1 PPM bằng bao nhiêu mg m3?
Bạn đang xem: Top 15+ Chuyển đổi Từ Ppm Sang Mg/nm3 Show 1. Từ kim loại nguyên chất: cân chính xác 1.000g kim loại, hòa tan theo tỉ lệ 1: 1. axit nitric hoặc axit clohydric, và thêm nước đã khử ion đến vạch mức 1 lít. 2. Từ một muối của kim loại: KL của muối = 58,44g. 3. Từ một gốc axit của muối: KL của muối = 136,09 CÔNG THỨC PHA LOÃNG: C1V1 = C2V2 Phương trình này áp dụng cho tất cả các bài toán pha loãng. C1 (khối lượng ban đầu) x V1 (khối lượng ban đầu) = C2 (khối lượng cuối cùng) x V2 (khối lượng cuối cùng) Ví dụ: Thể tích dung dịch 6,00 ppm phải dùng để cho 4,00 lít dung dịch 0,100 ppm là bao nhiêu? C1 = 6,00 ppm V1 = (C2 x V2) / C1 = (0,100 X 4000) / 6,00 Điều này có nghĩa là 66,7 mls dung dịch 6,00ppm được pha loãng đến thể tích cuối cùng là 4 lít sẽ cho nồng độ 0,100 ppm. Công thức dưới đây chỉ có thể được sử dụng để tính thành phần V1. req là giá trị bạn muốn. req ppm x req vol Ví dụ: Tạo 50 mls vol 25 ppm từ Chuẩn 100 ppm. 25 x 50/100 = 12,5 mls. tức là 12,5 mls 100 ppm trong thể tích 50 ml sẽ cho một dung dịch 25 ppm Chuyển từ nồng độ mol/l sang ppm Chuyển đổi nồng độ mol thành gam trên lít (Molarity x Khối lượng nguyên tử của chất tan), sau đó chuyển thành miligam trên lít (ppm) bằng cách nhân với 1000. PPm – viết tắt của parts per million – là giá trị đại diện cho một phần của một số nguyên trong đơn vị 1/1.000.000. Trong dung dịch nước : C (ppm) ≈ C (mg/l) hay có thể chuyển đổi ppm sang mg/l: 1 ppm = 1mg/l 1 ppm = 1/1.000.000 = 0,000001 = 1×10-6 1 ppm = 0,0001% Một số đơn vị tính liên quan đến ppm Ppmw là viết tắt của các phần trên một triệu trọng lượng, một đơn vị con của ppm được sử dụng cho một phần trọng lượng như miligam trên kilogam (mg/kg) Ppmv là từ viết tắt của phần trên một triệu thể tích, một đơn vị con của ppm được sử dụng cho một phần khối lượng như mililit trên mét khối (ml/m3) Các ký hiệu và hệ số của đơn vị tính TênKý hiệuHệ sốPhần trăm%10-2Phần nghìn10-3Phần triệuPpm10-6Phần tỷPpb10-9Phần nghìn tỷPpt10-12Chỉ tiêu ppm trong nướcPpm được sử dụng để đo nồng độ hóa học thường là trong dung dịch nước. Nồng độ tan của 1 ppm là nồng độ chất tan của 1/1.000.000 dung dịch. Nồng độ C tính bằng ppm được tính từ chất tan tính bằng miligam và dung dịch m (khối lượng của dung dịch tính bằng miligam) C (ppm)= 1.000.000xm (chất tan)/dung dịch m + chất tan Thông thường chất hòa tan có khối lượng nhỏ hơn nhiều so với khối lượng của dung dịch m Sau đó nồng độ C trong ppm bằng 1.000.000 lần khối lượng chất tan hòa tan trong miligam (mg) chia cho dung dịch khối lượng m dung dịch tính bằng miligam (mg) C (ppm)= 1.000.000 x m dung dịch (mg)/m (mg) Nồng độ C trong ppm cũng bằng thể tích tan của dung dịch tính bằng miligam (mg) chia cho khối lượng dung dịch m tính bằng kilogam C (ppm) = m dung dịch (mg)/m (kg) Khi dung dịch là nước, thể tích khối lượng của một kilogam là khoảng 1 lít Nồng độ C trong ppm cũng bằng khối lượng chất hòa tan tính theo miligam (mg) chia cho dung dịch thể tích nước trong lít C (ppm) = m tan (mg)/V(l) Cách chuyển đổi từ ppm sang các đơn vị khác và ngược lại
