Top 100 công ty theo vốn hóa thị trường năm 2022
1 Show
₫8117.25T₫8,117,252,722,255,471 2 0.07% 5.30% 9.35%₫3916.31T₫3,916,314,596,360,270 3 0.17% 0.56% 0.78%₫1617.70T₫1,617,697,282,616,766 4 0.30% 1.16% 0.86%₫1192.66T₫1,192,664,606,921,837 5 0.17% 0.60% 0.88%₫1069.99T₫1,069,993,642,968,990 6 0.14% 0.61% 0.93%₫549.97T₫549,973,783,316,374 7 0.12% 1.47% 6.73%₫508.01T₫508,005,807,633,041 8 0.66% 2.44% 28.40%₫344.26T₫344,255,295,791,656 9 ₫272.09T₫272,088,401,933,189 10 1.80% 9.53% 8.15%₫200.69T₫200,689,828,886,741 PolkadotDOT $5.45 DaiDAI $1.00 LitecoinLTC $78.31 Shiba InuSHIB $0.00 TRONTRX $0.05 SolanaSOL $13.77 UniswapUNI $5.84 AvalancheAVAX $13.05 ChainlinkLINK $7.62 UNUS SED LEOLEO $3.92 Wrapped BitcoinWBTC $17043.46 CosmosATOM $10.49 Ethereum ClassicETC $20.14 MoneroXMR $141.52 StellarXLM $0.09 ToncoinTON $1.79 Bitcoin CashBCH $113.20 AlgorandALGO $0.25 CronosCRO $0.06 QuantQNT $122.15 ApeCoinAPE $4.07 FilecoinFIL $4.39 NEAR ProtocolNEAR $1.73 VeChainVET $0.02 OKBOKB $21.18 FlowFLOW $1.13 HederaHBAR $0.05 Internet ComputerICP $4.12 Huobi TokenHT $6.90 MultiversX (Elrond)EGLD $43.41 EOSEOS $0.95 ChilizCHZ $0.16 Terra ClassicLUNC $0.00 Theta NetworkTHETA $0.96 Pax DollarUSDP $1.00 TezosXTZ $1.02 AaveAAVE $65.71 ChainXCN $0.04 The SandboxSAND $0.59 Trust Wallet TokenTWT $2.06 Bitcoin SVBSV $42.33 DecentralandMANA $0.41 TrueUSDTUSD $1.00 USDDUSDD $0.99 Axie InfinityAXS $6.97 ZcashZEC $43.67 BitTorrent-NewBTT $0.00 KuCoin TokenKCS $6.68 BitDAOBIT $0.31 MakerMKR $661.64 Neutrino USDUSDN $0.93 FantomFTM $0.25 PancakeSwapCAKE $3.98 AptosAPT $4.77 Gemini DollarGUSD $1.01 IOTAMIOTA $0.22 eCashXEC $0.00 KlaytnKLAY $0.19 PAX GoldPAXG $1756.36 SynthetixSNX $1.73 NeoNEO $6.98 DashDASH $42.98 The GraphGRT $0.06 MinaMINA $0.58 THORChainRUNE $1.29 Fei USDFEI $1.00 GateTokenGT $3.63 BinaryXBNX $140.76 GMXGMX $47.46 NexoNEXO $0.65 EthereumPoWETHW $3.33 Lido DAOLDO $1.14 Curve DAO TokenCRV $0.67 Basic Attention TokenBAT $0.24 StacksSTX $0.25 LoopringLRC $0.25 1inch Network1INCH $0.52 ImmutableXIMX $0.47 HeliumHNT $2.40 CasperCSPR $0.03 ArweaveAR $9.49 Enjin CoinENJ $0.31 ZilliqaZIL $0.02 DecredDCR $20.60 Convex FinanceCVX $4.16 KavaKAVA $0.89 NEMXEM $0.03 Ethereum Name ServiceENS $14.15 HoloHOT $0.00 OsmosisOSMO $1.01Để xem hoặc liên kết đến phiên bản tĩnh/lịch sử của trang này, bấm vào đâyNhấp vào tiêu đề để sắp xếp.
Cập nhật: 26 tháng 11 năm 2022 ĐỨNG ĐẦU Sau đây là danh sách các công ty giao dịch công khai có vốn hóa thị trường lớn nhất. Trong các phương tiện truyền thông, chúng được mô tả là những công ty có giá trị nhất, một tài liệu tham khảo về giá trị thị trường của họ. [1]list of publicly traded companies having the greatest market capitalization. In media they are described as being the most valuable companies, a reference to their market value.[1] Vốn hóa thị trường được tính từ giá cổ phiếu (như được ghi vào ngày đã chọn) nhân với số lượng cổ phiếu đang lưu hành. [2] Số liệu được chuyển đổi thành hàng triệu USD (sử dụng tỷ lệ từ ngày đã chọn) để cho phép so sánh. Chỉ có các công ty có phao miễn phí ít nhất 15% mới được bao gồm, giá trị của các loại cổ phiếu chưa niêm yết mới được loại trừ. Các công ty đầu tư không được đưa vào danh sách. [3] Các công ty hàng nghìn tỷ đồng [chỉnh sửa][edit]Bảng dưới đây liệt kê tất cả các công ty, tại bất kỳ thời điểm nào, có vốn hóa thị trường vượt quá 1 nghìn tỷ đô la, ngày đầu tiên vốn hóa thị trường của họ vượt quá 1 nghìn tỷ đô la và giới hạn thị trường kỷ lục của họ. [4]
Ngày 2 tháng 8 năm 2018[edit]19 tháng 8 năm 2020 2022[edit][edit]3 tháng 1 năm 2022
2021[edit][edit]Microsoft1.920.000 [24]
2020[edit][edit]Berkshire Hathaway779,150 [28]
2019[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2019. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.
2018[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2018. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.
2017[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2018. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.
2016[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2018. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.
2015[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2015. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.
2014[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2014. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.
2013[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2014. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.
2012[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2014. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.
2011[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật cho đến ngày 31 tháng 12 năm 2011. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.
2010[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật cho đến ngày 31 tháng 12 năm 2010. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.
2009[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật cho đến ngày 31 tháng 12 năm 2010. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.
2008[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật cho đến ngày 31 tháng 12 năm 2010. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.
2007[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật cho đến ngày 31 tháng 12 năm 2007. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.
2006[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật kể từ tháng 12 năm 2006. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.
2005[edit][edit]Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật kể từ tháng 12 năm 2006. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.
2004[edit][edit]Petrochina 723.952
2003[edit][edit]Petrochina 723.952
2002[edit][edit]Danh sách dựa trên Thời báo Tài chính này được cập nhật cho đến ngày 31 tháng 3 năm 2002. [94]
2001[edit][edit]Walmart
2000[edit][edit]Walmart
1999[edit][edit]Hoàng gia Hà Lan
1998[edit][edit]Hoàng gia Hà Lan
1997[edit][edit]Pfizer
1996[edit][edit]Tập đoàn Intel
Walmart[edit]
Notes[edit][edit]
References[edit][edit]
100 công ty hàng đầu là gì?Fortune 100 là danh sách 100 công ty hàng đầu tại Hoa Kỳ trong Fortune 500, danh sách 500 công ty công cộng lớn nhất của Hoa Kỳ và tư nhân do Tạp chí Fortune xuất bản.Fortune tạo ra danh sách bằng cách xếp hạng các công ty công cộng và tư nhân báo cáo số liệu doanh thu hàng năm cho một cơ quan chính phủ.a list of the top 100 companies in the United States within the Fortune 500, a list of the 500 largest U.S. public and privately held companies published by Fortune magazine. Fortune creates the list by ranking public and private companies that report annual revenue figures to a government agency.
Có bao nhiêu công ty 100 tỷ đô la?Doanh số hàng năm tại nhà sản xuất ô tô 118 tuổi mặc dù đã vượt quá mức đó trong ba thập kỷ.Chỉ có 92 công ty giao dịch công khai khác ở trong câu lạc bộ trị giá 100 tỷ đô la và thậm chí ít hơn - chỉ là CVS Health Corp, Walmart Inc. và Anthem Inc.92 other publicly traded companies are in the $100 billion club, and even fewer -- just CVS Health Corp., Walmart Inc. and Anthem Inc.
Những công ty nào có thị trường lớn nhất?Key Takeaways.Giá trị của các công ty thường được đo lường bằng vốn hóa thị trường hoặc giá trị của tất cả các cổ phiếu trên thị trường.Tính đến năm 2022, Apple, Saudi Aramco và Microsoft giữ ba vị trí hàng đầu, mỗi vị trí có giới hạn thị trường vượt quá 2 nghìn tỷ đô la.Apple, Saudi Aramco, and Microsoft hold the top three positions, each with market caps in excess of $2 trillion.
Các công ty có giá trị nhất của thị trường là gì?Các công ty lớn nhất theo giới hạn thị trường. |