Trường đại học tài chính marketing lấy bao nhiêu điểm năm 2024

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96 24.6 Tốt nghiệp THPT 2 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96, XDHB 28.2 Học bạ 3 Marketing Marketing 7340115 A00, A01, D01, D96 25.9 Tốt nghiệp THPT 4 Marketing Marketing 7340115 A00, A01, D01, D96, XDHB 28.7 Học bạ 5 Bất động sản Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D96 21.9 Tốt nghiệp THPT 6 Bất động sản Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D96, XDHB 27.5 Học bạ 7 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D96 25.8 Tốt nghiệp THPT 8 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D96, XDHB 28.7 Học bạ 9 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96 24.2 Tốt nghiệp THPT 10 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96, XDHB 28.2 Học bạ 11 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96 24.6 Tốt nghiệp THPT 12 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96, XDHB 28.2 Học bạ 13 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96 24.8 Tốt nghiệp THPT 14 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96, XDHB 28.7 Học bạ 15 Luật kinh tế Luật 7380107 A00, A01, D01, D96 24.8 Tốt nghiệp THPT 16 Luật kinh tế Luật 7380107 A00, A01, D01, D96, XDHB 28.5 Học bạ 17 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D96 23.6 Tốt nghiệp THPT 18 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D96, XDHB 28.2 Học bạ 19 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96, D78, D72 24 Tốt nghiệp THPT; Tiếng Anh x2 20 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96, D78, D72, XDHB 27.5 Học bạ; điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2 21 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D96, XDHB 28 Học bạ 22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_DT D01, D96, D78, D72, XDHB 27.5 Học bạ; Chương trình đặc thù 23 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201_DT D01, D96, D78, D72, XDHB 27 Học bạ; Chương trình đặc thù 24 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202_DT D01, D96, D78, D72, XDHB 27 Học bạ; Chương trình đặc thù 25 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_TATP A00, A01, D01, D96, XDHB 27 Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần 26 Marketing Marketing 7340115_TATP A00, A01, D01, D96, XDHB 27 Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần 27 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_TATP A00, A01, D01, D96, XDHB 27 Học bạ; Chương trình tiếng Anh toàn phần 28 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_TH A00, A01, D01, D96, XDHB 27.5 Học bạ; Chương trình tích hợp 29 Marketing Marketing 7340115_TH A00, A01, D01, D96, XDHB 28 Học bạ; Chương trình tích hợp 30 Kế toán Kế toán 7340301_TH A00, A01, D01, D96, XDHB 27.5 Học bạ; Chương trình tích hợp 31 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_TH A00, A01, D01, D96, XDHB 27.5 Học bạ; Chương trình tích hợp 32 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_TH A00, A01, D01, D96, XDHB 27.8 Học bạ; Chương trình tích hợp 33 Bất động sản Bất động sản 7340116_TH A00, A01, D01, D96, XDHB 27 Học bạ; Chương trình tích hợp 34 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 780 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 35 Marketing Marketing 7340115 DGNLHCM 870 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 36 Bất động sản Bất động sản 7340116 DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 37 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 850 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 38 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 800 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 39 Kế toán Kế toán 7340301 DGNLHCM 800 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 40 Kinh tế 7310101 DGNLHCM 820 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 41 Luật kinh tế Luật 7380107 DGNLHCM 850 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 42 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 DGNLHCM 780 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 43 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 44 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLHCM 780 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 45 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_DT DGNLHCM 750 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình đặc thù 46 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201_DT DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình đặc thù 47 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202_DT DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 48 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_TATP DGNLHCM 750 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần 49 Marketing Marketing 7340115_TATP DGNLHCM 750 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần 50 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_TATP DGNLHCM 750 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiếng Anh toàn phần 51 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_TH DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp 52 Marketing Marketing 7340115_TH DGNLHCM 800 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp 53 Kế toán Kế toán 7340301_TH DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp 54 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_TH DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp 55 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_TH DGNLHCM 750 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp 56 Bất động sản Bất động sản 7340116_TH DGNLHCM 710 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tích hợp 57 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D96, XDHB 28.5 Học bạ 58 Công nghệ tài chính 7340205 DGNLHCM 820 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 59 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D96 24.4 Tốt nghiệp THPT 60 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D96 24.1 Tốt nghiệp THPT 61 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_DT D01, D96, D78, D72 23.7 Tốt nghiệp THPT; Chương trình đặc thù 62 Quản trị khách sạn 7810201_DT D01, D96, D78, D72 23.4 Tốt nghiệp THPT; Chương trình đặc thù 63 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202_DT D01, D96, D78, D72 22.6 Tốt nghiệp THPT; Chương trình đặc thù 64 Quản trị kinh doanh 7340101_TATP A00, A01, D01, D96 23.3 Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phần 65 Marketing 7340115_TATP A00, A01, D01, D96 26 Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phần 66 Kinh doanh quốc tế 7340120_TATP A00, A01, D01, D96 25.8 Tốt nghiệp THPT; Chương trình tiếng Anh toàn phần 67 Quản trị kinh doanh 7340101_TH A00, A01, D01, D96 23.4 Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp 68 Marketing 7340115_TH A00, A01, D01, D96 24.9 Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp 69 Kế toán 7340301_TH A00, A01, D01, D96 23 Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp 70 Tài chính - Ngân hàng 7340201_TH A00, A01, D01, D96 23.1 Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp 71 Kinh doanh quốc tế 7340120_TH A00, A01, D01, D96 24.7 Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp 72 Bất động sản 7340116_TH A00, A01, D01, D96 21.1 Tốt nghiệp THPT; Chương trình tích hợp

Trường Đại học Tài chính Marketing Học phí bao nhiêu?

Năm học 2021 – 2022, Đại học Tài chính – Marketing quy định mức đóng học phí cụ thể như sau: Chương trình Đại trà – hệ chính quy: 18.500.000 VNĐ/năm học. Chương trình đào tạo hệ Chất lượng cao: 36.300.000 VNĐ/năm học.

Ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm 2023?

Học phí các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp từ 3.525.000 - 4.000.000 đồng/tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo. Ngành Marketing thuộc Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 lấy mức điểm chuẩn 20 điểm. Học phí dự kiến là 7.110.000 đồng/học kỳ, tương đương hơn 14.000.000 đồng/năm.

Đại học Tài chính Marketing Khi nào công bố điểm chuẩn 2023?

Điểm chuẩn Tài chính - Marketing năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố vào chiều 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: học bạ, điểm thi tốt nghiệp, ĐGNL ĐHQGHCM phía dưới.

Đại học Tài chính Marketing bao nhiêu 1 tín chỉ?

Khóa tuyển sinh năm 2022: Học phí toàn khóa 118.800.000 đồng/khóa - Đơn giá tín chỉ: LIÊN KẾT NƯỚC NGOÀI 1.320.000đ/tín chỉ VI. 1. Các khóa cũ: 57.000.000₫/Năm (không tăng so với năm 2021) Page 5 10 5 2.