Tại thời điểm khảo sát 3/1, ngân hàng Vietinbank vẫn duy trì ổn định biểu lãi suất cũ. Khung lãi suất được ấn định cho phân khúc khách hàng cá nhân là 3,1%/năm - 5,6%/năm, nhận lãi cuối kỳ.
Khung lãi suất của tháng trước vẫn tiếp tục được Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam [VietinBank] triển khai trong tháng này, áp dụng cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng tổ chức.
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam [VietinBank]
Đối với khách hàng cá nhân, biểu lãi suất từ 3,1%/năm đến 5,6%/năm được ấn định tương ứng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Hiện tại, khách hàng khi gửi tiền tại ngân hàng với kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 3 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 3,1%/năm. Tại các kỳ hạn 3 tháng - dưới 6 tháng, ngân hàng tiếp tục triển khai lãi suất tiết kiệm cùng một mức là 3,4%/năm.
Lãi suất ngân hàng Vietinbank được ấn định cho các khoản tiền gửi từ 6 tháng đến dưới 12 tháng là 4%/năm. Hiện tại, 5,6%/năm đang là mức lãi suất cao nhất áp dụng cho phân khúc khách hàng với kỳ hạn trên 12 tháng.
Trong trường hợp, khách hàng cá nhân gửi tiền tại ngân hàng không kỳ hạn thì sẽ chỉ được hưởng lãi suất ở mức 0,1%/năm. Với các khoản tiền tiết kiệm gửi dưới 1 tháng thì lãi suất được ấn định là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất huy động [%/năm] |
Không kỳ hạn | 0,1 |
Dưới 1 tháng | 0,2 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 3,1 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 3,1 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 3,4 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 3,4 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 3,4 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 4 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 4 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 4 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 4 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 4 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 4 |
12 tháng | 5,6 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 5,6 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 5,6 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 5,6 |
36 tháng | 5,6 |
Trên 36 tháng | 5,6 |
Nguồn: VietinBank
Lãi suất ngân hàng VietinBank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
Khung lãi suất áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp vẫn được giữ nguyên so với tháng trước. Ngân hàng Vietinbank vẫn duy trì biểu lãi suất từ 3%/năm đến 4,9%/năm, tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến hơn 36 tháng.
Theo đó, lãi suất tiền gửi được ấn định cho kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 3 tháng là 3%/năm. Khách hàng khi gửi tiền với kỳ hạn 3 tháng - dưới 6 tháng sẽ được hưởng chung một mức là 3,3%/năm.
Đối với trường hợp, các khoản tiền có kỳ hạn 6 tháng - dưới 12 tháng được ngân hàng Vietinbank huy động chung lãi suất 3,7%/năm. Hiện tại, lãi suất ngân hàng cao nhất được áp dụng cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp vẫn là 4,9%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn tiền gửi từ 12 tháng.
Nếu khách hàng gửi tiền có kỳ hạn dưới 1 tháng hoặc không kỳ hạn thì vẫn chỉ được hưởng lãi suất là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất huy động [%/năm] |
Không kỳ hạn | 0,2 |
Dưới 1 tháng | 0,2 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 3 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 3 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 3,3 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 3,3 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 3,3 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 3,7 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 3,7 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 3,7 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 3,7 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 3,7 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 3,7 |
12 tháng | 4,9 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 4,9 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 4,9 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 4,9 |
36 tháng | 4,9 |
Trên 36 tháng | 4,9 |
Nguồn: Vietinbank
Lãi suất ngân hàng Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam [VietinBank] vay tiền gấp được điều chỉnh giảm từ 0,25 điểm - 0,5 điểm % ở vay tiền nóng tất cả mbbank các kì hạn ở đâu tốt . Biểu lãi suất tiết kiệm ngân hàng VietinBank áp dụng cho khách hàng cá nhân sau khi giảm trả góp tháng dao động ở 3,7% - 6%/năm vay trực tuyến , áp dụng tại thanh toán các kì hạn từ 1 đến 36 tháng có nên vay và trên 36 tháng.
