Trái nghĩa với nhút nhát là gì năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn

Từ đồng nghĩa với héo là gì? Từ trái nghĩa với héo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ héo

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hẹp Từ đồng nghĩa với hẹp là gì? Từ trái nghĩa với hẹp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hẹp
  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hi vọng Từ đồng nghĩa với hi vọng là gì? Từ trái nghĩa với hi vọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hi vọng
  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hoang phí Từ đồng nghĩa với hoang phí là gì? Từ trái nghĩa với hoang phí là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hoang phí
  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hở

    Từ đồng nghĩa với hở là gì? Từ trái nghĩa với hở là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hở Chất Lỏng: Unfixed, Biến động Khác Nhau, Thay đổi, Bất ổn, Thay đổi, Alterable, ở Tuôn Ra, Linh Hoạt, Thích Nghi, Linh Hoạt, đàn Hồi, mịn, Thậm Chí, Thông Thạo, Không Gián đoạn, Duyên Dáng, Dễ Dàng, Không Bị Giới Hạn, Thanh Lịch, Hùng Hồn, Facile,...

    Câu hỏi :

    từ trái nghĩa với từ nhút nhát

    Lời giải 1 :

    Từ trái nghĩa với nhút nhát : can đảm,tự tin,dũng cảm,kiên quyết,...

    Thảo luận

    Lời giải 2 :

    Từ trái nghĩa với từ nhút nhát: can đảm, tự tin, kiên quyết...

    Có thể bạn quan tâm

    Bạn có biết?

    Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

    Tâm sự 3

    Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.

    Đồng nghĩa với từ nhút nhát là gì?

    Nhút nhát [shyness, diffidence; hay là thiếu tự tin, tự ti, e dè, ngại ngùng, ngượng ngịu hay rụt rè, mắc cỡ] là cảm giác e sợ, lúng túng, vụng về khi ở xung quanh những người khác.

    Trái nghĩa với sung túc là gì?

    - Từ trái nghĩa với khó khăn là: sung túc, giàu sang, giàu có, … - Từ trái nghĩa với khiêm tốn là: tự kiêu, kiêu căng, ngạo mạn, …

    Nhút nhát thuốc từ loại gì?

    Tính từ Nhát, hay rụt rè, sợ sệt.

    Ý nghĩa của nhút nhát là gì?

    Sự nhút nhát là cảm giác sợ hãi, mất tự chủ và không thoải mái trong hầu hết các tình huống xã hội, đặc biệt là trong những tình huống giao tiếp hoặc khi gặp người xa lạ. Tình trạng này làm giảm khả năng làm việc và giao tiếp, trò chuyện của con người cũng như ngăn cản việc hình thành các mối quan hệ xã hội.

Chủ Đề