1 lít vữa xi măng bao nhiêu m3

Đây là cách tính phổ biến được áp dụng nhiều nhất hiện nay. Nó là cơ sở để tính toán chi tiết vật liệu, lập kế hoạch và quản lý vật tư cho các công trình. Có rất nhiều cách định mức cấp phối bê tông ứng với từng loại bê tông khác nhau. Bảng sau đây minh họa định mức cấp phối vật liệu 1m3 vữa bê tông xi măng PCB 40, độ sụt 2-4cm quy định tại công văn số 1784.

Số hiệu STT Loại vật liệu Đơn vị tính Định mức(1784) 01.0058 – Vữa bê tông mác 200 xi măng PCB 40 độ sụt 2-4cm, đá 0,5×1 1 Xi măng PCB 40 kg 293 2 Cát vàng m3 0,479 3 Đá 0,5×1 m3 0,846 4 Nước lít 195 01.0064 – Vữa bê tông mác 200 xi măng PCB 40 độ sụt 2-4cm, đá 1×2 1 Xi măng PCB 40 kg 278 2 Cát vàng m3 0,483 3 Đá 1×2 m3 0,857 4 Nước lít 185

Ngoài ra, đinh mức cấp phối cho các loại bê tông mác 100, 150, 250, 300 còn được thể hiện trong bảng dưới đây:

Loại bê tông Xi măng PC30 (Kg) Cát vàng (m3) Đá (m3) Nước (lít) Bê tông mác 100# đá 4×6 200 0.531 0.936 170 Bê tông mác 150# đá 4×6 257.5 0.513 0.922 170 Bê tông mác 150# đá 1×2 288 0.505 0.9132 189.6 Bê tông mác 200# đá 1×2 350 0.48 0.899 189.6 Bê tông mác 250# đá 1×2 415 0.45 0.9 189.6 Bê tông mác 300# đá 1×2 450 0.45 0.887 178.4 Bê tông mác 150# đá 2×4 272 0.5084 0.913 180 Bê tông mác 200# đá 2×4 330 0.482 0.9 180 Bê tông mác 250# đá 2×4 393 0.4633 0.887 180 Bê tông mác 300# đá 2×4 466 0.4243 0.87 184

2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây

+) Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng

Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Xi măng (Kg) Cát vàng (m3) Vữa xi măng cát vàng 25 116,01 1,19 50 213,02 1,15 75 296,03 1,12 100 385,04 1,09 125 462,05 1,05

+) Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn

Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Xi măng (Kg) Cát mịn (m3) Vữa xi măng cát mịn 25 124,01 1,16 50 230,02 1,12 75 320,03 1,09 100 410,04 1,05

3. Cách tính cấp phối bê tông theo ACI

CPBT theo ACI hay còn gọi là bê tông tính năng cao có các đặc tính và khả năng xây dựng vượt trội so với bê tông thông thường. Các vật liệu dùng để cấp phối phải đạt được các yêu cầu về sự kết hợp các tính năng cao. Bê tông tính năng cao ACIđược chế tạo bởi những thành phần vật liệu có chất lượng cao, cần được chọn lựa một cách cẩn thận và tối ưu hóa trong thiết kế. Bê tông tính năng cao có tỉ lệ nước/xi măng thấp, từ 0.2 đến 0.45. Phụ gia siêu dẻo thường được sử dụng để làm cho những loại bê tông này dẻo hơn và tăng tính công tác của bê tông. Bê tông tính năng cao hầu hết có cường độ và tính bền cao hơn bê tông thông thường.

Tên cấp phối W/B Xi măng (kg) Cát (kg) Đá dăm (kg) Nước (lít) AM-S40 (lít) Phụ gia Silica fume (kg) CP1 0,28 515,00 775 1050 144 5,5 0,00 CP2 0,28 489,25 775 1050 144 5,5 25,75 CP3 0,28 463,50 775 1050 144 5,5 51,50 CP4 0,28 437,75 775 1050 144 5,5 77,25 CP5 0,28 412,00 775 1050 144 5,5 103,00 CP6 0,28 386,25 775 1050 144 5,5 128,75

Sau khi cấp phối theo bảng trên, các mẫu cấp phối được mang đi thí nghiệm cường độ và độ sụt được kết quả như sau:

Cấp phối Độ sụt Cường độ nén 7 ngày (MPa) Cường độ nén 28 ngày (MPa) Mẫu LP Mẫu trụ Mẫu LP Mẫu trụ CP1 95 52,9 42,4 60,2 48,1 CP2 83 56,5 44,6 63,6 50,2 CP3 78 59,1 46,2 66,5 51,9 CP4 72 60,0 50,3 71,8 56,7 CP5 66 59,5 46,7 67,8 53,3 CP6 60 57,6 43,8 64,2 49,8

4. Định mức cấp phối bê tông bền sunfat

Bê tông sunfat là loại bê tông tươi đặc biệt được sử dụng Xi măng bền sunfat kêt hợp với các loại phụ gia bền khác. Với tính năng đặc biệt, loại bê tông này rất bền có khả năng trống chịu xâm thực, giảm thiểu thẩm thấu ion chloride và tăng khả năng chống thấm nên nó được ứng dụng hầu hết trong các công trình làm bờ kè, đập thủy điện, hệ thống xử lý nước thải, kênh mương dẫn nước… Nếu sử dụng loại bê tông sunfat này cho công trình thì nó giúp giảm chi phí sửa chữa và tăng tuổi thọ cho các chi tiết bê tông của công trình.

