Ebook bài giảng bệnh học và điều trị tập 1 năm 2024

Sách nổi bật

Xem toàn bộ

Triệu chứng học nội khoa tập 2

Trường Đại học Y Hà...

165.000₫

-5%

Giáo trình kỹ năng giao tiếp dành cho cán bộ y tế

Trường Đại học Y Hà...

62.000₫

-10%

Dược động học đại cương (Tài liệu tham khảo dành cho đại học và sau đại học)

Bộ Y tế - Biên soạn:...

68.000₫

-10%

Nhận diện dược liệu phương pháp tiếp cận bằng hình ảnh

Zhongzhen Zhao Hubiao...

837.000₫

-10%

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu

Bộ Y Tế

131.000₫

Lựa chọn thuốc chẹn Beta nào trên bệnh nhân tim mạch kèm đái tháo đường: Chuyên đề: Biến cố hạ đường huyết

Menarini – Sang pharma

0₫

-10%

Nghiện game online và nghiện ma tuý

PGS.TS. Bùi Quang Huy

86.000₫

Điều trị nghiện rượu

PGS.TS. Bùi Quang Huy

48.000₫

-10%

Phục hồi chức năng tổn thương tủy sống (Spinal Cord Injury Rehabilitation)

Cầm Bá Thức - Nguyễn...

Chỉ từ 34.000₫

Ca lâm sàng Bilastine trong điều trị mày đay tự phát ở trẻ em trong độ tuổi tới trường

Menarini – Sang pharma

Chỉ từ 10.000₫

LỌC SÁCH CÓ TRÊN THƯ VIỆN

TÌM KIẾM VỚI GOOGLE

Close Search

Ebook bài giảng bệnh học và điều trị tập 1 năm 2024

Giới thiệu Bài giảng bệnh học nội khoa do cán bộ giảng dạy các bộ môn Nội thuộc Trường Đại học Y Hà Nội biên soạn nhằm cung cấp một số tài liệu để sinh viên các lớp Y3-Y6 theo chương trình cải cách mới có thể dùng tham khảo khi học lí thuyết cũng như khi thực hành ở bệnh viện.

Tập I gồm các chương: – Hô hấp (TS.BS. Chu Vǎn Ý) – Thận – Tiết niệu (GS. TS. Nguyễn Vǎn Xang) – Bệnh về máu (PGS. TS. Nguyễn Thị Minh An) – Nội tiết (PGS.TS. Trần Đức Thọ)

