100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

Nhắc tới Ấn Độ, người ta nghĩ ngay tới công nghệ thông tin. Tuy nhiên, trong danh sách 40 "ông lớn" do Forbes bình chọn, các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng, năng lượng và sản xuất hàng hóa lại chiếm số đông.

Danh sách xếp hạng được Forbes xây dựng trên cơ sở đánh giá doanh thu, lợi nhuận, tài sản và thị giá của 650 doanh nghiệp có trụ sở tại Ấn Độ (số liệu công bố tính đến 16/7). Đa phần các doanh nghiệp trong danh sách đều có doanh thu hàng tỷ USD mỗi năm, quy mô tài sản và thị giá cũng được tính theo đơn vị tỷ đôla.

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

Reliance là tổ hợp kinh tế có quy mô tài sản hơn 21 tỷ USD. Ảnh: Forbes

Đứng vị trí số 1 trong danh sách xếp hạng 40 doanh nghiệp có quy mô lớn nhất Ấn Độ là Reliance, tập đoàn năng lượng, hóa chất và dệt may. Reliance hiện là nhà sản xuất chỉ và sợi polyester hàng đầu thế giới. Tập đoàn này cũng có mặt trong top 10 nhà sản xuất các sản phẩm hóa dầu uy tín trên toàn cầu. Mỗi năm, doanh thu từ xuất khẩu của Reliance đạt 5 tỷ USD, tương đương 8% kim ngạch của toàn Ấn Độ.

Giống như nhiều doanh nghiệp khác, Reliance được hưởng lợi nhờ quá trình đổi mới của Ấn Độ, từ nền kinh tế được bảo hộ thái quá sang nền kinh tế mở, tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài và hội nhập với thế giới.

Top 10 doanh nghiệp trong danh sách Forbes 40 India:

Thứ hạng

Tên công ty

Các thông tin liên quan

1

Reliance Industries

Hoạt động trong lĩnh vực dầu khí. Doanh thu trong năm: 18 tỷ, lợi nhuận: 2,1 tỷ USD; Tổng tài sản: 21,7 tỷ USD; Thị giá: 30,7 tỷ USD

2

Oil & Natural Gas

Hoạt động trong lĩnh vực dầu khí. Doanh thu trong năm: 15,9 tỷ USD; Lợi nhuận: 3,5 tỷ USD; Tổng tài sản: 18,6 tỷ USD; Thị giá: 31,4 tỷ USD

3

State Bank of India

Hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng. Doanh thu: 13,7 tỷ USD; Lợi nhuận: 1,2 tỷ USD; Tổng tài sản: 156,4 tỷ USD; Thị giá: 8 tỷ USD

4

Indian Oil

Hoạt động trong lĩnh vực dầu khí. Doanh thu: 34,6 tỷ USD; Lợi nhuận: 1 tỷ USD; Tổng tài sản: 19,3 tỷ USD; Thị giá: 9,7 tỷ USD

5

National Thermal Power

Doanh thu: 6,1 tỷ USD; Lợi nhuận: 1,3 tỷ USD; Tài sản: 15,4 tỷ USD; Thị giá: 20,1 tỷ USD

6

Icici Bank

Hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng. Doanh thu: 4,2 tỷ USD; Lợi nhuận: 543 triệu USD; Tổng tài sản: 40,8 tỷ USD; Thị giá: 9,1 tỷ USD

7

Steel Authority of India

Doanh thu: 6,8 tỷ USD; Lợi nhuận: 1,6 tỷ USD; Tổng tài sản: 6,6 tỷ USD; Thị giá: 6,3 tỷ USD

8

Tata Steel

Doanh thu: 6,8 tỷ USD; Lợi nhuận: 1,6 tỷ USD; Tổng tài sản: 4,6 tỷ USD; Thị giá: 5,8 tỷ USD

9

Tata Consultancy Services

Doanh thu: 3 tỷ USD; Lợi nhuận: 666 triệu USD; Tổng tài sản: 1,9 tỷ USD; Thị giá: 19,5 tỷ USD.

10

Tata Motors

Doanh thu: 5,2 tỷ USD; Lợi nhuận: 388 triệu USD; Tổng tài sản 4,1 tỷ USD; Thị giá 14,3 tỷ USD.

T.T. (theo Forbes)

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022
Ấn Độ là nước phải nhập khẩu phần lớn xăng dầu để đáp ứng nhu cầu trong nước. Ảnh: AFP

Giá dầu tăng là một nhân tố khiến tăng trưởng kinh tế Ấn Độ suy giảm. Các sản phẩm xăng dầu chiếm hơn 25% tổng giá trị nhập khẩu của Ấn Độ trong năm ngoái, một tỉ lệ cao hơn bất kỳ một nền kinh tế lớn nào trên thế giới. Khi dầu thô thường xuyên đứng ở mức giá trên 100 USD, liệu nguồn dầu giá rẻ của Nga sẽ là lựa chọn phù hợp với Ấn Độ?

New Delhi cho đến thời điểm này vẫn thể hiện quan điểm trung lập, không lên tiếng phản đối, chỉ trích chiến dịch quân sự của Nga ở Ukraine, bất chấp phương Tây áp đặt hàng loạt lệnh trừng phạt chống Nga. Ấn Độ cũng từ chối yêu cầu của Mỹ về ngừng mua dầu của Nga, cho rằng không nên chính trị vấn đề nhập khẩu năng lượng.

Tuy nhiên, nhiều ngân hàng lớn của Nga cũng đã bị ngắt khỏi hệ thống thanh toán SWIFT, Mỹ chặn phần lớn các giao dịch của Nga bằng đồng USD và điều này khiến trao đổi thương mại giữa Nga và Ấn Độ gặp khó. Ngoại trưởng Nga Sergei Lavrov ngày 31/3 đã tới New Delhi và một trong những điểm chính trong chương trình nghị sự của ông trong chuyến thăm này là tìm ra cách thức phù hợp để thúc đẩy xuất khẩu dầu thô của Nga sang Ấn Độ.

Các công ty dầu mỏ, khí đốt của hai nước vẫn đang duy trì và đẩy mạnh hợp tác. ONGC Videsh (OVL), một công ty con thuộc Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Ấn Độ (ONGC), đang theo đuổi ba dự án tại Nga. Còn tập đoàn Dầu khí Rosneft (Nga) hiện nắm 49% cổ phần tại Nayara Energy – một công ty có trụ sở ở Mumbai, đang vận hàng 6.000 trạm xăng dầu ở Ấn Độ và sở hữu một tổ hợp lọc dầu lớn ở bang Gujarat.

Tuy nhiên, trao đổi thương mại dầu mỏ song phương còn hạn chế. Theo thống kê của chính phủ Ấn Độ, chỉ có 1% nhập khẩu dầu mỏ trong năm 2021 của Ấn Độ là từ Nga. Rào cản chủ yếu là yếu tố xa cách về địa lý, chứ không phải khúc mắc chính trị. Ấn Độ vẫn nhập khẩu dầu mỏ của Iran – quốc gia bị Mỹ trừng phạt, đến hết năm 2019. Giao dịch, vận chuyển dầu mỏ giữa hai nước thuận lợi, với cung đường ngắn qua Ấn Độ Dương. Ngược lại, giữa Nga và Ấn Độ không có tuyến vận tải đường bộ trực tiếp, còn đường biển thì có khoảng cách xa.

Trong vài tuần gần đây, truyền thông Ấn Độ đăng tải thông tin chi tiết về các thỏa thuận mua bán dầu thô giữa các công ty dầu mỏ nhà nước của Ấn Độ với đối tác Nga. Tập đoàn dầu mỏ Hindustan (HPCL) và Indian Oil được cho là đã đặt mua từ Nga lần lượt 2 triệu thùng và 3 triệu thùng dầu, với thời hạn giao hàng trong tháng 5 tới.

Tập đoàn lọc hóa dầu Mangalore cũng tìm cách ký hợp đồng mua 1 triệu thùng dầu từ Nga. Nhiều hãng khác của Ấn Độ cũng có bước đi tương tự. Tổng số lượng dầu mỏ nhập khẩu theo hợp đồng mua mới dự kiến vào khoảng 15 triệu thùng. Con số này chỉ tương đương với nhu cầu tiêu thụ xăng dầu 3 ngày tại Ấn Độ, nhưng là tín hiệu cho thấy mối quan hệ thắt chặt hơn giữa hai nước trong lĩnh vực thương mại dầu mỏ.

Thách thức lớn nhất hiện nay là phương thức thanh toán. Để mua dầu thô từ Iran - nước bị Mỹ, châu  cấm vận từ năm 2011, New Delhi sử dụng Uco Bank, ngân hàng nhà nước của Ấn Độ có chi nhánh đặt ở Singapore, Hong Kong và Tehran và nhờ đó nằm ngoài lưới trừng phạt của phương Tây. Nhưng lần này Singapore đã áp dụng quy định cấm giao dịch với phía Nga, nên Ấn Độ không thể thanh toán hợp đồng mua dầu qua Uco Bank.

Chính phủ và Ngân hàng trung ương Ấn Độ đang tìm kiếm các lựa chọn khác. Một trong số đó là khả năng lựa chọn SPFS, hệ thống thanh toán mà Nga xây dựng để thay SWIFT nhằm thực hiện các giao dịch xuyên biên giới, né được các quy định cấm giao dịch bằng đồng USD mà Mỹ và châu Âu dựng lên. Một giải pháp khác là mở tài khoản bằng đồng rupee cho các nhà xuất khẩu Nga để thực hiện giao dịch theo hình thức hoán đổi.

Thách thức nằm ở chỗ thương mại Nga-Ấn hiện mất cân bằng. Giá trị hàng hóa xuất khẩu của Ấn Độ sang Nga chưa bằng 1/2 giá trị nhập khẩu từ Nga. Cụ thể, Ấn Độ xuất khẩu 3,3 tỉ USD hàng hóa sang Nga vào năm 2021, chủ yếu là dược phẩm, chè, cà phê và nhập các sản phẩm trị giá 6,9 tỉ USD của Nga, bao gồm vũ khí và hàng hóa quốc phòng, tài nguyên khoáng sản, phân bón, kim loại, kim cương và các loại đá quý khác. Điều này dẫn đến các nhà xuất khẩu Nga phải nắm giữ lượng rupee nhiều hơn so với mong muốn.

1

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 2,030 T $ 9,23 1,14% 🇸🇦 S. Ả Rập 21.14% 🇸🇦 S. Arabia 2

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 461,35 B $ 110,70 2,93% 🇺🇸 usa 32.93% 🇺🇸 USA 3

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 352,29 b $ 179,98 1,17% 🇺🇸 usa 41.17% 🇺🇸 USA 4

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 200,03 b $ 56,18 0,30% 🇬🇧 uk 50.30% 🇬🇧 UK 5

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 161,89 B $ 127,17 0,42% 🇺🇸 usa 60.42% 🇺🇸 USA 6

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 140,41 B $ 54,77 0,96% 🇫🇷 Pháp 70.96% 🇫🇷 France 7

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 121,99 b $ 0,70 0,78% 🇨🇳 Trung Quốc 80.78% 🇨🇳 China 8

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 115,43 B $ 36,81 2,62% 🇳🇴 Na Uy 92.62% 🇳🇴 Norway 9

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 101,64 b $ 33,15 0,24% 🇬🇧 uk 100.24% 🇬🇧 UK 10

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 87,72 B $ 13,45 1,75% 🇧🇷 Brazil 111.75% 🇧🇷 Brazil 11

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 85,50 B $ 3,52 9,15% Russia 129.15% 🇷🇺 Russia 12

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 79,06 B $ 39,05 0,00% 🇨🇦 Canada 130.00% 🇨🇦 Canada 13

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 78,34 b $ 133,69 0,51% 🇺🇸 usa 140.51% 🇺🇸 USA 14

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 72,37 B $ 94,00 3,25% 🇺🇸 USA 153.25% 🇺🇸 USA 15

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 72,19 b $ 66,34 1,80% 🇺🇸 usa 161.80% 🇺🇸 USA 16

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 71,53 b $ 50,45 2,38% 🇺🇸 usa 172.38% 🇺🇸 USA 17

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 69,07 B $ 59,84 0,37% 🇨🇦 Canada 180.37% 🇨🇦 Canada 18

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 67,44 B $ 0,59 0,00% 🇨🇳 Trung Quốc 190.00% 🇨🇳 China 19

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 66,91 b $ 71,84 0,04% 🇺🇸 usa 200.04% 🇺🇸 USA 20

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 61,89 B $ 1,24 0,31% 🇨🇳 Trung Quốc 210.31% 🇨🇳 China 21

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 61,41 B $ 257,31 3,21% 🇺🇸 usa 223.21% 🇺🇸 USA 22

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 54,04 b $ 24,84 0,67% 🇺🇸 usa 230.67% 🇺🇸 USA 23

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 54,03 B $ 4,40 15,04% 🇷🇺 Nga 2415.04% 🇷🇺 Russia 24

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 50,12 B $ 104,20 0,62% 🇺🇸 USA 250.62% 🇺🇸 USA 25

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 49,84 B $ 15,32 5,93% Russia 265.93% 🇷🇺 Russia 26

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 48,56 b $ 125,98 1,79% 🇺🇸 usa 271.79% 🇺🇸 USA 27

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 47,89 b $ 152,39 1,59% 🇺🇸 usa 281.59% 🇺🇸 USA 28

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 46,26 B $ 26,26 2,18% 🇮🇹 Ý 292.18% 🇮🇹 Italy 29

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 46,05 B $ 41,86 1,82% Ấn Độ 301.82% 🇮🇳 India 30

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 46,00 B $ 33,71 0,69% 🇨🇦 Canada 310.69% 🇨🇦 Canada 31

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 44,37 B $ 23,37 0,04% 🇦🇺 australia 320.04% 🇦🇺 Australia 32

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 44,34 B $ 43,78 1,40% 🇨🇦 Canada 331.40% 🇨🇦 Canada 33

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 44,33 B $ 63,28 6,49% 🇷🇺 Nga 346.49% 🇷🇺 Russia 34

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 43,49 b $ 140,47 0,90% 🇺🇸 usa 350.90% 🇺🇸 USA 35

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 39,94 B $ 17,77 0,32% 🇺🇸 usa 360.32% 🇺🇸 USA 36

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 39,80 B $ 32,67 0,52% 🇺🇸 usa 370.52% 🇺🇸 USA 37

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 38,67 b $ 12,53 0,72% 🇺🇸 usa 380.72% 🇺🇸 USA 38

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 38,58 B $ 19,98 0,84% 🇨🇦 Canada 390.84% 🇨🇦 Canada 39

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 37,59 b $ 15,25 0,85% 🇺🇸 usa 400.85% 🇺🇸 USA 40

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 35,72 b $ 43,43 4,16% 🇫🇮 Phần Lan 414.16% 🇫🇮 Finland 41

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 34,41 B $ 54,06 8,55% 🇨🇦 Canada 428.55% 🇨🇦 Canada 42

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 33,73 b $ 33,52 1,27% 🇺🇸 usa 431.27% 🇺🇸 USA 43

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 28,81 b $ 59,54 0,78% 🇺🇸 usa 440.78% 🇺🇸 USA 44

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 27,49 B $ 0,95 1,41% 🇹🇭 Thái Lan 451.41% 🇹🇭 Thailand 45

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 27,47 B $ 27,24 0,78% 🇺🇸 USA 460.78% 🇺🇸 USA 46

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 27,34 b $ 153,82 0,31% 🇺🇸 usa 470.31% 🇺🇸 USA 47

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 26,68 B $ 59,72 1,39% 🇺🇸 usa 481.39% 🇺🇸 USA 48

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 24,27 B $ 2,55 0,24% 🇹🇼 Đài Loan 490.24% 🇹🇼 Taiwan 49

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 23,94 B $ 30.10 0,13% 🇺🇸 USA 500.13% 🇺🇸 USA 50

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 20,52 B $ 32,51 0,21% 🇳🇴 Na Uy 510.21% 🇳🇴 Norway 51

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 20,44 B $ 1,63 1,44% 🇮🇳 Ấn Độ 521.44% 🇮🇳 India 52

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 20,43 B $ 30,16 1,18% 🇺🇸 USA 531.18% 🇺🇸 USA 53

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 20,32 B $ 9,87 2,60%Colombia 542.60% Colombia 54

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 19,21 B $ 13,73 0,43% 🇪🇸 Tây Ban Nha 550.43% 🇪🇸 Spain 55

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 18,89 B $ 4,76 2,56% 🇹🇭 Thái Lan 562.56% 🇹🇭 Thailand 56

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 18,55 B $ 55,10 2,56% 🇨🇦 Canada 572.56% 🇨🇦 Canada 57

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 18,08 B $ 32,58 1,03% 🇨🇦 Canada 581.03% 🇨🇦 Canada 58

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 17,81 B $ 33,19 0,85%Cộng hòa Séc 590.85% Czech Republic 59

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 16,64 B $ 4,98 0,13% 🇦🇺 Úc 600.13% 🇦🇺 Australia 60

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 15,21 B $ 67,16 0,58% 🇺🇸 usa 610.58% 🇺🇸 USA 61

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 15,10 B $ 45,70 7,88% 🇦🇹 Áo 627.88% 🇦🇹 Austria 62

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 15,05 B $ 5,89 10,52% Russia 6310.52% 🇷🇺 Russia 63

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 14,64 B $ 0,78 1,60% 🇭🇰 Hồng Kông 641.60% 🇭🇰 Hong Kong 64

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 13,69 B $ 10,15 1,12% 🇯🇵 Nhật Bản 651.12% 🇯🇵 Japan 65

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 13,65 B $ 0,30 19,88% Russia 6619.88% 🇷🇺 Russia 66

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 13,40 B $ 0,16 0,41% 🇮🇩 Indonesia 670.41% 🇮🇩 Indonesia 67

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 12,90 B $ 61,50 0,10% 🇺🇸 usa 680.10% 🇺🇸 USA 68

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 12,75 b $ 50,14 1,78% 🇺🇸 usa 691.78% 🇺🇸 USA 69

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 11,82 b $ 97,86 0,17% 🇺🇸 usa 700.17% 🇺🇸 USA 70

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 11,74 b $ 0,83 0,22% 🇮🇳 Ấn Độ 710.22% 🇮🇳 India 71

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 11,03 b $ 53,14 0,47% 🇺🇸 usa 720.47% 🇺🇸 USA 72

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,97 B $ 17,44 0,00% 🇿🇦 Nam Phi 730.00% 🇿🇦 South Africa 73

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,56 b $ 35,20 1,62% 🇺🇸 usa 741.62% 🇺🇸 USA 74

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,22 B $ 3,32 0,37% 🇯🇵 Nhật Bản 750.37% 🇯🇵 Japan 75

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 10,11 B $ 72,13 0,49% 🇰🇷 S. Hàn Quốc 760.49% 🇰🇷 S. Korea 76

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 9,15 B $ 1,16 3.05% 🇨🇳 Trung Quốc 773.05% 🇨🇳 China 77

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,99 B $ 13,74 0,95% 🇨🇦 Canada 780.95% 🇨🇦 Canada 78

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,47 B $ 21,58 4,60% 🇺🇸 USA 794.60% 🇺🇸 USA 79

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,34 B $ 17,39 1,38% 🇦🇺 australia 801.38% 🇦🇺 Australia 80

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,34 B $ 10,02 1,60% 🇵🇹 Bồ Đào Nha 811.60% 🇵🇹 Portugal 81

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 8,29 b $ 11,88 0,02% 🇺🇸 usa 820.02% 🇺🇸 USA 82

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,78 b $ 65,92 0,18% 🇺🇸 usa 830.18% 🇺🇸 USA 83

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,69 B $ 17,75 1,71% 🇯🇵 Nhật Bản 841.71% 🇯🇵 Japan 84

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,39 B $ 11,81 7,05% 🇵🇱 Ba Lan 857.05% 🇵🇱 Poland 85

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,37 B $ 35,22 1,85% 🇺🇸 USA 861.85% 🇺🇸 USA 86

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,20 B $ 1,09 2,27% 🇮🇳 Ấn Độ 872.27% 🇮🇳 India 87

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,20 B $ 24,91 0,88% 🇺🇸 usa 880.88% 🇺🇸 USA 88

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,16 B $ 3,62 0,47% 🇲🇾 Malaysia 890.47% 🇲🇾 Malaysia 89

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,14 B $ 62,07 3,16% 🇰🇷 S. Hàn Quốc 903.16% 🇰🇷 S. Korea 90

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 7,13 B $ 27,13 1,67% 🇺🇸 usa 911.67% 🇺🇸 USA 91

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,87 B $ 28,65 0,17% 🇺🇸 usa 920.17% 🇺🇸 USA 92

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,55 B $ 22,04 1,37% 🇯🇵 Nhật Bản 931.37% 🇯🇵 Japan 93

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,39 B $ 1,36 0,36% 🇮🇹 Ý 940.36% 🇮🇹 Italy 94

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,26 B $ 151,07 0,38% 🇺🇸 USA 950.38% 🇺🇸 USA 95

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,22 B $ 15,82 0,06% 🇺🇸 USA 960.06% 🇺🇸 USA 96

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 6,20 B $ 1,04 3,01% 🇵🇱 Ba Lan 973.01% 🇵🇱 Poland 97

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 5,96 B $ 3,57 2,61% 🇸🇦 S. Arabia 982.61% 🇸🇦 S. Arabia 98

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 5,94 B $ 69,91 1,08% 🇺🇸 USA 991.08% 🇺🇸 USA 99

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 5,87 B $ 7,64 2,92%Argentina 1002.92% Argentina 100

100 công ty dầu khí hàng đầu ở Ấn Độ năm 2022

$ 5,69 B $ 58,89 3,37% 🇺🇸 Hoa Kỳ3.37% 🇺🇸 USA

Công ty dầu số 1 của Ấn Độ là gì?

Tập đoàn dầu khí tự nhiên (ONGC) Ongc, một công ty Maharatna, là tên dầu thô và khí đốt tự nhiên lớn nhất ở Ấn Độ, đóng góp khoảng 75% vào sản xuất trong nước Ấn Độ.Công ty đứng thứ 11 trong số các chuyên ngành năng lượng toàn cầu (Platts). ONGC, a Maharatna company, is the biggest crude oil and natural gas name in India, contributing around 75% to Indian domestic production. The company ranks 11th among global energy majors (Platts).

Nhà sản xuất dầu khí lớn nhất ở Ấn Độ là gì?

Khoảng 71,15% dầu thô là của ONGC và dầu từ chế độ đề cử và 28,85% sản xuất dầu thô còn lại là của các công ty tư nhân/JV từ chế độ PSC.ONGC and OIL from nomination regime and remaining 28.85% of crude oil production is by Private/JV companies from PSC regime.

7 công ty dầu lớn là gì?

Đó là: Shell, BP, ExxonMobil, Chevron, TotalEnergies và Conocophillips.Shell, BP, ExxonMobil, Chevron, TotalEnergies and ConocoPhillips.

10 công ty dầu khí hàng đầu là gì?

#1 Công ty dầu Ả Rập Saudi (Saudi Aramco) (Tadawul: 2222).
#2 Công ty TNHH Petrochina (PTR).
#3 Trung Quốc Dầu khí & Hóa chất Corp (SNP).
#4 Exxon Mobil Corp (XOM).
#5 TotalEnergies SE (TOT).
#6 BP PLC (BP).
#7 Chevron Corp (CVX).
#8 Marathon Oil Corp (MPC).