Trong cấp phối bê tông bền sunfat, thành phần vật liệu sử dụng phải được tuyển chọn những loại chất lượng cao:

và vữa xây theo TCVN thể hiện đầy đủ tỷ lệ cát đá xi măng có trong bê tông từ mác 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400. Để tìm hiểu sâu hơn, hãy cùng Công ty ĐTPT Sài Gòn tham khảo những thông tin sau đây.

Định mức vữa xây hiểu đơn giản là quá trình tính toán để tìm ra tỷ lệ hợp lý, đúng quy chuẩn của vật liệu vữa xây nhằm đạt các tiêu chuẩn chất lượng cũng như phù hợp với điều kiện thực tế sử dụng.

1 lít vữa xi măng bao nhiêu m3
Định mức vữa xây là tỷ lệ cát đá xi măng cho 1m3 vữa mà chúng ta cần tuân thủ để đảm bảo chất lượng công trình

Các loại vữa xây phổ biến hiện nay

Trong xây dựng vữa đóng vai trò quan trọng trong công tác thi công ở bất kỳ hạng mục công trình nào. Giúp liên kết các thành phần nguyên liệu thành một thể thống nhất. Trong đó vữa xi măng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Vữa xây được chia thành các loại sau:

Chỉ tiêu

Các loại vữa xây trong xây dựng

Vữa vôi Vữa xi măng Vữa tam hợp Vữa thạch cao Cấu tạo Cát, vôi, nước, xi măng trộn với nhau. Xi măng trộn với nước hoặc với cát Loại vữa vôi hoặc vữa có thêm đất sét và thêm xi măng Thạch cao trộn với nước. Ưu điểm Chi phí khá rẻ Chịu nước tốt Tính dẻo, cần thiết dễ thi công và có thời gian đông cứng hợp lý. dễ dàng thi công Ứng dụng Nhà cấp 4 hay những thiết kế nhà 3 gian truyền thống Đánh màu, chống thấm cho bể chứa nước, bể xí, mái bằng,…

xây các công trình khác

Xây, trát, ốp, láng ở hầu hết mọi nơi. Để xây, trát, làm gờ chỉ,… thi công nội thất, ngoại thất ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt.

Báo giá cát xây dựng mới nhất, xem chi tiết: Cát xây dựng bao nhiêu 1 khối ?

Định mức cấp phối vữa xây chuẩn nhất 2020

Ta cùng tìm hiểu 2 loại mác vữa sau: mác 75, mác 50

Định mức vữa xây mác 75 PC40

Cấp phối vữa xây mác 75 được thống kê theo bảng sau:

Vật Liệu Xi măng Cát Nước Áp dụng Vữa xây mác 75 220 1221 220 Vữa xây Vữa xây mác 100 315 1079 268

1 lít vữa xi măng bao nhiêu m3
Định mức vữa xây mác 75

Định mức vữa xây mác 50

Cấp phối vữa xây mác 50 được thống kê theo bảng sau:

Vật Liệu Xi măng Vôi cục Cát vàng Vữa xây mác 50 (vữa tam hợp cát vàng) 207,3 74,46 1,11

Định mức 1m3 vữa xây theo từng loại vữa

Cấp phối vữa xây theo từng loại vữa được phân chia như sau:

Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng

Bao gồm có: Xi măng, vôi cục, cát vàng mô đun ML>2

Loại vữa Mác vữa Vật liệu cho 1m3 vữa Xi măng (kg) Vôi cục (kg) Cát vàng (m3) Vữa tam hợp cát vàng 10 65,07 109,4 1,17 25 112,01 8282 1,14 50 207,3 74,46 1,11 75 291,03 51 1,09 100 376,04 29,58 1,06

Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn

Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa Xi măng (Kg) Vôi cục (Kg) Cát mịn (m3) Vữa tam hợp cát mịn 10 71,07 106,08 1,16 25 121,01 92,82 1,13 50 225,02 67,32 1,1 75 319,26 44,88 1,07

Báo giá cát xây tô mới nhất tại đây: Cát xây tô giá rẻ tphcm

Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng

Cát có mô đun độ lớn ML > 2

Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa Xi măng (Kg) Cát vàng (m3) Vữa xi măng cát vàng 25 116,01 1,19 50 213,02 1,15 75 296,03 1,12 100 385,04 1,09 125 462,05 1,05

Cần tư vấn cát san lấp, truy cập và xem chi tiết tại đây: Mua cát san lấp giá rẻ ở đâu

Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn

Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Loại vữa Mác vữa Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa Xi măng (Kg) Cát mịn (m3) Vữa xi măng cát mịn 25 124,01 1,16 50 230,02 1,12 75 320,03 1,09 100 410,04 1,05

Như vậy chúng ta đã điểm qua định mức cấp phối vữa xây các mác thông dụng. Nếu cần tư vấn thêm xin vui lòng liên hệ: