Thủ đô trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Thủ đô tiếng Anh là capital, phiên âm là ˈkæp.ɪ.təl. Thủ đô là một trung tâm hành chính của một đất nước, thường là nơi đặt các cơ quan quyền lực chính của quốc gia.

Thủ đô tiếng Anh là capital, phiên âm là /ˈkæp.ɪ.təl/.

Thủ đô là một trung tâm hành chính của một đất nước, thường là nơi đặt các cơ quan quyền lực chính của quốc gia. Ở các nước quân chủ chịu ảnh hưởng của Nho giáo như Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên xưa, thủ đô được gọi là kinh đô, kinh thành, kinh sư hay kinh kỳ.

Thủ đô đôi khi đặt ở nơi khác nhằm tránh sự phát triển quá lớn của một thành phố lớn hiện có. Không nhất thiết các sức mạnh chính trị và kinh tế hay văn hóa phải tụ về một nơi, các thủ đô truyền thống có thể bị mờ nhạt về mặt kinh tế so với các tỉnh khác.

Bên cạnh đó, quốc gia có nhiều thủ đô và có một số quốc gia không có thủ đô. Một số trường hợp khác, thủ đô chính thức không phải là thủ đô thực tế vì các lý do thực dụng.

Vùng thủ đô là khu vực liên kết phát triển kinh tế

Thủ đô trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
xã hội gồm Hà Nội và một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lân cận do Chính phủ quyết định. Vùng thủ đô còn có định nghĩa khác là nội thành và ngoại thành.

Hà Nội có khoảng cách an toàn tối thiểu 120km từ Hà Nội đến bất kỳ biên giới trên bộ hoặc trên biển, trong thời chiến, địch phải đi một quãng đường dài để tiến vào nội địa. Trong thời bình, Hà Nội có địa hình bằng phẳng và có đường cao tốc kết nối tới các tỉnh khác trong cả nước, đó là lý do Hà Nội được chọn trở thành thủ đô của Việt Nam.

noun

  • capital, metropolitan

Từ điển kỹ thuật

Lĩnh vực: xây dựng

  • capital
  • cửa ngõ phía nam của thủ đô south gateway of the capital city
  • capital city
  • cửa ngõ phía nam của thủ đô south gateway of the capital city

Cụm từ

  • khu hành chính thủ đô metropolitan district
  • mạng khu vực thủ đô MAN (Metropolitan Area Network)

Từ điển kinh doanh

  • capital city

Cụm từ

  • Ác-giăng-tina (tên nước, thủ đô : Buenos Aires) Argentina
  • An-ba-ni (tên nước, thủ đô : Tirana) Albania
  • Cô-xta Ri-ca (tên nước, thủ đô San Jose) Cost Rica
  • Hông-duy-ra (tên nước, thủ đô Tegucigalpa) Honduras
  • Thuỵ Sĩ (tên nước, thủ đô :Bern) Switzerland
  • Xô-ma-lia (tên nước, thủ đô Mogadiscio) Somalia
  • Xri Lan-ca (tên nước, xưa gọi là Tích Lan, thủ đô : Colombo) Sri Lanka
  • Xuđăng (tên nước, thủ đô Khartoum) Sudan
  • thủ đô của Áp-ga-ni-xtan Kabul
  • thủ đô của Ne-pan Katmandu
  • xe lửa hướng đi xuống (từ thủ đô xuất phát) down train
  • ra thủ đô: to go to town
  • thủ đô khalifah: capitals of caliphates
  • thủ đô wales: capital of wales

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • You know, come to think of it, the capital of Peru is "Vtox." You know, cứ nghĩ thế cũng hay, thủ đô của Peru là "Vtox. "
  • But we could start a fresh life in DC. Nhưng ta có thể bắt đầu cuộc sống mới ở Thủ Đô.
  • You mean to abandon Russia's ancient and sacred capital? Ngài muốn nói bỏ rơi thủ đô cổ kính của nước Nga?
  • The capital city of the most powerful country in the world. Thủ đô của... đất nước hùng mạnh nhất trên thế giới.
  • Complete chaos on the streets of D.C. There's total gridlock through.. Các nẽo đường thủ đô hoàn toàn xáo trộn. Bị ùn tắc

