Thẻ bidv harmony rút được bao nhiêu tiền 1 ngày năm 2024
Ngân hàng BIDV hiện nay cung cấp nhiều dịch vụ tài chính, trong đó luôn được khách hàng quan tâm và tìm hiểu để lựa chọn thẻ ATM phù hợp với nhu cầu sử dụng. Show
Trong nội dung dưới đây Ktkts2.edu.vn sẽ cập nhật thông tin về các loại thẻ ATM ngân hàng BIDV chi tiết và cụ thể nhất. Nội dung Thẻ ATM BIDV là một loại thẻ theo tiêu chuẩn ISO 7810 do Ngân hàng BIDV phát hành. Thẻ ngân hàng BIDV hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch tại các máy ATM bao gồm kiểm tra tài khoản, rút tiền, chuyển khoản, nhận tiền, thanh toán và nhiều dịch vụ khác. Xem thêm:
Các loại thẻ BIDV phổ hiến nhấtNgân hàng BIDV là tổ chức tín dụng cung cấp dịch vụ thẻ nhanh chóng và uy tín. Dưới là các loại thẻ ATM mà bạn có thể đăng ký và sử dụng từ thẻ ghi nợ nội địa đến thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ quốc tế. Một số thẻ nổi bật mà khách hàng thường chọn gồm:
Xem chi tiết các loại thẻ BIDV theo link này. Các loại thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế BIDVNgân hàng BIDV hiện tại đang phát hành 4 loại thẻ ghi nợ nội địa và 5 loại thẻ ghi nợ quốc tế như sau: Thẻ ghi nợ nội địa BIDVLoại thẻ Hạn mức rút tiền (VND/ngày) Phí thường niên (VND) Phí phát hành (VND) Thẻ BIDV Smart 70.000.000 60.000 50.000 Thẻ BIDV Harmony 70.000,000 60.000 100.000 Thẻ BIDV eTrans 50.000.000 30.000 50.000 Thẻ BIDV Moving 50.000.000 20.000 30.000 Lưu ý, Ngân hàng hiện tại phát hành thẻ BIDV Smart. Các loại thẻ còn lại đã ngừng phát hành. Thẻ ghi nợ quốc tế BIDVThẻ MasterCard BIDV Hạn mức thanh toán (VND/ngày) Hạn mức rút tiền (VND/ngày) Phí thường niên (VND) Thẻ BIDV Young Plus 200.000,000 100.000.000 Thẻ chính: 80.000 Thẻ phụ: 50.000 Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit 500.000.000 200.000.000 Thẻ chính: 80.000 Thẻ phụ: 50.000 Thẻ BIDV Visa Premier 500.000.000 200.000.000 Miễn phí năm đầu Năm thứ 2 bằng Ready Thẻ BIDV MasterCard Ready 500.000.000 200.000.000 Thẻ chính: 80.000 Thẻ phụ: 50.000 Thẻ BIDV MasterCard Platinum Debit 500.000.000 200.000.000 Thẻ chính: 200.000 Thẻ phụ: 100.000 Lưu ý, 2 loại thẻ MasterCard Young Plus và Premier hiện tại đã ngừng phát hành. Các loại thẻ tín dụng BIDVNgân hàng BIDV đang phát hành các loại thẻ tín dụng có hạn mức tín dụng, mức thanh toán và thời hạn thanh toán đa dạng, giúp khách hàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu cá nhân. Thẻ tín dụng BIDV cho khách hàng cá nhânThẻ tín dụng/Visa Hạn mức (triệu VND) Tỷ lệ thanh toán tối thiểu Số ngày miễn lãi Lãi suất (theo năm) Infinite >=300 5% 45 15,5% – 16,5% Platinum Cashback >=80 5% 45 15,5% – 16,5% Precious 10-200 5% 45 17% – 18% Flexi 1-45 5% 45 17% – 18% Thẻ tín dụng BIDV cho khách hàng doanh nghiệpĐặc điểm của Thẻ tín dụng BIDV dành cho khách hàng doanh nghiệp như sau:
Tính năng của các loại thẻ ATM ngân hàng BIDVTùy thuộc và từng loại thẻ mà khách hàng đăng ký sẽ có các tính năng riêng biệt. Thẻ ghi nợ nội địa BIDVNgân hàng BIDV phát hành sản phẩm thẻ ghi nợ nội đa dạng, phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ tín dụng quốc tế
Biểu phí của các loại thẻ ATM BIDVMỗi loại thẻ sẽ có mức biểu phí khác nhau, dưới đây là biểu phí BIDV cụ thể cho từng loại thẻ. Biểu phí các loại thẻ ghi nợ nội địa BIDV: Loại phí Loại thẻ Thẻ BIDV Smart Thẻ BIDV Harmony Thẻ BIDV eTrans Thẻ BIDV Moving Phí phát hành lần đầu 100.000đ 100.000đ 50.000đ 30.000đ Phí thường niên 60.000đ 60.000đ 30.000đ 20.000đ Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV 1.000đ 1.000đ 1.000đ 1.000đ Phí rút tiền mặt tại ATM ngân hàng khác 3.000đ 3.000đ 3.000đ 3.000đ Phí chuyển khoản cùng hệ thống 0.05%/ số tiền GD 0.05%/ số tiền GD 0.05%/ số tiền GD 0.05%/ số tiền GD Phí chuyển khoản khác hệ thống 1.500đ/ GD 1.500đ/ GD 1.500đ/ GD 1.500đ/ GD Phí vấn tin số dư Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Phí in hóa đơn 500đ/ GD 500đ/ GD 500đ/ GD 500đ/ GD Phí rút tiền mặt qua POS BIDV 1.000đ 1.000đ 1.000đ 1.000đ Biểu phí các loại thẻ ghi nợ quốc tế BIDV Loại phí Loại thẻ Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit Thẻ BIDV MasterCard Ready Thẻ BIDV MasterCard Premier Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit Thẻ BIDV MasterCard Young Plus Phí phát hành Miễn phí 45.000đ Miễn phí Miễn phí Dừng triển khai phát hành thẻ mới Phí thường niên Thẻ chính: 200.000đ/ thẻ Thẻ phụ: 100.000đ/ thẻ Thẻ chính: 80.000đ Thẻ phụ: 50.000đ Miễn phí năm đầu Từ năm thứ 2: 50.000đ Miễn phí năm đầu Từ năm thứ 2: 50.000đ Thẻ chính: 80.000đ Thẻ phụ: 50.000đ Phí rút tiền tại ATNM/ POS BIDV 1.000đ/ GD 2.000đ/ GD 1.000đ/ GD 1.000đ/ GD 2.000đ/ GD Phí rút tiền tại NH trong nước 10.000đ 10.000đ 10.000đ 10.000đ 10.000đ Phí rút tiền tại NH nước ngoài 4%/ số tiền rút 4%/ số tiền rút 4%/ số tiền rút 4%/ số tiền rút 4%/ số tiền rút Phí chuyển khoản 0.05%/ số tiền chuyển 0.05%/ số tiền chuyển 0.05%/ số tiền chuyển 0.05%/ số tiền chuyển 0.05%/ số tiền chuyển Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế BIDV Loại phí Loại Thẻ Thẻ BIDV Visa Infinite Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback Thẻ BIDV MasterCard Platinum Thẻ BIDV Visa Premier Phí thường niên thẻ chính 9.999.000đ 1.000.000đ 1.000.000đ 1.000.000đ Phí thường niên thẻ phụ 600.000đ 600.000đ 600.000đ 600.000đ Phí rút tiền tiền ATM/ POS BIDV 4% số tiền ứng 3% phí rút tiền 3% phí rút tiền 3% phí rút tiền Phí rút tiền tiền ATM/ POS NH khác 4% số tiền ứng 3% phí rút tiền 3% phí rút tiền 3% phí rút tiền Phí chuyển đổi ngoại tệ 1% số tiền GD 1% số tiền GD 1% số tiền GD 1% số tiền GD Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch 1.1% số tiền GD 1.1% số tiền GD 1.1% số tiền GD Phí chậm thanh toán 4% số tiền chậm thanh toán 4% số tiền chậm thanh toán 4% số tiền chậm thanh toán 4% số tiền chậm thanh toán Phân biệt thẻ ATM BIDV theo màu sắc: xanh, vàng, đenThẻ BIDV màu vàng là thẻ gì?Thẻ màu vàng của BIDV hay còn gọi là Thẻ BIDV eTrans, là một thẻ ghi nợ nội địa được nhiều khách hàng lựa chọn. Loại thẻ này có những tính năng cơ bản bao gồm rút tiền, chuyển khoản, tra cứu số dư và thanh toán hóa đơn. Thẻ BIDV eTrans có hạn mức giao dịch cụ thể như sau:
Thẻ BIDV màu xanh là thẻ gì?Màu xanh đóng vai trò chủ đạo trong việc thể hiện nhận diện các loại thẻ ATM của Ngân hàng BIDV. Loạt thẻ BIDV màu xanh được phân loại như sau:
Thẻ BIDV màu đen là thẻ gì?Danh sách các loại thẻ đen BIDV bao gồm:
Cách làm thẻ ngân hàng BIDV nhanh nhấtCách làm thẻ tại phòng giao dịchKhách hàng làm thẻ ATM BIDV tại phòng giao dịch gần nhất và thực hiện các bước như sau:
Cách làm thẻ BIDV onlineĐể tiết kiệm thời gian, khách hàng có thể đăng ký làm thẻ BIDV online theo các bước như sau:
Xem thêm: Hướng dẫn cách kích hoạt thẻ BIDV đơn giản FAQsLàm thẻ BIDV bao lâu nhận được thẻ?Các loại thẻ BIDV được phát hành sau 5 – 7 ngày, khi khách hàng đã hoàn tất các thủ tục hồ sơ mở thẻ. Thẻ BIDV Harmony là gì?Thẻ BIDV Harmony là thẻ ghi nợ nội địa BIDV gồm các chức năng cơ bản như rút tiền, thực hiện chuyển khoản, thanh toán trực tuyến và mua sắm. Hạn mức giao dịch của Thẻ BIDV Harmony được xác định như sau:
Thẻ BIDV Class P là gì?Thẻ BIDV Class P là biểu tượng của thẻ bạch kim, mang đến cho khách hàng những lợi ích hấp dẫn như dịch vụ hỗ trợ liên tục 24/7, ưu tiên đặt chỗ trước, khả năng ứng tiền mặt nhanh chóng, cùng với bảo hiểm du lịch miễn phí. Để mở loại thẻ này khách hàng cần có thu nhập hàng tháng trong khoảng 15 – 30 triệu đồng hoặc giữ chức vụ cao trong công việc. Thẻ BIDV Class I là gì?Thẻ BIDV Class I là dòng thẻ cao cấp Infinite chỉ dành cho khách hàng VIP. Khi sở hữu loại thẻ này, khách hàng trở thành thành viên của Câu lạc bộ Visa Infinite, tận hưởng lợi ích bảo hiểm du lịch toàn cầu và tiện ích sử dụng phòng chờ VIP miễn phí tại hơn 800 sân bay trên toàn cầu. Tổng kếtNội dung trên đây Ktkts2.edu.vn đã tổng hợp các loại thẻ BIDV hiện đang được ngân hàng phát hành. Hy vọng sẽ mang đến các thông tin hữu ích và giúp các bạn lựa chọn được loại thẻ phù hợp nhất. Thẻ ngân hàng BIDV 1 ngày rút được bao nhiêu tiền?Tổng số tiền được rút/ngày: 50.000.000 VND. Số lần rút tối đa/ngày: 20 lần. Số tiền tối đa/lần: 5.000.000 VND. Số tiền tối thiểu/lần: 50.000 VND - 100.000 VND (tùy cây ATM). Thẻ BIDV eTrans rút được bao nhiêu tiền?- Hạn mức rút tiền mỗi lần của thẻ ATM BIDV eTrans 365+ hạng Chuẩn là 3.000.000 VNĐ. - Thẻ ATM BIDV eTrans 365+ hạng Chuẩn có hạn mức rút tối đa là 10.000.000 VNĐ mỗi ngày. - Thẻ ATM eTrans 365+ hạng Vàng của BIDV có hạn mức rút là 3.000.000 VNĐ mỗi lần. Thẻ ngân hàng Agribank ngày rút được bao nhiêu tiền?Thẻ hạng chuẩn: 25 triệu đồng/ngày. Thẻ hạng vàng: 50 triệu đồng/ngày. SacomBank rút tối thiểu bao nhiêu tiền?Số tiền được rút tối thiểu 6 triệu đồng và tối đa 90% hạn mức tín dụng của thẻ. |