 38 5.5 24 5.5 38 2/3 6 24.5 6 39 1/3 6.5 25 6.5 40 7 25.5 7 40 2/3 7.5 26 7.5 41 2/3 8 26.5 8 42 8.5 27 8.5 42 2/3 9 27.5 9 43 1/3 9.5 28 9.5 44 10 28.5 10 44 2/3 10.5 29 10.5 45 1/3 11 29.5 11 46 11.5 30 11.5 46 2/3 12 30.5 12 47 1/3 12.5 31 12.5 48 13 31.5 13 48 2/3 13.5 32 13.5 49 1/3 14 32.5 14 50 14.5 33 14.5 50 2/3 15 Bảng size giày Hoka cho nữ Bảng đổi size giày chuẩn Hoka cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 29 cm. Kích cỡ size giày Hoka cho nữ như sau: CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) UK EU US 22 3.5 36 5 22.5 4 36 2/3 5.5 23 4.5 37 1/3 6 23.5 5 38 6.5 24 5.5 38 2/3 7 24.5 6 39 1/3 7.5 25 6.5 40 8 25.5 7 40 2/3 8.5 26 7.5 41 1/3 9 26.5 8 42 9.5 27 8.5 42 2/3 10 27.5 9 43 1/3 10.5 28 9.5 44 11 28.5 10 44 2/3 11.5 29 10.5 45 1/3 12 Đo size giày Nike đúng chuẩn Hướng dẫn cách đo size giày chính xác Chuẩn bị:
Cách thực hiện: Bước 1: Đặt tờ giấy xuống sàn Bạn sẽ dùng tờ giấy này để đặt bàn chân mình lên đó và vẽ. Bạn không nên đặt tờ giấy trên thảm hay những chất liệu khó vẽ. Bước 2: Giữ chân cố định ở trên tờ giấy Bạn đặt bàn chân vuông góc với mép giấy. Cố giữ chân thẳng không xiêu vẹo để kết quả đo chính xác hơn. Bước 3: Vẽ bàn chân Sử dụng bút bi hoặc bút chì vẽ theo mép bàn chân trên tờ giấy. Bạn vẽ làm sao khi kết thúc bàn chân nằm giữa tờ giấy và không bị cong méo. Bước 4: Phác thảo đường thẳng Dùng thước kẻ vẽ đường thẳng ở mỗi mặt chân để tạo thành hình chữ nhật: gót chân, cạnh ngón chân và 2 bên. Bước 5: Đo chiều dài và chiều rộng bàn chân Bạn sử dụng thước kẻ đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật vừa vẽ tương đương với chiều dài và chiều rộng bàn chân. Cách đo size giày chuẩn Lưu ý:
Trên đây là những thông tin chi tiết về bảng size giày Anh (UK) - Mỹ (US) - châu Âu (EU) - châu Á (CM) chuẩn nhất. Nếu như bạn vẫn chưa biết mình phù hợp với kích thước giày nào? Hãy liên hệ với Supersports theo thông tin dưới đây để được hướng dẫn miễn phí! Chân 255 đi size bao nhiêu?Bước 2 Tra bảng size giày đá bóng. Size 260 là bao nhiêu?Tương tự, từ bảng size trên, size 260 giống size 42 nam Việt Nam, size 39 nữ. Size 270 là size bao nhiêu? Size 270 sẽ rơi vào khoảng cỡ 43 nam, 40 nữ. Size giày 280 là bao nhiêu?1. Bảng size giày Hàn cho Nam giới. Size giày nữ 245 là bao nhiêu?Bảng Size Giầy. |