Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Làm online 38 câu trắc nghiệm địa 12 bài 22: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP trong bài viết này để ghi nhớ lại kiến thức lý thuyết bài này các bạn nhé. Kiến thức bài này khá nhiều và quan trọng nên Tài Liệu Học Tập soạn hẳn 38 câu để các bạn ôn tập cho chắc chắc. Chăm chỉ bây giờ thì lúc đi thi các bạn sẽ tự tin hơn, đạt điểm cao đỗ vào trường đại học mong muốn. Bây giờ hãy cùng bắt đầu làm trong bài viết này các em nhé.

Xem thêm:

Trắc nghiệm địa lí 12 theo từng bài

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024
Trắc nghiệm địa 12 bài 22 có 38 câu

Trắc nghiệm địa 12 bài 22: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP

1. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là

Đồng bằng sông Hồng.

Đồng bằng sông Cửu Long.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

Trung du miền núi Bắc Bộ.

2. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là

Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên

3. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ 2000-2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây?

Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.

Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc.

Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.

Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc.

4. Trong các loại cây trồng dưới đây, cây nào là cây trồng chủ yếu ở trung du miền núi?

Cây lương thực.

Cây rau đậu.

Cây ăn quả.

Cây công nghiệp lâu năm.

5. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do

đẩy mạnh thâm canh.

đẩy mạnh xen canh tăng vụ.

mở rộng diện tích canh tác.

áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.

6. Cho biểu đồ sau

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng nhỏ nhất.

Sản lượng lúa hè thu có tỉ trọng nhỏ nhất.

Sản lượng lúa mùa có tỉ trọng đứng thứ 2.

Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng lớn nhất.

7. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều ở những vùng nào sau đây?

đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.

Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

Đông Nam Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ.

đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.

8. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay là

Nam Định.

Thái Bình.

Hải Dương.

Hưng Yên.

9. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là

thị trường có nhiều biến động.

công nghiệp chế biến chưa phát triển.

giống cây trồng còn hạn chế.

thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.

10. Cho biểu đồ

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.

Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.

Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.

Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.

11. Cho biểu đồ

Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2005-2014

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ổn định.

Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất.

Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.

Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi không ổn định

12. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?

Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên

Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.

Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

13. Hiện nay điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy chăn nuôi gia cầm ở nước ta phát triển là

ít bị dịch bệnh.

khí hậu nhiệt đới ẩm.

cơ sở thức ăn được đảm bảo.

nhiều giống gia cầm cho năng suất cao.

14. Cho bảng số liệu

Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013 (Đơn vị: %)

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng 1 số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013?

Biểu đồ kết hợp.

Biểu đồ cột.

Biểu đồ đường.

Biểu đồ miền

15. Cho bảng số liệu

Số lượng trang trại phân theo loại hình sản xuất ở nước ta năm 2010 và 2014 (Đơn vị: trang trại)

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Để thể hiện quy mô và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất năm 2010 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Biểu đồ tròn.

Biểu đồ miền.

Biểu đồ đường.

Biểu đồ cột.

16. Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay?

Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền.

Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.

Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.

Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.

17. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là

khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không nhiều.

thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất.

thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường khó tính.

khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hạn chế.

18. Các vùng trồng cây ăn quả hàng đầu nước ta là

Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng.

Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng.

Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.

19. Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng

Bắc Trung Bộ.

Trung du miền núi Bắc Bộ.

Tây Nguyên.

Đông Nam Bộ.

20. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng

Bắc Trung Bộ.

Trung du miền núi Bắc Bộ.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

Đông Nam Bộ.

21. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng

Bắc Trung Bộ.

Đông Nam Bộ.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

Tây Nguyên.

22. Cho biểu đồ

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?

Cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.

Tỉ trọng diện tích cây CN hàng năm chiếm ưu thế giai đoạn 1900 -1995 nhưng có xu hướng giảm dần.

Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng liên tục.

Cây công nghiệp lâu năm chiếm ưu thế trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta.

23. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất là

cây lương thực.

cây ăn quả.

cây công nghiệp.

cây rau đậu.

24. Cây dừa được trồng chủ yếu ở vùng

Bắc Trung Bộ.

Đông Nam Bộ.

Đồng bằng sông Cửu Long.

Đồng bằng sông Hồng

25. Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi là

cơ sở thức ăn.

khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.

các dịch vụ về giống, thú y.

lực lượng lao động có kỹ thuật.

26. Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta

nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân.

là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp

góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến.

góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩu.

27. Cho bảng số liệu

Diện tích gieo trồng và sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng và sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?

Sản lượng các cây công nghiệp đều có xu hướng tăng.

Cây cao su có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất về diện tích gieo trồng và sản lượng.

Cây cà phê có diện tích gieo trồng tăng liên tục nhưng sản lượng lại giảm.

Cây chè tuy có diện tích tăng không ổn định nhưng sản lượng vẫn tăng liên tục.

28. Cho bảng số liệu

Số lượng một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình phát triển một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?

Số lượng đàn trâu có xu hướng giảm.

Số lượng đàn bò có xu hướng tăng ổn định.

SL đàn gia cầm có xu hướng tăng nhưng không ổn định.

Số lượng đàn trâu luôn ít hơn đàn bò.

29. Cho bảng số liệu

Năng suất lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: tạ/ha)

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?

Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng 15,1 tạ/ha.

Đồng bằng sông Hồng luôn có năng suất lúa cao nhất nước.

Đồng bằng sông Cửu Long có năng suất lúa cao thứ 2 nhưng vẫn thấp hơn trung bình cả nước.

Tây Nguyên và Đông Nam Bộ luôn là 2 vùng có năng suất lúa thấp nhất nước.

30. Cho biểu đồ

Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2014 (đơn vị: %)

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014?

Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm.

Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp.

Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng.

Sự chuyển dịch cơ cấu chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt và chăn nuôi.

31. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng mạnh nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt là do

đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp chủ lực: cà phê, điều, hồ tiêu,…

tỉ trọng giá trị sản xuất các cây công nghiệp khác giảm.

đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp hàng năm.

thuận lợi về khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hoá bắc – nam.

32. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là

Đồng bằng sông Hồng.

Bắc Trung Bộ

Đồng bằng sông Cửu Long.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

33. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do

đẩy mạnh thâm canh

áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.

đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.

mở rộng diện tích canh tác.

34. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là

công nghiệp chế biến chưa phát triển.

chậm thay đổi giống cây trồng.

thị trường tiêu thụ sản phẩm có nhiều biến động.

thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.

35. Điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là

cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt.

đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt.

cần sử dụng nhiều giống GS, GC cho năng suất cao.

Công tác vận chuyển SP chăn nuôi đi tiêu thụ cần được đổi mới.

36. Cho biểu đồ:

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014

DT có xu hướng tăng nhanh trong gđ 1990 – 2000 và không ổn định trong gđ 2000 – 2014.

Sản lượng lúa có xu hướng tăng nhưng không ổn định.

Giai đoạn 2000 – 2005, diện tích lúa của nước ta có xu hướng tăng.

Diện tích và sản lượng lúa ở nước ta có sự tăng – giảm tương đồng.

37. Cho bảng số liệu:

Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014

Bài tập trắc nghiệm địa lí nông nghiệp 12 năm 2024

Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là