P (thập phân) = P (ppm)/1.000.000 Chuyển phần thập phân thành ppm : P (ppm)= P (thập phân)x1.000.000
P (%)= P(ppm)/10.000 Chuyển đổi phần trăm thành ppm: P (ppm) = P (%)x 10.000
P(ppb)= P(ppm)x 1.000 Chuyển từ ppb sang ppm: P (ppm)= P(ppb)/1.000
Nồng độ C tính bằng phần triệu (ppm) bằng nồng độ C tính bằng miligam trên kilogam (mg/kg) và bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng miligam trên lít (mg/l) chia cho mật độ dung dịch p tính bằng kilogam trên mét khối (kg/m3) C (ppm) = C (mg/kg) = 1000 x C (mg/l)/P (kg/m3) Trong dung dịch nước, nồng độ C tính bằng phần triệu ppm bằng 1000 lần nống độ C tính bằng miligam trên lít (mg/l) chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 200C, 998,20271 kg/m3 và xấp xỉ bằng nồng độ C tính bằng miligam trên lít C (ppm)= 1000x c (mg/l)/998,2071 (kg/m3) ≈1 (l/kg)x C (mg/l) Như vậy trong dung dịch nước : C (ppm) ≈ C (mg/l) hay có thể chuyển đổi ppm sang mg/l: 1 ppm = 1mg/l
Nồng độ C tính bằng phần triệu (ppm) bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng gam trên kilogam (g/kg) và bằng 1.000.000 lần nồng độ C tính bằng g/l chia cho dung dịch mật độ P tính bằng kilogam trên mét khối (kg/m3) C(ppm) = 1000x C(g/kg) = 106 x C(g/l)/P (kg/m3) Trong dung dịch nước, nồng độ C tính bằng phần triệu (ppm) bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng g/kg và bằng 1.000.000 lần nồng độ C tính bằng g/l chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 200C là 998,2071 kg/m3 và xấp xỉ bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng miligam trên lít (mg/l) C(ppm)= 1000x C(g/kg)= 106 x C (g/l)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x c (g/l)
Nồng độ C tính bằng phần triệu (ppm) bằng nồng độ C tính bằng miligam trên kilogam và bằng 1.000.000 lần nồng độ mol tính bằng mol trên lít (mol/l), gấp khối lượng mol hòa tan tính bằng g trên mol (g/mol) chia cho mật độ dung dịch p tính bằng kilogam trên mét khối C (ppm)=C(mg/kg) = 106x C (mol/l)x M (g/mol)/P (kg/m3) Trong dung dịch nước, mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 200C 998,2071 nên C (ppm)= C (mg/kg)=106x C (mol/l) x M (g/mol)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x C (mol/l)x M (g/mol) Dưới đây là tiêu chuẩn mà tổ chức NSPI công bố dành cho bể bơi (các chỉ tiêu đều được tính theo ppm) 1 PPM bao nhiêu?
1 PPM bằng bao nhiêu micromet?1 ppm = 1µl/l = 1 mg/kg
Cùng tìm hiểu các vấn đề liên quan tới đại lượng đo lường này trong nội dung tiếp theo nhé!
1 PPM có nghĩa là gì?Đơn vị Ppm là từ viết tắt của cụm từ: Parts per million ra tiếng việt có nghĩa là đơn vị để đo mật độ đối với thể tích, khối lượng cực kỳ thấp.
1 ppb bằng bao nhiêu mg l?Một gam trong 1000 ml là 1000 ppm và một phần nghìn gam (0,001g) trong 1000 ml là một ppm. 1/1000 của gam là một miligam và 1000 ml là một lít, do đó 1 ppm = 1 mg trên lít = mg / Lít.
|