\ không thời hạn tiếng anh là gì
LegalZonexin cung cấp cho bạn đọc mẫuhợp đồng lao động không thời hạn tiếng anhtheo quy định mới nhất, phục vụ cho việc kí kết hợp đồng lao động với người lao động nước ngoài. Trong bối cảnh hội nhập việc các công ty trong nước hoặc nước ngoài ký kết hợp đồng lao động với người nước ngoài là vấn đề khá phổ biến. Hợp đồng lao động là văn bản thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, trong đó quy định điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. Hợp đồng lao động được ký kết theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, phù hợp với các quy định của pháp luật lao động. Ngày nay, nền kinh tế thị trường hội nhập quốc tế, rất nhiều doanh nghiệp nước ngoài muốn ký kết hợp đồng lao động, sử dụng nguồn lao động Việt Nam. Qua đó, LegalZone muốn cung cấp đến các bạn mẫuhợp đồng lao động tiếng anh (hợp đồng lao động bằng tiếng anh), hợp đồng lao động không thời hạn bằng tiếng anh và cùng với đó là lưu ý khi sử dụng hợp đồng lao động bằng tiếng anh. Mẫu hợp đồng lao động không thời hạn tiếng anhCÔNG TY Name of the company: Số/ No: .. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM . , ngày ..tháng .. năm 20 HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNGLABOR CONTRACT Chúng tôi, một bên là: Ông/Bà ... Quốc tịch: Nationality:. Chức vụ:.. Đại diện cho: Công ty . Địa chỉ: .... Và một bên là Ông/Bà:. Ngày sinh: Trình độ:. Chuyên môn: .. Hộ khẩu thường trú:.. CMND số: Cấp ngày: ..Tại: .. Điện thoại:. Đồng ý ký hợp đồng lao động này (Hợp đồng) và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây: Agreed to enter into this labor contract (the Contract) and commit to implement the folowing provisions: Điều 1: Thời hạn và phạm vi công việcSection 1: Term and scope of work1.1. Loại Hợp đồng: Hợp đồng lao động xác định thời hạn, tính từ. .....đến: Người sử dụng lao động có quyền chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn nêu trên nếu người lao động không đáp ứng yêu cầu công việc. 1.2. Địa điểm làm việc: 1.3. Chức vụ/chức danh chuyên môn: Bộ phận: 1.4. Mô tả công việc:. Điều 2: Chế độ làm việc |