Trong ngôn ngữ lập trình pascal gồm có các kiểu dữ liệu cơ bản nào
TRƯỜNG THPT ĐỨC TÂN ĐỀ KIỂM TRA 15’ MÔN TIN HỌC KHỐI 11Đề 01Họ và tên:__________________________________ Lớp:_____ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn phương án A, B, C, D mà bạn cho là đúng:Câu 1: Trong các biến sau đây, biến nào đã bị đặt tên sai theo quy tắc đặt tên của Ngôn ngữ lập trình Pascal:A. dia_chi B. dia-chi C. diachi D. diachi1Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau có miền giá trị nhỏ nhất:A. word; B. byte; C. integer; D. longint;Câu 3: Cú pháp khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:A. Const Show + Byte có miền giá trị từ 0 đến 255. + Integer có miền giá trị từ -32768 đến 32767 + Word có miền giá trị từ 0 đến 65535 + Longint có miền giá trị từ -2147483648 đến 2147483647 Đáp án: B Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 10 Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Tin học Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 3 (có đáp án): Chương trình máy tính và dữ liệu !! Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệ...Câu hỏi: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất?A. Byte B. Longint C. Word D. Integer Đáp án - Hướng dẫn giải + Byte có miền giá trị từ 0 đến 255. + Integer có miền giá trị từ -32768 đến 32767 + Word có miền giá trị từ 0 đến 65535 + Longint có miền giá trị từ -2147483648 đến 2147483647 Đáp án: B Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 3 (có đáp án): Chương trình máy tính và dữ liệu !!Lớp 8 Tin học Lớp 8 - Tin học VietJack Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi. Trong Ngôn ngữ Lập trình Pascal gồm các kiểu dữ liệu nào ?A . số nguyên , số thực , số thập phân , ký tự , xâu ký tựB . Số nguyên , số thực , ký tự , xâu ký tựC . Số nguyên , Số thực , xâu ký tự , Ký tự , luận lýD . Số nguyên , số thực , xâu ký tự , logic , ký tự I. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN *Tổng quát: Các kiểu dữ liệu chuẩn Kiểu Loại giá trị Phạm vi giá trị Bộ nhớ (byte) Real Thực 11-12 chữ số 2.9e-39..1.7e38 6 Single Thực 7 -8 chữ số 1.5e-45..3.4e38 4 Double Thực 15-16 chữ số 5.0e-324..1.7e308 8 Extended Thực 19-20 chữ số 3.4e-4932..1.1e4932 10 Comp Thực 19-20 chữ số -9.2e18..9.2e18 8 Shortint Nguyên -128..127 1 Integer Nguyên -32768..32767 2 Longint Nguyên -2147483648..2147483647 4 Byte Nguyên 0..255 1 Word Nguyên 0..65535 2 Char Kí tự Kí tự bất kì 1 Boolean Lôgic True, False 1 String Xâu (chuỗi) kí tự Chuỗi tối đa 255 kí tự 1..256 1. Kiểu logic- Từ khóa: BOOLEAN - miền giá trị: (TRUE, FALSE). - Các phép toán: phép so sánh (=, <, >) và các phép toán logic: AND, OR, XOR, NOT. Trong Pascal, khi so sánh các giá trị boolean ta tuân theo qui tắc: FALSE < TRUE. 2. Kiểu số nguyên 2.1. Các kiểu số nguyên Tên kiểu Phạm vi Dung lượng Shortint -128 → 127 1 byte Byte 0 → 255 1 byte Integer -32768 → 32767 2 byte Word 0 → 65535 2 byte LongInt -2147483648 → 2147483647 4 byte 2.2. Các phép toán trên kiểu số nguyên 2.2.1. Các phép toán số học: +, -, *, / (phép chia cho ra kết quả là số thực). Phép chia lấy phần nguyên: DIV (Ví dụ : 34 DIV 5 = 6). Phép chia lấy số dư: MOD (Ví dụ: 34 MOD 5 = 4). 2.2.2. Các phép toán xử lý bit: A B A AND B A OR B A XOR B NOT A 11 1 1 0 0 1 00 1 1 0 01 0 1 1 1 00 0 0 01 SHL (phép dịch trái): a SHL n ⇔ a × 2n SHR (phép dịch phải): a SHR n ⇔ a DIV 2n 3. Kiểu số thực 3.1. Các kiểu số thực Tên kiểu Phạm vi Dung lượng Single 1.5×10-45 → 3.4×10+38 4 byte Real 2.9×10-39 → 1.7×10+38 6 byte Double 5.0×10-324 → 1.7×10+308 8 byte Extended 3.4×10-4932 → 1.1×10+4932 10 byte 3.2. Các phép toán trên kiểu số thực: +, -, *, / Chú ý: Trên kiểu số thực không tồn tại các phép toán DIV và MOD. 3.3. Các hàm số học thường sử dụng cho kiểu số nguyên và số thực: 4. Kiểu ký tự * Các hàm trên kiểu ký tự: II. KHAI BÁO HẰNG Chú ý: Chỉ các hàm chuẩn dưới đây mới được cho phép sử dụng trong một biểu thức hằng: III. KHAI BÁO BIẾN IV. ĐỊNH NGHĨA KIỂU V. BIỂU THỨC VI. CÂU LỆNH 6.4. Các hàm và thủ tục thường dùng trong nhập xuất dữ liệu Trong ngôn ngữ lập trình Pascal gồm các kiểu dữ liệu gì?Pascal gồm các kiểu đơn lẻ như integer, char, boolean, kiểu đoạn con,... Ngoài ra còn kiểu cấu trúc như array, string, record, object, class,... Cuối cùng là kiểu số thực: real.
Kiểu dữ liệu logic trong Pascal là gì?Kiểu logic
- Các phép toán: phép so sánh (=, <, >) và các phép toán logic: AND, OR, XOR, NOT. Trong Pascal, khi so sánh các giá trị boolean ta tuân theo qui tắc: FALSE < TRUE.
Trong ngôn ngữ Pascal các kiểu dữ liệu số có tên là gì?- Ngoài các kiểu dữ liệu do Turbo Pascal cung cấp, ta có thể định nghĩa các kiểu dữ liệu mới dựa trên các kiểu dữ liệu đã có.
...
2. Kiểu số nguyên. 2.1. Các kiểu số nguyên.. Char là kiểu dữ liệu gì trong Pascal?Kiểu char dùng để biểu diễn các ký tự thuộc bảng chữ cái, chữ số và ký tự đặc biệt. Để biểu diễn thông tin ta cần sắp xếp các ký tự theo một bảng, thông thường ta sắp xếp theo bảng mã ASCII. Bảng mã ASCII có 256 ký tự, mỗi ký tự được gán mã số từ 0 đến 255.
|