Tổng đài Vietinbank: 1900558868
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động [%/năm] | |||||
Khách hàng Cá nhân | Khách hàng Tổ chức [Không không lãi suất bao gồm tổ chức tín dụng] | |||||
VND | USD | EUR | VND | USD | EUR | |
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,00 | - | 0,20 | 0,00 | - |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 3,70 | 0,00 | 0,10 | 3,70 | 0,00 | 0,10 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 3,70 | 0,00 | 0,10 | 3,70 | 0,00 | 0,10 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 4,00 | 0,00 | 0,10 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 4,00 | 0,00 | 0,10 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 4,00 | 0,00 | 0,10 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 4,40 | 0,00 | 0,10 | 4,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 4,40 | 0,00 | 0,10 | 4,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 4,40 | 0,00 | 0,10 | 4,40 | 0,00 | 0,10 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 | 4,60 | 0,00 | 0,10 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 | 4,60 | 0,00 | 0,10 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 4,60 | 0,00 | 0,10 | 4,60 | 0,00 | 0,10 |
12 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 |
web vay Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 |
36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 |
ở đâu nhanh Trên 36 tháng | 6,00 | 0,00 | 0,20 | 5,50 | 0,00 | 0,20 |
có tiền liền Hiện giờ bằng CMND , Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn ngắn dưới 1 tháng tính là 0,2%/năm vay trả góp , lãi suất không kì hạn dành cho khách hàng cá nhân cụ thể là 0,1%/năm.
Đối vay thế chấp với khách hàng tổ chức [ngoại trừ tổ chức tín dụng] ngân hàng OCB , biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm bị giảm sâu xuống từ 0,25 điểm - 0,5 điểm % p2p . Phạm vi lãi suất nằm trong phạm vi 3,7% - 5,5%/năm mới nhất .
Ngoài ra tất toán , ngân hàng TMCP VietinBank ví momo cũng huy động tiền gửi đối bidv với đồng USD [lãi suất 0%/năm] lãi suất cao và EUR [lãi suất ở mức từ 0,1 - 0,2%/năm] web vay . trường hợp muốn quy đổi từ USD vay trực tuyến hoặc EUR ra đồng VNĐ link web thì không gặp mặt sẽ dựa vào bảng tỷ giá ngoại tệ tại thời điểm quy đổi.
2 cầm đồ f88 . Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng Vietinbank
cầm đồ f88 Hiện nay app vay tiền , lãi suất vay vốn ngân hàng Vietinbank không thẩm định được quy định cụ thể vay dài hạn , tuỳ vào từng sản phẩm vay vốn thanh toán , lãi suất thấp nhất là 7.5%/năm.
Gói vay | Lãi suất vay [%/năm] | Hạn mức vay | Thời hạn vay |
Vay sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ | 7.5% | 3 tỷ | 7 năm |
Vay mua vay tín chấp , xây dựng không gặp mặt , sửa chữa nhà ở duyệt tự động và nhận quyền sử dụng đất ở | 7.7% | 200 triệu | 7 năm |
Vay sản xuất kinh doanh siêu nhỏ | 7.5% | 200 triệu | 7 năm |
Vay sản xuất kinh doanh siêu nhỏ | 7.5% | 200 triệu | 7 năm |
Vay mua xe ô tô tiêu dùng | 7.7% | 80% giá trị xe | 5 năm |
Vay chứng minh tài chính | 7.7% | 100% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay phát triển nông nghiệp nông thôn | 7% | 80% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay du học nước ngoài | 7.7% | 80% chi phí | 10 năm |
Vay cá nhân kinh doanh tại chợ | 7.5% | 70% giá trị sạp chợ | 7 năm |
Vay kinh doanh nhà hàng đáo hạn , khách sạn | 7.5% | 80% nhu cầu | 7 năm |
Vay mua nhà dự án | 7.7% | 80% giá trị vốn | 20 năm |
Vay mua ô tô kinh doanh | 7.5% | 80% giá trị xe | 5 năm |
Tổng đài Vietinbank: 1900558868
4.8/5 [48 votes]