Những từ khác

  1. "thủ đoạn uy hiếp" Anh
  2. "thủ đoạn xảo quyệt" Anh
  3. "thủ đoạn xảo trá" Anh
  4. "thủ đoạn đánh lừa" Anh
  5. "thủ đoạn đóng cửa nhà máy" Anh
  6. "thủ đô bắc mỹ" Anh
  7. "thủ đô châu mỹ" Anh
  8. "thủ đô châu phi" Anh
  9. "thủ đô châu á" Anh
  10. "thủ đoạn đánh lừa" Anh
  11. "thủ đoạn đóng cửa nhà máy" Anh
  12. "thủ đô bắc mỹ" Anh
  13. "thủ đô châu mỹ" Anh

Chào bạn, trong quá trình học từ vựng theo chủ đề, từ vựng về địa điểm là một trong những nhóm từ được sử dụng phổ biến. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm...

Chào bạn, trong quá trình học từ vựng theo chủ đề, từ vựng về địa điểm là một trong những nhóm từ được sử dụng phổ biến. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm rất quen thuộc đó là "thủ đô". Nếu bạn cũng đang tò mò về ý nghĩa và cách phát âm của thủ đô tiếng Anh thì hãy cùng tôi tìm hiểu ngay bây giờ.

Thủ đô tiếng Anh là gì?

Từ "thủ đô" trong tiếng Anh được gọi là "Capital /ˈkæp.ɪ.təl/". Để đọc từ này đúng, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ "capital" và nói theo là bạn đã đọc đúng rồi. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đọc theo phiên âm, từ "capital" cũng được phiên âm là /ˈkæp.ɪ.təl/ và sẽ giúp bạn phát âm đúng hơn. Để biết thêm về cách đọc phiên âm tiếng Anh chuẩn, bạn có thể xem các bài viết khác trên trang web.

Lưu ý:

  • Thủ đô là nơi đặt bộ máy chính quyền trung ương của một quốc gia, thường là một trong các thành phố lớn của quốc gia đó.
  • Quyết định thành phố nào là thủ đô do hiến pháp của quốc gia đó quyết định. Cũng có một số quốc gia không quy định nơi đặt bộ máy chính quyền trung ương là thủ đô, vì vậy thành phố đó không được gọi là thủ đô của quốc gia.
  • Thủ đô của Việt Nam là thành phố Hà Nội.
  • Từ "capital" chỉ chung về thủ đô, còn khi muốn nói cụ thể về thủ đô, cách gọi sẽ khác nhau.

Một số từ vựng liên quan đến địa điểm khác trong tiếng Anh

Ngoài từ "thủ đô", còn rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm mà chúng ta thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh. Dưới đây là một số từ vựng đó:

  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehouse)
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Bank /bæŋk/: ngân hàng
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Hill /hɪl/: đồi
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • School /skuːl/: trường học
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus

Thông qua việc học các từ vựng này, bạn sẽ có vốn từ tiếng Anh phong phú hơn để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Như vậy, nếu bạn đang tìm hiểu về thủ đô tiếng Anh là gì và cách đọc đúng, câu trả lời là "capital" với phát âm /ˈkæp.ɪ.təl/. Lưu ý rằng "capital" chỉ chung về thủ đô nên khi muốn nói cụ thể về thủ đô của một quốc gia, cần mô tả cụ thể hơn. Đọc từ "capital" trong tiếng Anh cũng khá dễ dàng, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn và nói theo. Nếu muốn phát âm chuẩn hơn, hãy xem phiên âm và đọc theo. Chỉ cần luyện tập một chút, bạn sẽ có thể đọc từ "capital" đúng ngay.

Thủ đô của Việt Nam tiếng Anh là gì?

2. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Hanoi is the capital of Vietnam.

Thủ đô tiếng Anh là gì?

capital city Myanmar có nhiều thủ đô qua nhiều thế kỷ.

Kiểu cách tiếng Anh là gì?

kiểu cách {adjective}formal {adj.}

Bà nói tiếng Anh gọi là gì?

grandmother. Bà ấy có thể là bà nội hoặc bà cố của ta. She could have been my grandmother or great grandmother.