Ebook bài giảng bệnh học và điều trị tập 1 năm 2024

  • Issue: *
  • Your Name: *
  • Your Email: *
  • Details: *

SÁCH CÙNG CHUYÊN MỤC

  • 1. DƯỢC THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH Bộ MÔN NỘI Chủ biên: CHÂU NGỌC HOA NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 2012
  • 2. mân Nội - ĐHYD Chủ biên PGS.TS. Châu Ngọc Hoa Ban biên soạn ThS. Nguyễn Xuân Tuấn Anh PGS. Trương Quang Bình* ThS. Võ Thị Mỹ Dung TS. Quách Trọng Đức ThS. Phạm Thị Hảo TS. Bùi Hữu Hoàng PGS. Châu Ngọc Hoa PGS. Trần Thị Bích Hương TS.Tạ Thị Thanh Hương ThS. Nguyễn Thị Ngọc Linh BS. CK1. Trần Kiều Miên PGS. Trần Văn Ngọc' TS. Đinh Hiếu Nhân TS. Nguyền Thị Tố Như ThS. Suzậnne MCB Thanh Thanh ThS. Huỳhh Ngọc Phương Thảo ThS. Lâm Hoàng Cát Tiên PGS. Nguyễn Văn Trí" ThS. Âu Thanh Tùng Ban biên tập PGS TS Châu Ngọc Hoa BS CKI Nguyễn Thành Tâm Nguyễn Thị'Minh Tuyền Phó Chủ nhiệmbộ môn Nội ĐHYD Chủ nhiệm Bộ môn Lão khoa ĐHYD Thư kỷ Bộ môn Nội ĐHYD
  • 3. c H p van hai lá H van hai lá H p van ng m ch ch H van ng m ch ch T ng huy t áp T ng huy t áp : nguyên nhân, sinh b nh h c và bi n ch ng B nh ng m ch vành Viêm n i tâm m ch nhi m trùng Viêm màng ngoài tim Viêm màng ngoài tim c p Viêm màng ngoài tim co th t m n Suy tim B nh tâm ph i n tâm c b n au b ng c p H i ch ng t ng áp l c t nh m ch c a Viêm gan Ch n oán x gan Áp xe gan Áp xe gan do amip Áp xe gan do vi trùng Viêm t y c p Ch n oán xu t huy t tiêu hóa Helicobacte pylori và b nh lý d dày tá tràng Ch n oán viêm i tràng m n Hen ph qu n Viêm ph i do vi khu n B nh ph i t c ngh n m n tính
  • 4. màng ph i Nhi m trùng ti u Viêm c u th n c p Viêm ng th n mô k H i ch ng th n h Ti u máu Suy th n c p B nh th n m n và suy th n m n B nh c u th n Ch nh truy n máu Viêm a kh p d ng th p
  • 5. 3. Bài4. Bài 5. Bài 6. Bài Bài 8. Bài 9. Bài 10. Bài 11. Bài 12. Bài 13. Bài 14. Bài 15. Bài 16. Bài 17. Bài 18. Bài 19. Chần Bài 20. Bài 21. Bài 22. Bài 23. Bài24. Bài 25. Bài 26.
  • 6. 31. Bài 32. ẸmYĩl Bài 34. Bài 35. Bài 36.
  • 7. Hương MỤCTIÊU 1. Nêu nguyên nhân hẹp van hai lá. 2. Mỗ tá triệu chứng hẹp van hai lá. 3. Ke các biến chứng cùa hẹp van hai lá. 4. Nêu phương pháp chân đoán hẹp van hai lá. ĐẠICƯƠNG 2 6 NGUYÊNNHÂN GIẢIPHẪUBỆNH Giảiphẫuhọcvanhai lábìnhthvòng 1
  • 8. huyết động phía thưọng lưu dòngmáu 0 10 2
  • 9. van hai lá Hình 1.1: 3
  • 10. thvòrng gặp Khó thở Ho ra máu 4
  • 11. mạch Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng Các triệu chứng khác Triệuchửngthạc thể Nhìn Sờ 0 Nghe độTl. 5
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15. âm thổi • Các nguyên nhân ỉàm tắc nghẽn dòng máu từ nhĩ tráixuống thất trái Các bệnh khác Chẩnđoánnguyênnhân THẾLÂMSÀNG Hẹphailáđơnthuần Hẹphai láphối họp 9
  • 16. KHẢO M. 10
  • 17.
  • 18.
  • 19. LẢ Tạ Thị Thanh Hương MỤC TIÊU 1. Ke các nguyên nhân hở van hai lá. 2. Mô tả triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng bệnh hở van hai Ici. 3. Ke các biến chứng hở van luii lá. 4. Nêu chân đoán hở van hai lá. Posterolateral commissure Anterior Anterior Anteromedial annulus leaflet commissure í4§! R M Posterior annulus Lateral papillary muscle Posterior leaflet (3 lobes) Hình 4: X quang ngực trong hẹp van hai lá 13
  • 20.
  • 21. lá SINHLÝBỆNH 15
  • 22. = MROA-jLVPs - LAPsTs.C Hởhai lá cấp V TRIỆU CHỨNGLÂMSẰNG Triệuchứngcơnăng 16
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27. KHẢO 21
  • 28. câu đúng c. c c. c c T3. c. T4. c c. c c. 6 c. D. 22
  • 29.
  • 30. Hương 1. Nêu được các nguyên nhân hẹp van động mạch chủ. 2. Trình bày được triệu chứng và biển chứng hẹp van động mạch chủ. 3. Nêu được phương pháp chẩn đoán hẹp van động mạch chủ. 3% Van động mạch chủ một lá 24
  • 31. chủ hai lá Van động mạch chủ ba tó Hẹpvan độngmạchchủmắcphải Do thấp tim Hình 25
  • 32. van do thoái hóa liên quan đến tuểỉgià về Doxơ vữa 26
  • 33. mạch chủ (ỊDMC) i i cơ ị 2 27
  • 34. năng Đau thầ ngực 28
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38. hưửng từ (MRI) Mạch cánh đồ 32
  • 39. gồmECG, X siêu biệtlàsiêuâm. Chẩnđoánnguyênnhân Chẩnđoánphânbiệt 33
  • 40. ĐMC Sửa chữa van bằngbóng quada 34
  • 41. KHẢO 35
  • 42.
  • 43.
  • 44. MẠCH CHỦ Tạ Thị Thanh Hương L Nêu được các nguyên nhân hở van động mạch chú. 2. Mô tả được triệu chứng và biến chửng của hở van động mạch chủ. 3. Nêu được chẩn đoán hở van động mạch chủ. Thấp tìm Vôi hóa van do thoái hóa ở người già Viêm nội tăm mạc nhiễm trùng Chấn thương Bệnh bẫm sinh 38
  • 45. ĐMC Hội chúng Laubry Pezxi Tăng sinh kiểu u nhầy van ĐMC Nguyên nhân khác Thoái hóa của van nhăn tạo sinh học Bệnhả váchgốcĐMC t x - ^ 2xh 39
  • 46. I ị ị Ậ 40
  • 47. thường Van đỏng sau khi thất trái bơm máuvàoĐMC Hở van ĐMC Van đóng không hoàn toàn máu phụt ngược về tim Hở van ĐMC mạn H ởvanĐM Ccẩp Triệu chứng thực thể Hở van ĐMC mạn ờ Ả 2 41
  • 48. van ĐMCcấp nặng 42
  • 49. mạn Hởvan BMCcấp 43
  • 50. mạn Hở van ĐMC cấp 44
  • 51.
  • 52. thuật BIỆN PHÁP QUẢN LÝ TẠI CỘNG ĐÒNG KẾT LUẬN 46
  • 53. GIÁ Chọn một câu đúng c hít vào. c. c. 47
  • 54.
  • 55. HUYẾT ÁP 1. Trình bày dịch tễ học tăng HA (THA). 2. Mô tá cách đo huyết áp (HA). 3. Phân loại THA. 4. Trình bày các triệu chứng ¡âm sàng cùa THA. 5. Đe nghị các xét nghiệm cho bệnh THA. về CO' 49
  • 56.
  • 57. tâmthu HA tămtrưữìig <120 >110 51
  • 58. dạng cùa người bệnh Khám hệ tim mạch 52
  • 59.
  • 60. KHAO à co à 54
  • 61. I T ự LƯ Ợ N G GIÁ ở c. 6 8 6 6 55
  • 62.
  • 63. Hoa 1. Trình bày sinh bệnh học tăng huyết áp (THA). 2. Liệt kê các nguyên nhân THA. 3. Trình bày các biến chứng của THA. X -7 n r* 1 Ằ: 6 1 57
  • 64. u n g lư ợ n g tim X s ứ c c ả n n g o ại biên THA= Tăng CLT X và/hoặc TăngSCNB Ttiền tải Tsức có bóp tim t Jdich cotha Co mạch Phì đại cấu trúc mạchli cáu lúc thắtTM t lượng muối ứ muối thận vào cỡthể 58
  • 65. tim X sức cản ngoại biên Angiotensinogen Renin 1 Angiotensin I (10 a.amin) + men chuyển Angiotensin II (8 a.amin) Co mạch Aldosterone Giữ muối - Nước 59
  • 66.
  • 67. ngừa thai estroprogesterone. Một sổ thuốc khác Hẹpeo độngmạchchủ Bệnhlýthận-niệu Bệnh nhu mô thận 61
  • 68. đo nhu mô thận Bệnh đường tiết niệu Cấc Bệnh mạch máu thận • Hẹp động mạch thận do dị sản sợi cơ, chiếm 1/3cáctrườnghọp, thườngchỗ hẹp ở 1/3 phầnxađộngmạch, đôi khi hẹpcả haibên, bệnhxảyrachủyếuờphụnữừẻ. ■ Cần tìm âmthổi vùng bụng ờ tất cả bệnhnhâncóTHA. Các bệnh nội tiết Cường giáp Nhược giáp Cường tuyến cận giáp Hội chúng Cushing u tủy thượng thận 62
  • 69. thận (hội chứng Conn), cường aldosterone nguyên phát. To đầu chi Các nguyên nhânkhác THA thai kỳ Bệnh tạo keo: THA trong phỏng: THA trong bệnh Sa hằng cầu: Các bệnh não: Sau phẫu thuật lớn BIÉN CHỬNGCỦATHA Tại tim 63
  • 70. việc điều trị hạ áp tốt giúp phục hồi tổnthương. Mạch máu • Xơ vữa động mạch (30% bệnh nhân THAcóbiếnchứngxơvữađộngmạch). • Bệnhđộngmạchchi dưới. • Phìnhbóctáchđộngmạchchủngực. KẾTLUẬN • Bệnh tươngđối phổbiến, ảnhhườnglên sứckhỏecộngđồng. • Việc tầmsoát và phát hiện tù giai đoạn sớmsẽ giúpđiềutrịcó hiệuquảvàtránh đượccácbiếnchứnglêncơquanđích. PHÒNGBỆNH • Giải thích về trị số HA, biết được trị số HA. • Điều chình lối sống: chế độ làm việc, nghỉ ngơi, không thuốc lá từ nhỏ, mức bình, không quá mỡ bão hòa và TÀI LIỆUTHAMKHẢO 64
  • 71.
  • 72. kỳ. c. 66
  • 73.
  • 74. ỤC T IÊ U 1. Trình bày được tiến trình xơ vữa động mạch. 2. Trình bày và phân tích các yếu to nguy cơ có thể tác động được của bệnh động mạch vành. 3. Trình bày sinh lý bệnh của bệnh động mạch vành thông qua cán cân cung cấp - nhu cầu oxy. 4. Trình bày được cáchậu quả do bệnh động mạch vành gây nên. 5. Nêu các phương tiện (lâm sàng và cận lâm sàng) dùng để chẩn đoán và đánh giá bệnh động mạch vành. Đ ẠI CƯ Ơ NG D ỊCH TẺ H Ọ C VÀ TẰ M QUAN TRỌ NG CUA BỆN H Đ ỘN G m ạ c h v à n h N GU YÊN NHÂN SIN H BỆNH VÀ CÁC YÉU TỐ NGUY C ơ B ỆN H ĐỘN G M Ạ C H V À N H X ơ vữa động m ạch Tình trạng rồi loạn chức năng nộimạc
  • 75. thương XVĐM tiến tiễn Các m ảng xơ vữa dễ bị tổn thương M ảng xơ vữa gây biến chứng V ỡ m ăng xơ v ũa và huyết khối tro n g lòng động m ạch vành N HỮ N G Y ÉU TỐ ẢNH H Ư Ở N G ĐÉN S ự H ÌN H TH À NH XVĐM Các liporotein 69
  • 76.
  • 77. BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH Cơ CHÉ GÂY THIẾU MÁU c ơ TIM CỤC Bộ Ảnh hưởng của hẹp lòng động mạch vành giới hạn lưu lượng trên lưu lượng máu động mạch vành Điều chỉnh động của tình trạng hẹp động mạch vành 71
  • 78. mạchvành ởbệnhnhân đauthắt ngực biếnthái Cothắt mạchvànhtrongbệnhcảnhhội chứngmạchvànhcấp về 72
  • 79. hưởng cm sự nghẽn động mạch vành mật cách đột ngột 73
  • 80. sự giảm từ từ lưu lượng vành lúc nghi Ảnhhưởngcủaviệclàmtăngcôngcơtim ở bệnh nhân đã có sẵn tình trạng hẹp độngmạchvànhgiới hạnlưulượng 80% so Cơtimđượcchuẩnbị trước (preconditioning) Cơtimchoángváng(stunning) Cơtimngủđông(hibernating) 74
  • 81.
  • 82.
  • 83. ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN (ĐAÙ THẤT NGỰC ỔN ĐỊNH, MẠN TINH) 77
  • 84.
  • 85. đồ gắng sức Siêu âm timgắng sức Đo điệntâmđồliêntục24giờ(HotterECG) 79
  • 86. KHẢO 3. 80
  • 87. LƯỢNG GIÁ Chọn một câu đúng c. c. c. CO' 81
  • 88.
  • 89. MẠC NHIỄM TRÙNG Châu Ngọc Hoa MỤC TIÊU 1. Trình bày các vi trùng gây viêm nội tăm mạc (VNTM) và liên hệ với đường xâm nhập của chúng. Mô tả triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng cùa VNTM bán cấp. 3. Chẩn đoán VNTM theo tiêu chuẩn Duke. ĐẠI CƯƠNG về Streptococcus virìdans 83
  • 90. sanguis, s. minor, s. salivavirus, s. mileri. s. mileri s. s. s. • s. 0 « s. s. s. Candida albican Aspergilus Chlamydia, Mycolasma, Listeria, Legionella, Burnetii - s. Tổnthươngnội mạc 84
  • 91. huyết khối - sợi huyết - tiểu cầu tại noi có nội mạc bị tổn thương Du khuẩn huyết tim về về Bằng chúng xâmnhập vi khuẩn 85
  • 92.
  • 93. tại tim Các dấu hiệungoài tim Cầy máu Siêu ăm tìm 87
  • 94. phân tích nước tiểu Miễn dịch X quang lằng ngục ECG Soi đáy mắt 0 Tiêu chuân chính: S.viridans, S.bovis, aureus, Enterococcus Tiêu chuẩn phụ: • Sốt> 38°c. 88
  • 95. s. 0 VI 1. DurackDTet al. New criteriafor diagnosis of infectiveendocarditis. Am. J. Med. 1994; 96. 2000. 44. of infections. 89
  • 96. H Ỏ I T ự L Ư Ợ N G G IÁ c. c. c. c. c. c. 90
  • 97.
  • 98. TIM Tạ Thị Thanh Hương MỤC TIÊU ỉ. Nêu đượcphân loại viêm màng ngoài tìm theo lâm càng. 2. Kê cắc nguyên nhân viêm màng ngoài tim. 3. Trình bày đặc điếm của các triệu chứng trong viêm màng ngoài tim câp. 4. Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của viêm màngngoài tỉmco thătmạn. ĐẠI CƯƠNG
  • 99. mùng ngoài tím cầp (dưới 6 tuần) Viêm màng ngoài tìm bán cấp (6 tuần đến 6 tháng) Viêm màng ngoài tìm mạn (trên 6 tháng) Theo nguyênnhân VMNT nhiễm trùng A VMNT không nhiẫn trùng u u u Viêm màng ngoài tìm liên hệ phản ứng quá mẫn hay tự miễn 93
  • 100. tim cấp không có tràn dịch lương lớn
  • 101. tim ỉụọiig lổn TRÀN DỊCH MÀNG TIM Triệu chúng lâmsàng Triệu chủng cơ năng Khám Triệu chứngcận lâmsàng X quang 95
  • 102.
  • 103.
  • 104. ngoài tim
  • 105. TIM Nguyên nhân Triệu chửng cơ năng Triệu chứng thực thể Cậnlâmsàng 99
  • 106. trị MẠCHNGHỊCH TIM CO THẮT MẠN 100
  • 107. năng Khám 101
  • 108. hóa Xquang Siêuâmtim Htĩih ảnh cộng huởng từ nhân (MRI) chụpcắtlóp điệntoán(CT) 102
  • 109. mạn Hẹp van ba lá Bệnh CO’ timhạnchế ĐIÈƯTRỊ TÀI LIỆUTHAM KHẢO 103
  • 110.
  • 111.
  • 112.
  • 113. Nam, Châu Ngọc Hoa MỤCTIÊU 1. Trình bày dịch tễ học suy tim. 2. Phăn độ và các giai đoạn của suy tỉm 3. Trình bày các triệu chứng ¡ăm sàng của suy tim. 4. Chấn đoán suy tìm. một biến đột loạn 10%. về có 107
  • 114. tim Bệnhmạch vành Quá tâi áplục mạn tính Quá tải thể tích mạn tính Bệnh cơ tim dãn nở không do thiếu máu cục bộ loạn tần nhịp tim Bệnhcơ tim Bệnhtimphổi Các tình trạngcunglượng cao Bàng 10.1. Các nguyên nhân gây suy tim 108
  • 115. DL: Mechanisms, and models in HF: A combinatorial approach. Circulation ¡00:99, 1999.) 2 2 ventricular-vascular stiffness) 109
  • 116. Äbraham WT: Hormones and hemodynamics in heartfailure. N Engl J Med 341:577,1999.) 110
  • 117. ăn g tâm thu Suy chứ c n ăn g tâ m trư ơ n g T ái cấ u trú c th ấ t trá i Tái cấu trúc thất trái afterload mismatch) 111
  • 118. TIM MẠN THEO CHỨCNĂNG(NYHA) Độ Giai đoạnB Giai đoạnc Giai đoạnD LÂMSÀNG Triệuchứngcơnăng 112
  • 119. ch ử n g chính____________________ C ác triệu chử ng phụ_____________________ Khó thở nằm ở Khó thớ kich phát về đêm B ảng 10.2. Các triệu chứng cơ năng trong suy tim Thở Cheyne-Stokes Phù phoi cấp 113
  • 120. cơ năngkhác Tổng trạng và dấu hiệu sinh tồn Các triệu chứng chính__________________ Tĩnh mạch cảnh V Bảng 10.3. Các triệu chứng thực thể trong suy tim 114
  • 121. h ám bụ n g vàcác ch i S u y kiệt do tim CẬNLÂMSÀNG 115
  • 122.
  • 123. xoắn ốc CT scanning nhiều lát cắt Chụp tia electron Chụpcộnghvờngtừ(MRI) 0 117
  • 124. ạch vành C hụp bức xạ positron (PET) T IÊ U CH UẨN CHẤN ĐOÁ N Tiêu chuẩn Fram in gham Tiêu chuẩn chính_________________________ Tiêu chuẩn phụ _________ Tiêu chuẩn chính hoặc phụ________________ 118
  • 125.
  • 126. tim theo Hôi Tim Mạch Châu Âu 2012 Nghỉ ngờ suy tlm Khởi phát cấp tính ECG X quang ngực Khởi phát không cấp tính ’ ' ECG Có thể X quang ngực Siêu 1 8 N P / BN P/ Siêu ãm tim J NT-pro BNP* NT-pro BNP âm tim ECG binh Ihg và NT-proBNP <300pg/ml ho&c BNP <100pgftnl ECG bất thg vã NT-proBNP 2300pg/hnLb hoặc BNP 2lOOpg/mL ẼCG bấtthg và NT-proBNP 2125 pgAnL* hoặc ĐNP 235 pg/mL ECG binh thg và NT-proBNP <125 pg/ml hoâc BNP <35 pg/ml Nếu xác định suy tím, '" f t * tlm nguyền nhán và -4- b ẩ td íu điếu tri •Trong bênh cảnh cấp tinh, có th l dùng MR-proANP(ngưỡng 120 pmol/L) BNP = B-type natriuretic peptide; ECG c diện tâm đổ; MR-proANP = mid- regional pro atrial natriuretic peptide; NT-proBNP * N-terminal pro 8-type natriuretic peptide. aCảc ngưỡng natriuretic peptide lũậi trử dược chọn đị giâm thiểu li lệ ầm lính giả trong khí giảm chỉ dịnh sidu âm tim khỏng cấn thiết. ’’Các nguyên nhản khác làm tang natriuretic peplitìe trong bệnh cảnh cấp tinh: hội chứng vành cấp, rối loạn nhịp nhĩ hoặc thít, thuyên lắc phổi, bệnh phổi tẩc nghẽn mãn tinh nặng cố tang áp lực tỉm phải, suy thận, và nhiễm trùng huyết. Các nguyổn nhàn khác làm tăng natriuretic peptide trong bẻnh khổng cấp tính: >75 tuổi, rối loan nhịp nhĩ, phi dại thất trải, bênh phổi tác nghén mãn tinh, và bệnh thận mạn. cĐiéu trị có th í tàm giảm nòng dỏ natriuretic peptide, và nổng dộ này cổ thế khủng tăng trong suy tim có EF bảo tổn. Sơ đồ chẩn đoán đừng cho những bệnh nhân nghi ngờ suy tim - trình bày tỉêp cận làm siêu âm tim trước (màu xanh) hoặc peptide lợi niệu natrỉ trước (màu đỏ) KÉT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO 2012. 122.
  • 127. U H Ỏ I T ự L Ư Ợ N G G IÁ 121
  • 128.
  • 129. TÂM PHÉ 1. Trình bày các yểu tố sinh lý bệnh dẫn đến tăng ápphổi và tâm phế. 2. Nguyên nhân gãy tâm phế theo mức độ cấp tính cùa bệnh. 3. Các bước chẩn đoán và chẩn đoán phân biệt bệnh tâmphế. 4. Điểu trị và tiên lượng bệnh tăm phế. 2 123
  • 130.
  • 131.
  • 132. III, 126
  • 133.
  • 134.
  • 135. iọi tiểu 2 Thuốc dãn mạch 129
  • 136. chọn lọc Glycoside tim Theophylline Wafarin 130
  • 137. trú Đổi với bệnhnhânngoại trú BIẾNCHỨNG TIÊNLƯỢNG GIÁODỤCBỆNHNHÂN NHŨTSGĐIỂMĐÁNGLƯUÝ 131
  • 138. KHẢO 132
  • 139.
  • 140.
  • 141. BẢN Nguyễn Xuân Tuấn Anh 1. Trình bày được hoạt động điện học và sự hình thành các sóng điện tìm. 2. Biết cách mắc các điện cực khi đo điện tim. 3. Vẽ được tam giác Einthoven và hệ quy chiếu 6 trục cùa các chuyển đạo ngoại biên. 4. Mô tá được cách đo thời gian, biên độ, test định chuẩn trên giấv ghi điện tim. 5. Biết cách gọi tên các sóng cùa điện tim. 6. Biết cách tính tần số tim. Nhận biết được nhịp xoang. 8. Liệt kê được các loại loạn nhịp trên thất: rung nhĩ, flutter nhĩ, cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất, nhịp bộ noi, ngoại tâm thu. 9. Liệt kê được các loại loạn nhịp thấ: nhịp thoát thất, nhịp tự thất gia tóc, nhịp nhanh thất. 10. Nêu giá trị bình thường vảý nghĩa khoáng PR. 11. Nêu giá trị bình thường của phức bộ QRS và trình bày được sơ để nguyên nhăn phức bộ QRS rộng. 12. Trình bày được hình dạng của bloc nhánh phái vàbloc nhánh trái. 13. Biết cách tính giá trị toi đa cùa khoáng QT. 14. Biết cách tính trục điện tim và cách phân chia trục theo 1/4 hình tròn. 15. Nhận biết bloc phân nhánh trái trước. 16. Nêu được các tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất trái, dày thấtphái, lớn nhĩ trái và lớn nhĩ phái. 17. Trình bày cơ che hình thành phức bộ QRS ớ các chuyển đạo trước tim, các nhóm chuyển đạo chính và hiện tượng cắt cụt sóng R. 18. Nhận biêt các tình trạng bệnh lý của Q, ST và T. 19. Học thuộc sơ đồ tiếp cận có hệ thong Sự PHÁT SINH VÀ DẪN TRUYỀN XUNGĐỘNGTẠITIM Điệnthếmànglúcnghi 135
  • 142.
  • 143.
  • 144.
  • 145.
  • 146. Arm Hình
  • 147.
  • 148.
  • 149. SỔ TIM Cách tính tần sấ tím X ■ "M" 60ieáts/minutô- --?5 — — ị ,100— — *! 300-*r _]_ _L 1 H □ 0 □ E 1ị ~ ' À ' 13 = i i i L . iu. X X 12 100 143
  • 150. R Ó I L O Ạ N N H ỊP T R Ê N T H Ấ T (P H Ứ C B Ọ Q R S H Ẹ P ) 0 R u n g n h ĩ F lu tte r n h ĩ 144
  • 151. kịch phát trên thất (paroxysmal supraventricular tachycardia, PSVT) Các nhịp bộ nổi Hình 12.16: Lead 111 A F lutter- with 2:1 AV conduction Hình 12.17: Hình 145
  • 152. « 3 large boxesJ - AV Nodal E scape R hythm ■ (Negative p in lead It;narrowOftS;rate between 40-60/fnin) Rối loạn nhịp thất 146
  • 153. aftgrrwtcowfacUo») H «0pfwdfng p wav. ÜS0B -A tV R (W id ở OftS rhythm ; no p w aves) fcEäiftfr»*) f'**w g a g 147
  • 154. trái Chậm dẫn truyền nội thất (intraventricular conduction delay, IVCD) 148
  • 155. F 13 149
  • 156. điện tím 150
  • 157.
  • 158. Is90® negative away(oresc- than -30°. ac%ãt-30°). s ờ ờ 152
  • 159. Vị NSR J . A ì > 5mra I*i ¡«-0.12 59C * v / 3T : boxdsap&wilie s 4 - Ỷ ~ Ẳ r avF |V3 153
  • 160. U iể i 154
  • 161. | v ' vt r , ; U , : aVL vs !' u '1 III r-k aVF r-L 1, II .< Vé 1 1 1 1 155
  • 162.
  • 163. của điện tỉm trong nhồi máu cơ tim Diễn tiến của nhồi máu cơ tim cấp (hình ¡mOuElQiPỈth AcoieMĩEvolution ./X'VJ-'V m B H v Đ Hình TIẾP CẬN HỆ THỐNG Tần in, T: in, TÀI LIỆU THAM KHẢO s 157
  • 164. AV— ~ ' "— c. c -1 158
  • 165. 60 độ s c. c. 159
  • 166.
  • 167. TIÊU 1. Hiểu được cơ chế bệnh sinh cơn đau bụng cấp. 2. Trình bày cách khám lâm sàng cơn đau bụng cấp. 3. Trình bày xét nghiệm cận lâm sàng của hội chứng đau bụng cắp. 4. Nêu được hình thái và nguyên nhân cùa hội chứng đau bụng cấp. 5. Nêu được nguyên tắc xử trí hội chứng đau bụng cấp. ĐẠI CƯƠNG CO CHÉ BỆNH SINH Thụ căm thần kinh về cảm giác đau cổ ở đầu ngoại biên của hai loại dây thần kinh hirimgtâm c Kích thích đau về cơ học 161
  • 168. thành 162
  • 169. BỆNH NHÂN ĐAU BỤNGCẤP Thòi gianđau Vị trí Đặctínhconđau Yeutếlàmđautănghaygiảm Triệu Tiềnsử 163
  • 170. Tính chất Mô tả Lan Cường độ Vi ■ỳ -> Vi Vi + -ỳ + -> + + + 164
  • 171. tổngtrạng bệnhnhân Nhìn e 0 165
  • 172. yếu tổ có thể liên quan bụng ngoại khoa XÉTNGHIỆM 0 166
  • 173.
  • 174. dày-tá tràng Tắc ruột Thiếu máu mạc treo cấp Túi phình độngmạch chủ bụng có NGUỒN 168
  • 175.
  • 176.
  • 177. ự LƯỢNG GIÁ Chọn một câu đúng c. về lá c. c. c. c. 171
  • 178.
  • 179. ÁP Lực TỈNH MẠCH CỬA Bùi Hữu Hoàng, Lâm Hoàng Cát Tiên 1. Nêu trị số bình thường của áp lực tình mạch cửa, định nghĩa tăng áp lực tình mạch cửa. 2. Trình bày cơ chế bệnh sinh tăng áp lực tĩnh mạch cửa. 3. Phân tích các triệu chứng lâm sàng của tâng áp lực tình mạch cửa. 4. Trình bày 3 nhóm nguyên nhãn gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa. 5. Liệt kê các phương pháp cận lâm sàng kháo sát tăng áp lực tĩnh mạch cửa. mạch cùa chù dưới Tĩnh mạch chủ duứi Tinh mạch mạctreotráng dirói' Thực quẳn Tĩnh mạch vànhvị Lách Tinh mạch lách 173
  • 180. mäu den tinh mach cüa 174
  • 181. sinh TALTMC trong bệnh ganmạn tính NGUYÊNNHÂN LÂMSÀNG Dãn tĩnh mạch Xuất huyết tiêuhóa do võ’dãn tĩnh mạch 175
  • 182.
  • 183. scan Chụp mạch máu tạng chụp mạch máu xóa nền bằng kỹ thuật số (DSA) Phương pháp đo trực tiếp Phươngpháp đo gián tiếp Siêuâmquanội soi 177
  • 184.
  • 185.
  • 186.
  • 187. H ữ u H o à n g VIÊM GAN MỤCTIÊU ĐỊNHNGHĨA CHẤNĐOÁNXÁCĐỊNH Lâmsàng V iê m g a n c ấ p 1 8 1
  • 188. xét nghiệm chần đoán viêm gan ) . 182
  • 189. chẩn đoán nguyên nhân 15.1). c, A, c,
  • 190.
  • 191. vi trùng, ký sinh trùng Viêm gan thoái hóa mỡ không do rượu (non-alcoholic steatohepatitis, NASH) Viêm gan do thuốc Viêm gan do độc chất Amanita phalloïdes Viêm gan tụ miễn c, 185
  • 192.
  • 193.
  • 194.
  • 195. GIÁ Chọnmộtcâu đúng c. c. c. c. c. c. 189
  • 196. c c. c ĐÁPÁN 190
  • 197. GAN Võ Thị Mỹ Dung 1. Trình bày bệnh học của xơ gan. 2. Trình bày nguyên nhân gây xơ gan 3. Trình bày triệu chứng lãm sàng xơ gan. 4. Trình bày thay đoi về xét nghiệm máu và sinh hóa trong xơ gan. 5. Trình bày phân loại xơ gan theo thang điểm Chiỉd-Pugh. 6. Trình bày tiêu chuẩn chẩn đoán viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát. ĐẠI CƯƠNG Cơ CHẾBỆNHSINH c, 191
  • 198.
  • 199.
  • 200.
  • 201.
  • 202. V, VII, IX,X. vn X,IX. Sinh hóa máu 196
  • 203. báng Nội soi đường tiêu hóa Siêu âm và CT scan 197
  • 204. não đồ PHÂN LOẠI THEO LÂM SÀNG VÀ CẶNLÂM SÀNG c
  • 205. sàng Cận lâm sàng Bảng Dịch báng Bạch cầu đa nhân trung tính dịch báng Chẩn đoán phân biệt với viêm phúc mạc nhiễm khuẩn thứ phát 199
  • 206. 90,2302- 2326. 50* c. c, s. 200
  • 207.
  • 208.
  • 209. Hoàng ỉ. Chẩn đoán được áp xe gan dựa vào triệu chứng lăm sàng và cận ỉăm sàng. 2. Phăn biệt được áp xe gan do amíp với áp xe gan do vi trùng và nhẩm sán lá gan lớn. 3. Biết cách điểu trị áp xe gan do amíp và áp xe gan do vi trùng. 0 0 ÁP XE GAN DO AMÍP H, 0 Entamoeba coll, E. hartmani Entamoeba histolytica, 203
  • 210. sốt, đau ha sườn phải và gan to. Triệu chứng cơ năng 204
  • 211. thể Triệu chứng toàn thân 0 Các thể lâm sàngkhác Theo vị trí Theo diễn tiến 0 0 Xét nghiệmsinh hóa, huyết học Công thữc máu Tốc độ máu lắng 205
  • 212. nănggan Xét nghiệmxác định tác nhân gây bệnh Phản ứng huyết thanh miễn dich Soi tươi mủ tìm amíp ở 37°c Cây mù Xét nghiệmphân 37°c. Hình ảnh học Chụp X quang bụng Siêu âm bụng ổ X3 CTscan bụng Xạ hình gan 206
  • 213. bụng Ắp xe gan đo vi tràng
  • 214. “áp xe hóa” hay thể hoại tử trung tâm c. Nang gan Nhiễm sán lá gan lớn (Fasciola hepatica) Hình ảnh tổn thương giảm đậm độ đa thùy do nhiễm sán lá gan lớn trên phím CT scan bụng 208
  • 215. h ổ i p h ả i Mủ quanh thận 0 0 0 0 0 E m etine 209
  • 216. sinh X Các thuốc d iệt am íp tạ i ru ột X 210
  • 217. ỹ th u ậ t chọc h ú t m ủ d ư ớ i h ư ớ n g dẫ n siêu âm 0 0 0 0 0 0 0 211
  • 218. gan 0 0 ÁPXEGANDOVITRÙNG Đ ư ờ n g m ậ t Đ ư ờ n g đ ộ n g m ạ c h g a n 0 Đ ư ờ n g tĩn h m ạ ch cử a Đ ư ờ n g b ạ c h m ạ c h 0 212
  • 219. n g ừ ự c tiếp Tác nhân gây bệnh E. coli, Klebsiella, Proteus, Enterococcus Bacteroides.... Streptococcus, Staphylococcus. GIẢI PHẪU BỆNH Đại thể 0 Vi thể LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG Xét nghiệm sinh hóa, huyết học C ô n g th ứ c m á u T ắ c đ ộ m á u lắ n g X é t n g h iêm ch ứ c n ă n g g a n 213
  • 220. tác nhân gâybệnh Cấymáu Cấymủ Hình ảnh học X quang bụngkhôngsủa soạn Siêu âm bạng CTscanbụng Áp xe gan do VI trùng thường là đa ỏ CHẨNĐOÁN Chẩn đoán xác định Lâmsàng ý Cận lâmsàng Chẩn đoán phân biệt 214
  • 221. kháng sinh Nguyên tắc • Các kháng sinh sử dụng • Cephalosporines thế hệ 3 hoặc 4: • Aminoglycosides: 215
  • 222. kháng sinh Điều trị hỗ trự Đ iều trị ngoại khoa Dẩn lưu ổ áp xe hằng catheter 216
  • 223. Đại Học Thương tổn - Chẩn đoán - 217
  • 224.
  • 225.