-
Từ vựng - Unit 2 - Tiếng Anh 6
Tổng hợp các từ vựng [Vocabulary] có trong Unit 2. My house tiếng Anh 6 Global Success sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Xem chi tiết -
Ngữ pháp - Unit 2 - Tiếng Anh 6
Tổng hợp lý thuyết Ngữ pháp: sở hữu cách & giới từ chỉ địa điểm Unit 2. My house tiếng Anh 6 Global Success sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Xem chi tiết -
Ngữ âm - Unit 2 - Tiếng Anh 6
Lý thuyết ngữ âm cách phát âm đuôi /s/ và /z/ Unit 2. My house tiếng Anh 6 Global Success
Xem chi tiết -
Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 6
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Getting Started - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 Global Success [Pearson]
Xem lời giải -
A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 6
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A Closer Look 1 - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 Global Success [Pearson]
Xem lời giải -
A Closer Look 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 6
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A Closer Look 2 - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 Global Success [Pearson]
Xem lời giải -
Communication - Unit 2 - Tiếng Anh 6
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Communication - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 - Global Success [Pearson]
Xem lời giải -
Skills 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 6
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Skills 1 - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 Global Success [Pearson]
Xem lời giải -
Skills 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 6
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Skills 2 - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 - Global Success [Pearson]
Xem lời giải -
Looking Back - Unit 2 - Tiếng Anh 6
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Looking back - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 - Global Success [Pearson]
Xem lời giải
Quảng cáo
Quảng cáo
>> [Hot] Đã có SGK lớp 7 kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều năm học mới 2022-2023. Xem ngay!
Xem thêm
>>>> Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Getting Started - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 Global Success [Pearson] Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải A look inside [Nhìn vào bên trong] 1. Listen and read. [Nghe và đọc.] Mi: Wow! Your room looks so big, Nick. Nick: It's Elena's room. She's my sister. Mi: I see. Is there a TV behind you? Nick: Yes, there is. Where do you live, Mi? Mi: I live in a town house. And you? Nick: I live in a country house. Who do you live with? Mi: My parents and younger brother. We're moving to a flat next month! Nick: Are you? Mi: Yes. My aunt lives near there, and I can play with my cousin. Nick: Are there many rooms in your new flat? Mi: Yes, there are. There's a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms. Phương pháp giải: Tạm dịch hội thoại: Mi: Chà! Căn phòng của anh to thật, Nick à. Nick: Đó là phòng của Elena. Đấy là chị của mình. Mi: Ra vậy. Có TV phía sau bạn không? Nick: Vâng, có. Mi sống ở đâu vậy? Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Còn bạn? Nick: Mình sống trong một ngôi nhà nông thôn. Bạn sống với ai? Mi: Bố mẹ và em trai. Chúng mình sẽ chuyển sang một căn hộ vào tháng tới! Nick: Thật á? Mi: Ừm. Dì của mình sống gần đó, và mình có thể chơi với anh họ của mình. Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới của bạn không? Mi: Vâng, có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và hai phòng tắm.
Bài 2 Video hướng dẫn giải 2. Which family members does Mi talk about? Put a tick [✓]. [Mi kể về những thành viên gia đình nào? Đánh dấu vào.]
Lời giải chi tiết:
Bài 3 Video hướng dẫn giải 3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word. [Đọc lại bài hội thoại. Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.] 1. Elena is Nick’s............... . 2. There is............. a in Elena's room. 3. Now Mi lives in a............. house. 4. Nick lives in a............. house. 5. Mi's new flat has........... bedrooms. Lời giải chi tiết:
1. Elena is Nick’s sister. [Elena là chị gái của Nick.] 2. There is TV a in Elena's room. [Có một cái tivi trong phòng của Elena.] 3. Now Mi lives in a town house. [Hiện tại Mi sống ở một ngôi nhà trong thị trấn.] 4. Nick lives in a country house. [Nick sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.] 5. Mi's new flat has three bedrooms. [Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ.]
Bài 4 Video hướng dẫn giải 4. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. [Hoàn thành mạng lưới từ. Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết.] Lời giải chi tiết: - country house: nhà ở nông thôn - castle: lâu đài - dormitory: nhà tập thể, khu kí túc xá - villa: biệt thự - cottage: nhà tranh - farmhouse: trang trại
Bài 5 Video hướng dẫn giải 5. Work in groups. Ask your friends where they live. [Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn em nơi các bạn sống.] A: Where do you live? [Bạn sống ở đâu?] B: I live in a flat. [Mình sống trong căn hộ.] Lời giải chi tiết: A: Where do you live? [Bạn sống ở đâu?] B: I live in a palace. [Mình sống trong cung điện.]
Tải về Bài tiếp theo Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Global Success - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |