100 từ vocab hàng đầu năm 2022

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp luôn là trở ngại không nhỏ của những người mới bắt đầu học. Có rất nhiều tài liệu trên internet để tham khảo. Tuy nhiên, phần lớn đều sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trộn lẫn nhiều chủ đề khác nhau, khiến việc ghi nhớ khó khăn hơn rất nhiều.

Hiểu được điều đó, ELSA Speak đã tổng hợp đầy đủ tài liệu học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất có phiên âm để bạn dễ dàng nắm bắt và áp dụng.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

100 từ vocab hàng đầu năm 2022

Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp khoa học và được chứng minh vô cùng hiệu quả trên nhiều học viên. Khi học theo chủ đề, những từ vựng thường được xếp vào chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày.

Chính vì vậy, khi bạn nhìn mọi thứ xung quanh, hay trong những tình huống giao tiếp, bạn có thể nhớ tới chúng và sử dụng ngay tức thì. Từ vựng khi được liên kết với nhau (từ hình ảnh, âm thanh… ) sẽ giúp não bộ lưu trữ thông tin tốt hơn, lâu hơn.

Ngoài ra, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu sâu hơn bản chất của từ đó thay vì học “vẹt” từ đó dễ dàng hơn trong việc đoán nghĩa của từ và ghi nhớ chúng.

Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề con người 

Thông thường, khi bắt đầu một cuộc trò chuyện với người lạ, giới thiệu một vài nét về bản thân hay khen ngợi đối phương giúp việc tương tác dễ dàng hơn. Chính vì vậy, bạn nên bắt đầu học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con người.

Do chủ đề này khá rộng, ELSA đã chia thành nhiều nhóm có phiên bản âm thanh chuẩn quốc tế theo bảng phiên âm IPA để bạn dễ liên kết từ vựng với nhau, nâng cao hiệu quả khi học đồng thời cải thiện cách đọc audio phiên bản tiếng Anh .

Từ vựng theo chủ đề về ngoại hình, tính cách

100 từ vocab hàng đầu năm 2022

Từ vựng về ngoại hình

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
Attractive /əˈtræktɪv/ adj Quyến rũ, hấp dẫn
Beautiful /ˈbjutəfəl/ adj Xinh đẹp, đẹp
Body shape ˈbɑdi ʃeɪp/ noun vóc dáng, thân hình
Charming /ˈʧɑrmɪŋ/ adj Quyến rũ, thu hút
Cute /Kjut/ adj Đáng yêu, dễ thương
Fat /fæt/ adj Thừa cân, béo
Feature /ˈfiʧər/ noun đặc điểm, nét nổi bật
Fit /fɪt/ adj cân đối, gọn gàng
Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ adj ưa nhìn, sáng sủa
Handsome /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ adj đẹp trai
Height /haɪt/ noun chiều cao
Look /lʊk/ noun vẻ ngoài
Lovely /ˈlʌvli/ adj đáng yêu
Muscular /ˈmʌskjələr/ adj cơ bắp, lực lưỡng
Pretty /ˈprɪti/ adj xinh xắn
Short /ʃɔrt/ adj thấp
Tall /tɔl/ adj cao
Thin /θɪn/ adj gầy
Ugly /ˈʌgli/ adj xấu xí
Weight /weɪt/ noun cân nặng
Từ vựng về ngoại hình

Từ vựng về cơ thể

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Arm /ɑrm/ noun cánh tay
Back /bæk/ noun lưng
Belly /ˈbɛli/ noun bụng
Blood /blʌd/ noun máu
Body /ˈbɑdi/ noun cơ thể
Body part /ˈbɑdi pɑrt/ noun bộ phận cơ thể
Bone /boʊn/ noun xương
Bottom /ˈbɑtəm/ noun mông
Brain /breɪn/ noun não
Chest /ʧɛst/ noun ngực, lồng ngực
Ear /Ir/ noun tai
Eye /aɪ/ noun mắt
Face /feɪs/ noun khuôn mặt
Finger /ˈfɪŋgər/ noun ngón tay
Foot /fʊt/ noun bàn chân
Hair /hɛr/ noun tóc
Hand /hænd/ noun bàn tay
Head /hɛd/ noun đầu
Heart /hɑrt/ noun trái tim
Hip /hɪp/ noun hông
Leg /lɛg/ noun chân
Lip /lɪp/ noun môi
Mouth /maʊθ/ noun miệng
Neck /nɛk/ noun cổ
Nose /noʊz/ noun mũi
Shoulder /ˈʃoʊldər/ noun vai
Skin /skɪn/ noun làn da
Thigh /θaɪ/ noun đùi
Toe /toʊ/ noun ngón chân
Tongue /tʌŋ/ noun lưỡi
Tooth /tuθ/ noun răng
Waist /weɪst/ noun vòng eo, eo

Từ vựng về tính cách con người

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Brave /breɪv/ adj can đảm, dũng cảm
Cheerful /ˈʧɪrfəl/ adj sôi nổi, vui tươi
Clever /ˈklɛvər/ adj thông minh, khôn khéo
Confident /ˈkɑnfədənt/ adj tự tin
Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ adj thoải mái
Energetic /ɛnərˈʤɛtɪk/ adj tràn đầy năng lượng
Friendly /ˈfrɛndli/ adj thân thiện
Funny /ˈfʌni/ adj hài hước, vui tính
Generous /ˈʤɛnərəs/ adj hào phóng
Grumpy /ˈgrʌmpi/ adj cáu kỉnh, khó chịu
Hard-working /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ adj siêng năng, chăm chỉ
Honest /ˈɑnəst/ adj thật thà, trung thực
Kind /kaɪnd/ adj tử tế, tốt bụng
Lazy /ˈleɪzi/ adj lười biếng
Loyal /ˈlɔɪəl/ adj trung thành
Nice /naɪs/ adj tốt
Polite /pəˈlaɪt/ adj lịch sự, lễ phép
Quiet /ˈkwaɪət/ adj im lặng, trầm tính
Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ adj ích kỷ
Shy /ʃaɪ/ adj nhút nhát, rụt rè
Brave /breɪv/ adj can đảm, dũng cảm
Cheerful /ˈʧɪrfəl/ adj sôi nổi, vui tươi
Clever /ˈklɛvər/ adj thông minh, khôn khéo
Confident /ˈkɑnfədənt/ adj tự tin
Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ adj thoải mái
Energetic /ɛnərˈʤɛtɪk/ adj tràn đầy năng lượng
Friendly /ˈfrɛndli/ adj thân thiện
Funny /ˈfʌni/ adj hài hước, vui tính
Generous /ˈʤɛnərəs/ adj hào phóng
Grumpy /ˈgrʌmpi/ adj cáu kỉnh, khó chịu
Hard-working /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ adj siêng năng, chăm chỉ
Honest /ˈɑnəst/ adj thật thà, trung thực
Kind /kaɪnd/ adj tử tế, tốt bụng
Lazy /ˈleɪzi/ adj lười biếng
Loyal /ˈlɔɪəl/ adj trung thành
Nice /naɪs/ adj tốt
Polite /pəˈlaɪt/ adj lịch sự, lễ phép
Quiet /ˈkwaɪət/ adj im lặng, trầm tính
Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ adj ích kỷ
Shy /ʃaɪ/ adj nhút nhát, rụt rè

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giao tiếp về cảm xúc/ cảm giác

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Afraid /əˈfreɪd/ adj lo sợ, sợ hãi
Angry /ˈæŋgri/ adj tức giận, giận dữ
Bored /bɔrd/ adj chán nản
Confused /kənˈfjuzd/ adj bối rối, lúng túng
Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ adj thất vọng
Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/ noun kinh tởm
Embarrassed /ɪmˈbɛrəst/ adj xấu hổ, ngại ngùng
Excited /ɪkˈsaɪtəd/ adj hứng thú, hào hứng
Fear /fɪr/ adj nỗi sợ hãi
Guilty /ˈgɪlti/ adj cảm thấy tội lỗi
Happy /ˈhæpi/ adj vui vẻ, hạnh phúc
Hungry /ˈhʌŋgri/ adj đói
Lonely /ˈloʊnli/ adj cô đơn
Nervous /ˈnɜrvəs/ adj lo lắng
Sad /sæd/ adj buồn bã
Sick /sɪk/ adj ốm yếu, ốm
Surprised /sərˈpraɪzd/ adj ngạc nhiên
Thirsty /ˈθɜrsti/ adj khát
Tired /ˈtaɪərd/ adj mệt mỏi
Worried /ˈwɜrid/ adj lo lắng

Từ vựng giao tiếp về nghệ thuật

100 từ vocab hàng đầu năm 2022

Lĩnh vực nghệ thuật luôn có nhiều điều thú vị và mới mẻ mỗi ngày. Chính vì vậy, đây cũng là một trong những yếu tố được nhắc đến rất nhiều trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp hàng ngày.

Các từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng phổ biến nhất của chủ đề này bao gồm:

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Applaud /əˈplɔd/ verb vỗ tay, tán thưởng
Art /ɑrt/ noun nghệ thuật
Artist /ˈɑrtɪst/ noun nghệ sĩ
Artwork /ˈɑrˌtwɜrk/ noun tác phẩm nghệ thuật
Audience /ˈɔdiəns/ noun khán giả
Author /ˈɔθər/ noun tác giả
Band /bænd/ noun ban nhạc
Brush /brʌʃ/ noun cọ vẽ
Camera /ˈkæmrə/ noun máy ảnh
Canvas /ˈkænvəs/ noun tấm vải vẽ tranh sơn dầu
Choir /ˈkwaɪər/ noun dàn hợp xướng
Clap /klæp/ verb vỗ tay
Collection /kəˈlɛkʃən/ noun bộ sưu tập
Composer /kəmˈpoʊzər/ noun nhà soạn nhạc
Concert /kənˈsɜrt/ noun buổi trình diễn âm nhạc
Creative /kriˈeɪtɪv/ adj tính sáng tạo
Culture /ˈkʌlʧər/ noun văn hóa
Design /dɪˈzaɪn/ verb thiết kế
Drawing /ˈdrɔɪŋ/ noun bức tranh vẽ
Exhibition /ˌɛksəˈbɪʃən/ noun Triển lãm
Film /fɪlm/ noun bộ phim
Gallery /ˈgæləri/ noun phòng trưng bày, triển lãm
Illustration /ˌɪləˈstreɪʃən/ noun hình minh họa
Image /ˈɪmɪʤ/ noun bức ảnh
Inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃən/ noun nguồn cảm hứng
Inspire /ɪnˈspaɪr/ verb truyền cảm hứng
Model /ˈmɑdəl/ noun người mẫu
Movie /ˈmuvi/ noun bộ phim
Music /ˈmjuzɪk/ noun âm nhạc
Novel /ˈnɑvəl/ noun tiểu thuyết
Performance /pərˈfɔrməns/ noun phần trình diễn, tiết mục
Photo /ˈfoʊˌtoʊ/ noun bức ảnh
Photographer /fəˈtɑgrəfər/ noun nhiếp ảnh gia
Poem /ˈpoʊəm/ noun bài thơ
Poet /ˈpoʊət/ noun nhà thơ, thi sĩ
Portrait /ˈpɔrtrət/ noun tranh chân dung
Show /ʃoʊ/ noun buổi biểu diễn
Singer /ˈsɪŋər/ noun ca sĩ
Sketch /skɛʧ/ noun bản thảo, bản nháp;
Studio /ˈstudiˌoʊ/ noun xưởng (vẽ, chụp ảnh, làm nhạc, làm phim…)
Video /ˈvɪdioʊ/ noun đoạn phim

>>> Xem thêm: Học các từ vưng tiếng Anh về bóng đá trong đoạn hội thoại

>>> Xem thêm: 85 Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người có phiên âm đầy đủ nhất

Từ vựng thông dụng về truyền thông trong tiếng Anh

Cùng với sự phát triển của các thiết bị điện tử, từ vựng trong giao tiếp tiếng Anh cơ bản lĩnh vực truyền thông càng đa dạng và cần thiết. Để giúp bạn dễ nắm bắt hơn, ELSA đã chia ra thành 3 nhóm từ cơ bản gồm:

Từ vựng theo chủ đề Máy tính & Mạng internet

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Access /ˈækˌsɛs/ noun sự truy cập
Application /ˌæpləˈkeɪʃən/ noun ứng dụng trên điện thoại di động, máy tính bảng
Blog /blɔg/ noun nhật ký trực tuyến
Browser /ˈbraʊzər/ noun trình duyệt
Click /klɪk/ noun nhấp chuột
Computer /kəmˈpjutər/ noun máy tính để bàn
Connection /kəˈnɛkʃən/ noun kết nối
Data /ˈdeɪtə/ noun dữ liệu
Delete /dɪˈlit/ verb xóa bỏ
Download /ˈdaʊnˌloʊd/ verb tải về, tải xuống
Ebook /i-bʊk/ noun sách điện tử
Email /i-meɪl/ noun thư điện tử
Error /ˈɛrər/ noun lỗi
File /faɪl/ noun tập tin
Folder /ˈfoʊldər/ noun thư mục
Hardware /ˈhɑrˌdwɛr/ noun phần cứng
Headphone /ˈhɛdˌfoʊn/ noun tai nghe
Install /ɪnˈstɔl/ noun cài đặt, lắp đặt
Internet /ˈɪntərˌnɛt/ noun mạng internet
Keyboard /ˈkiˌbɔrd/ noun bàn phím máy tính
Laptop /ˈlæpˌtɑp/ noun máy tính xách tay
Link /lɪŋk/ noun đường dẫn
Log in in /lɔg ɪn/ noun đăng nhập
Mouse /maʊs/ noun chuột máy tính
Password /ˈpæˌswɜrd/ noun mật khẩu
Program /ˈproʊˌgræm/ noun chương trình máy tính
Sign up up /saɪn ʌp/ noun đăng ký
Smartphone /smärtˌfōn/ noun điện thoại thông minh
Social network network /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/ noun mạng xã hội
Software /ˈsɔfˌtwɛr/ noun phần mềm
Speaker /ˈspikər/ noun loa
Surf /sɜrf/ verb lướt (web)
System /ˈsɪstəm/ noun hệ thống
Tablet /ˈtæblət/ noun máy tính bảng
Virus /ˈvaɪrəs/ noun vi rút
Wifi /Wīfī/ noun mạng wifi
Wireless /ˈwaɪrlɪs/ adj không dây

Học từ vựng theo chủ đề Điện thoại & Thư tín

Các từ vựng này khá phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp bán hàng và tiếng Anh giao tiếp khách sạn, bao gồm:

100 từ vocab hàng đầu năm 2022

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Answer /ˈænsər/ verb trả lời
Call /kɔl/ verb gọi điện thoại
Cellphone /ˈsɛlfoʊn/ noun điện thoại di động
Communicate /kəmˈjunəˌkeɪt/ verb giao tiếp
Contact /ˈkɑnˌtækt/ verb liên hệ; (n) địa chỉ liên hệ
Hotline /ˈhɑtˌlaɪn/ noun đường dây nóng
Message /ˈmɛsəʤ/ noun tin nhắn
Missed /mɪst/ verb lỡ, nhỡ
Phone number number /foʊn ˈnʌmbər/ noun số điện thoại
Receive /rəˈsiv/ verb nhận được
Send /sɛnd/ verb gửi đi
Signature /ˈsɪgnəʧər/ noun chữ ký
Stamp /stæmp/ noun tem
Text /tɛkst/ verb nhắn tin; tin nhắn (n)

Xem thêm:

>> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ ăn và chế biến thực phẩm

>> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật nuôi phổ biến

>> Các chủ đề tiếng Anh thông dụng trong bài học dành cho bé ( trẻ em)

>> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trường học qua đoạn hội thoại

>> Quy tắc đọc và viết thứ ngày tháng tiếng Anh chuẩn như người bản xứ

Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: 54 mẫu câu và chủ đề giao tiếp thông dụng

Các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về chủ đề Truyền hình & Báo chí

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ noun quảng cáo
Article /ˈɑrtɪkəl/ noun bài báo
Broadcast /ˈbrɔdˌkæst/ verb phát sóng; (n) chương trình phát sóng
Cable /ˈkeɪbəl/ noun dây cáp, truyền hình cáp
Channel /ˈʧænəl/ noun kênh truyền hình
Character /ˈkɛrɪktər/ noun nhân vật
Column /ˈkɑləm/ noun chuyên mục
Commercial /kəˈmɜrʃəl/ noun quảng cáo
Daily /ˈdeɪli/ noun hằng ngày
Editor /ˈɛdətər/ noun biên tập viên
Episode /ˈɛpəˌsoʊd/ noun phần, tập (phim, chương trình)
Headline /ˈhɛˌdlaɪn/ noun tiêu đề
Issue /ˈɪʃu/ noun số, kỳ phát hành
Live /lɪv/ noun truyền hình trực tiếp
Magazine /ˈmægəˌzin/ noun tạp chí
Newspaper /ˈnuzˌpeɪpər/ noun báo giấy
Publisher /ˈpʌblɪʃər/ noun nhà xuất bản
Reporter /rɪˈpɔrtər/ noun phóng viên
Script /skrɪpt/ noun kịch bản
Subtitle /ˈsʌbˌtaɪtəl/ noun phụ đề

Bí quyết ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nhanh chóng, lâu quên

Như đã đề cập ở trên, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp hiệu quả. Không chỉ tăng vốn từ vựng nhanh chóng trong thời gian ngắn, người học theo phương pháp này còn tăng khả năng tư duy, liên tưởng cũng như rèn luyện kĩ năng phản xạ trong giao tiếp tiếng Anh.

Để học từ vựng theo chủ đề một cách hiệu quả, bạn có thể cân nhắc một số mẹo nhỏ sau đây:

  • Kết hợp sử dụng hình ảnh, âm thanh để học từ vựng: Từ vựng là thông tin dạng chữ. Tuy nhiên, não bộ con người có xu hướng tiếp thu và ghi nhớ hình ảnh, âm thanh tốt hơn. Đó là lý do vì sao bạn nên kết hợp học từ mới với hình ảnh, âm thanh để tận dụng đủ mọi giác quan trong quá trình học.
  • Sử dụng sơ đồ tư duy (mindmap): Tự vẽ lại danh sách từ vựng theo sơ đồ cây giúp bạn tiếp xúc lâu hơn để “ngấm” dần từ vựng, từ đó tăng khả năng ghi nhớ. Đây cũng là một trong các cách sử dụng hình ảnh để học từ vựng tốt hơn
  • Học những chủ đề cơ bản trước: Việc học tiếng Anh cần có lộ trình phù hợp, và học từ vựng cũng như vậy. Việc học từ vựng từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng một cách “nhẹ nhàng”, phù hợp.

Ngoài ra, để có thể ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng và hiệu quả nhất, người học phải tạo ra được động lực cũng như sự yêu thích cho bản thân mình. Một phương pháp học độc đáo, hấp dẫn và phù hợp sẽ kích thích được sự tò mò, thích thú của bạn.

Lưu ý tránh học từ vựng một cách “nhồi nhét”, học từ vựng không phù hợp với trình độ,…. để tránh việc học không hiệu quả, mất thời gian và công sức. Ngoài ra, nên học từ vựng theo cụm từ để sử dụng phù hợp với ngữ cảnh.

Cụ thể, bạn có thể học các cụm từ về thể thao, các môn học hoặc so sánh trong tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ và liên tưởng khi gặp đoạn hội thoại liên quan đến những chủ đề này.

Ngoài ra, bạn có thể tham gia những website học tiếng Anh online miễn phí để luyện tập thường xuyên, gia tăng khả năng ghi nhớ.

>>> Xem thêm: Cách học 100 từ vựng mỗi ngày nhớ lâu, không bao giờ quên

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh (có đáp án)

Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng

1. Jane never helps her mom with the housework. She’s so_______.

A. Lazy                      B. Jealous C. Hard-working               

2. My sister was very____ when a thief broke into our house last night.

A. Scared            B. Stubborn C. Meaning           

3. He gave his listeners a vivid _______ of his journey through Peru.

A. Account              B. tale       C. communication

4. His stomach began to _______ because of the bad food he had eaten.

A. Pain                    B. harm   C. ache

5. He was full of _______ for her bravery.

A. Energy                B. admiration   C. surprise  

6. Despite all the interviews, he cannot find a job. He started to feel ____.

A. Honored B. Rejected          C. grateful  

7. They are twins and look very _______.

A. Alike                    B. same C. likely                    

Đáp án:

  1. A 2. A 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A

Có rất nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh online miễn phí hiệu quả như: học qua website/ app học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hàng ngày từ cơ bản đến nâng cao, sách báo hoặc học từ vựng bằng hình ảnh, chương trình truyền hình, phim điện ảnh ,…

Trên đây là trọn bộ 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng mà ELSA Speak đã tổng hợp được. Hy vọng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để quý bạn đọc nâng cao trình độ ngoại ngữ, làm nền tảng vững chắc để phát triển 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Học từ vựng tiếng Anh không phải là chuyện “ngày một ngày hai”, bạn cần trau dồi vốn từ mỗi ngày, áp dụng đúng phương pháp để nhanh thuộc nhớ lâu. Trong quá trình mở mang kiến thức này, ELSA Speak sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp bạn rút ngắn con đường chinh phục tiếng Anh.

ELSA Speak là một trong những App học tiếng Anh phổ biến nhất hiện nay. Nhằm nâng cao vốn từ vựng cho người dùng, ELSA Speak đã thiết kế tính năng tra từ điển thông minh. Chỉ cần một vài thao tác đơn giản, bạn đã có thể biết nghĩa của từ cũng như cách phát âm chuẩn xác. 

100 từ vocab hàng đầu năm 2022

Ngoài ra, nhờ vào trí tuệ nhân tạo, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay tức thì. Bạn sẽ được hướng dẫn chi tiết cách nhấn âm, nhả hơi và đặt lưỡi chuẩn bản xứ. Nhờ vậy, kỹ năng nói tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện hơn rất nhiều.

Ngoài ra, ELSA Speak còn phát triển hơn 290 chủ đề gần gũi với công việc và cuộc sống. Chỉ cần 10 phút mỗi ngày để học cùng Trợ lý cá nhân ELSA, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh lên đến 40%. 

Với ELSA Speak, bạn sẽ được thiết kế lộ trình học cá nhân hóa, làm bài kiểm tra thường xuyên để nắm rõ trình độ của bản thân. Sau khi có kết quả, hệ thống liền tự động hiệu chỉnh bài học, phù hợp với năng lực hiện tại của bạn.

Học tiếng Anh hoàn toàn không khó nếu như bạn chọn đúng phương pháp. Trên con đường chinh phục ngoại ngữ của mình, hãy để ELSA Speak đồng hành và hỗ trợ bạn nhé!

1. Phương pháp nào giúp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả ?

Học từ vựng qua truyện chêm – Sử dụng Flash card – Học từ vựng theo chủ đề

2. Các ứng dụng học từ vựng tiếng Anh tốt nhất?

Học tiếng anh giao tiếp TFlat – app ELSA Speak – Oxford Dictionary

Học tập cho SAT có thể là một kinh nghiệm thử. Một cách dễ dàng để nâng cao điểm số của bạn là ghi nhớ các từ vựng SAT. Vì câu hỏi hoàn thành câu trong phần đọc quan trọng Kiểm tra khả năng nhận biết các từ trong ngữ cảnh của bạn, việc biết nhiều từ sẽ đi một chặng đường dài để nâng cao điểm đọc quan trọng của bạn. Dưới đây là một danh sách đơn giản về 100 từ vựng SAT phổ biến nhất để bạn bắt đầu trên con đường để cải thiện kỹ năng từ vựng của bạn và nâng cao điểm SAT tổng thể của bạn.

Phần đọc quan trọng của SAT có cả thành phần đọc hiểu và thành phần từ vựng SAT. Câu hỏi hoàn thành câu, yêu cầu bạn chọn một từ từ danh sách trắc nghiệm, kiểm tra kiến ​​thức của bạn về định nghĩa về các từ phổ biến. Một số từ vựng SAT được kiểm tra nhiều lần trong câu hỏi hoàn thành câu. Bằng cách tìm hiểu những từ thường xuyên được thử nghiệm này, bạn đang tăng tỷ lệ biết từ vựng cần thiết của bạn trong ngày kiểm tra. 100 từ dưới đây là một điểm khởi đầu tuyệt vời để giúp cải thiện các từ vựng SAT của bạn. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng, bạn càng biết nhiều từ bạn sẽ làm tốt hơn.

1. Viết tắt - (v) để rút ngắn, Abridgeabbreviate -- (v) to shorten, abridge

2. Từng - (n) hành động kiềm chế hoạt động dễ chịu, ví dụ: ăn hoặc uốngabstinence -- (n) the act of refraining from pleasurable activity, e.g., eating or drinking

3. Adulation - (n) khen ngợi caoadulation -- (n) high praise

4. Nghịch cảnh - (n) bất hạnh, một sự kiện không thuận lợiadversity -- (n) misfortune, an unfavorable turn of events

5. Thẩm mỹ - (adj) liên quan đến vẻ đẹp hoặc nghệ thuậtaesthetic -- (adj) pertaining to beauty or the arts

6. Commed - (adj) thân thiện, dễ chịuamicable -- (adj) friendly, agreeable

7anachronistic -- (adj) out-of-date, not attributed to the correct historical period

8. giai thoại - (n) ngắn, thường là tài khoản hài hước về một sự kiệnanecdote -- (n) short, usually funny account of an event

9. Ẩn danh - (adj) không tên, không có danh tính được tiết lộanonymous -- (adj) nameless, without a disclosed identity

10. Nhân vật phản diện - (n) kẻ thù, đối thủ, kẻ thùantagonist -- (n) foe, opponent, adversary

11. arid - (adj) cực kỳ khô ráo hoặc chết chócarid -- (adj) extremely dry or deathly boring

12. Khai thác-(adj) dai dẳng, chăm chỉassiduous -- (adj) persistent, hard-working

13. Asylum - (n) Sanctuary, Shelter, nơi ẩn náuasylum -- (n) sanctuary, shelter, place of refuge

14. Benevolent - (adj) thân thiện và hữu íchbenevolent -- (adj) friendly and helpful

15. Camaraderie - (n) niềm tin, sự xã hội giữa những người bạncamaraderie -- (n) trust, sociability amongst friends

16. Kiểm duyệt - (v) để chỉ trích một cách gay gắtcensure -- (v) to criticize harshly

17. Mạch - (adj) gián tiếp, đi theo con đường dài nhấtcircuitous -- (adj) indirect, taking the longest route

18. Clairvoyant - (adj) đặc biệt sâu sắc, có thể thấy trước tương laiclairvoyant -- (adj) exceptionally insightful, able to foresee the future

19. Hợp tác - (v) hợp tác, làm việc cùng nhaucollaborate -- (v) to cooperate, work together

20. Lòng trắc ẩn - (n) sự cảm thông, hữu ích hoặc lòng thương xótcompassion -- (n) sympathy, helpfulness or mercy

21. Thỏa hiệp - (v) để giải quyết tranh chấp theo các điều khoản có thể đồng ý với cả hai bêncompromise -- (v) to settle a dispute by terms agreeable to both sides

22. hạ mình - (adj) sở hữu một thái độ ưu việt, bảo trợcondescending -- (adj) possessing an attitude of superiority, patronizing

23. có điều kiện - (adj) tùy thuộc vào điều kiện, ví dụ: trong hợp đồngconditional -- (adj) depending on a condition, e.g., in a contract

24. Tuân thủ - (n) người tuân thủ các quy tắc và phong tục được chấp nhậnconformist -- (n) person who complies with accepted rules and customs

25. Tu hội - (n) một đám đông người, một hội đồngcongregation -- (n) a crowd of people, an assembly

26. Hội tụ - (n) Trạng thái của các yếu tố riêng biệt nối hoặc đến với nhauconvergence -- (n) the state of separate elements joining or coming together

27. Khăn khốc - (adj) có hại, phá hoại, bất lợideleterious -- (adj) harmful, destructive, detrimental

28.demagogue -- (n) leader, rabble-rouser, usually appealing to emotion or prejudice

29. lạc đề - (n) hành động quay sang một bên, đi lạc từ điểm chính, đặc biệt. trong một bài phát biểu hoặc tranh luậndigression -- (n) the act of turning aside, straying from the main point, esp. in a speech or argument

30. siêng năng-(adj) cẩn thận và chăm chỉdiligent -- (adj) careful and hard-working

31. mất uy tín - (v) để gây hại cho danh tiếng của, không trung thực hoặc ô nhụcdiscredit -- (v) to harm the reputation of, dishonor or disgrace

32. khinh thường - (v) liên quan đến sự khinh miệt hoặc khinh miệtdisdain -- (v) to regard with scorn or contempt

33. Divergent - (adj) tách biệt, di chuyển theo các hướng khác nhau từ một điểm cụ thểdivergent -- (adj) separating, moving in different directions from a particular point

34. Đồng cảm - (n) Nhận dạng với cảm xúc của người khácempathy -- (n) identification with the feelings of others

35. Mô phỏng - (v) Để bắt chước, hãy làm theo một ví dụemulate -- (v) to imitate, follow an example

36.enervating -- (adj) weakening, tiring

37. Tăng cường - (v) để cải thiện, mang lại mức độ lớn hơnenhance -- (v) to improve, bring to a greater level of intensity

38. phù du - (adj) tạm thời, thoáng qua, thoáng quaephemeral -- (adj) momentary, transient, fleeting

39. Evanescent-(adj) nhanh chóng mờ dần, ngắn ngủi, đặc biệt. một tấm ảnhevanescent -- (adj) quickly fading, short-lived, esp. an image

40. bực tức - (n) kích thích, thất vọngexasperation -- (n) irritation, frustration

41. mẫu mực - (adj) nổi bật, một ví dụ cho người khácexemplary -- (adj) outstanding, an example to others

422extenuating -- (adj) excusing, lessening the seriousness of guilt or crime, e.g., of mitigating factors

43. Florid-(adj) màu đỏ, đỏ bừng; Gaudy, trang trí công phuflorid -- (adj) red-colored, flushed; gaudy, ornate

44. tình cờ - (adj) xảy ra bởi may mắn, may mắnfortuitous -- (adj) happening by luck, fortunate

45. Frugal - (adj) tiết kiệm, giá rẻfrugal -- (adj) thrifty, cheap

46. ​​Hackneyed - (adj) sáo rỗng, bị mòn do lạm dụnghackneyed -- (adj) cliched, worn out by overuse

47. Haughty - (adj) kiêu ngạo và hạ mìnhhaughty -- (adj) arrogant and condescending

48. Hedonist - (n) người theo đuổi niềm vui như một mục tiêuhedonist -- (n) person who pursues pleasure as a goal

49. Giả thuyết - (n) Giả định, Lý thuyết yêu cầu bằng chứnghypothesis -- (n) assumption, theory requiring proof

50.impetuous -- (adj) rash, impulsive, acting without thinking

51. áp đặt - (v) để gán một hành động cho người hoặc nhóm cụ thểimpute -- (v) to attribute an action to particular person or group

52. không tương thích - (adj) đối lập trong tự nhiên, không thể sống hoặc làm việc cùng nhauincompatible -- (adj) opposed in nature, not able to live or work together

53. không quan trọng - (adj) không quan trọng, tầm thườnginconsequential -- (adj) unimportant, trivial

54. Không thể tránh khỏi - (adj) chắc chắn, không thể tránh khỏiinevitable -- (adj) certain, unavoidable

55. Tính toàn vẹn - (n) sự kiên định, trung thực, trọn vẹnintegrity -- (n) decency, honesty, wholeness

56. Intrepid - (adj) không sợ hãi, phiêu lưuintrepid -- (adj) fearless, adventurous

57. Trực quan - (adj) bản năng, không bị bắtintuitive -- (adj) instinctive, untaught

58. hân hoan - (n) niềm vui, lễ kỷ niệm, sự hưng phấnjubilation -- (n) joy, celebration, exultation

59. Người vận động hành lang - (n) người tìm cách ảnh hưởng đến các sự kiện chính trịlobbyist -- (n) person who seeks to influence political events

60. Tuổi thọ - (n) Cuộc sống lâu dàilongevity -- (n) long life

61. Mundane - (adj) thông thường, phổ biếnmundane -- (adj) ordinary, commonplace

62. Hiến mạch - (adj) bình tĩnh, giản dị, dường như không cónonchalant -- (adj) calm, casual, seeming unexcited

63. Novice - (n) Học việc, người mới bắt đầunovice -- (n) apprentice, beginner

64. sang trọng - (adj) giàu cóopulent -- (adj) wealthy

65. Nhà hùng biện - (n) Giảng viên, Diễn giảorator -- (n) lecturer, speaker

66.ostentatious -- (adj) showy, displaying wealth

67. Parched - (adj) khô, co lạiparched -- (adj) dried up, shriveled

68. HOÀN HẢO -perfidious -- (adj) faithless, disloyal, untrustworthy

69. sớm phát triển - (adj) nâng cao hoặc tài năng bất thường từ khi còn nhỏprecocious -- (adj) unusually advanced or talented at an early age

70. Tự phụ - (adj) giả vờ là quan trọng, thông minh hoặc được nuôi cấypretentious -- (adj) pretending to be important, intelligent or cultured

71. chần chừ - (v) để trì hoãn không cần thiết, hoãn lại, bỏ điprocrastinate -- (v) to unnecessarily delay, postpone, put off

72. prosaic - (adj) liên quan đến văn xuôi; Dull, phổ biếnprosaic -- (adj) relating to prose; dull, commonplace

73. Sự thịnh vượng - (n) sự giàu có hoặc thành côngprosperity -- (n) wealth or success

74. khiêu khích - (adj) có xu hướng kích thích phản ứng, ví dụ: sự tức giận hoặc bất đồngprovocative -- (adj) tending to provoke a response, e.g., anger or disagreement

75. thận trọng - (adj) cẩn thận, thận trọngprudent -- (adj) careful, cautious

76.querulous -- (adj) complaining, irritable

77. Rancious - (adj) cay đắng, đáng ghétrancorous -- (adj) bitter, hateful

78. Reclus - (adj) thích sống trong sự cô lậpreclusive -- (adj) preferring to live in isolation

79. Hòa giải - (n) Đạo luật Thỏa thuận sau một cuộc cãi vã, giải quyết tranh chấpreconciliation -- (n) the act of agreement after a quarrel, the resolution of a dispute

80. cải tạo - (n) sửa chữa, làm cho một cái gì đó mới trở lạirenovation -- (n) repair, making something new again

81. Khả năng phục hồi - (adj) nhanh chóng để phục hồi, bật lạiresilient -- (adj) quick to recover, bounce back

82. bị hạn chế - (adj) bị kiểm soát, kìm nén, bị hạn chếrestrained -- (adj) controlled, repressed, restricted

83. Sự tôn kính - (n) thờ phượng, tôn trọng sâu sắcreverence -- (n) worship, profound respect

84. Sagacity - (n) Trí tuệsagacity -- (n) wisdom

85. Xem xét kỹ lưỡng - (v) để quan sát cẩn thậnscrutinize -- (v) to observe carefully

86. Tự phát - (n) Hành động bốc đồng, các sự kiện không có kế hoạchspontaneity -- (n) impulsive action, unplanned events

87. giả - (adj) thiếu tính xác thực, saispurious -- (adj) lacking authenticity, false

88. Submissive - (adj) có xu hướng nhu mì, để phục tùng ý chí của người khácsubmissive -- (adj) tending to meekness, to submit to the will of others

89. SỰ THẬT - (v) Để xác minh, xác nhận, cung cấp bằng chứng hỗ trợsubstantiate -- (v) to verify, confirm, provide supporting evidence

90. Tinh tế - (adj) khó phát hiện hoặc mô tả; nhận thứcsubtle -- (adj) hard to detect or describe; perceptive

91. Hậu tà - (adj) nông, thiếu độ sâusuperficial -- (adj) shallow, lacking in depth

92. thừa - (adj) thêm, quá đủ, dự phòngsuperfluous -- (adj) extra, more than enough, redundant

93. Ức chế - (v) để kết thúc một hoạt động, ví dụ, để ngăn chặn việc phổ biến thông tinsuppress -- (v) to end an activity, e.g., to prevent the dissemination of information

94. lén lút - (adj) bí mật, lén lútsurreptitious -- (adj) secret, stealthy

95. Tactful - (adj) ân cần, khéo léo trong hành động để tránh xúc phạm người kháctactful -- (adj) considerate, skillful in acting to avoid offense to others

96. Kenacity - (adj) quyết tâm, giữ vữngtenacious -- (adj) determined, keeping a firm grip on

97. thoáng qua-(adj) tạm thời, ngắn ngủi, thoáng quatransient -- (adj) temporary, short-lived, fleeting

98. đáng kính - (adj) được tôn trọng vì tuổi tácvenerable -- (adj) respected because of age

99. Vindicate - (v) để xóa khỏi sự đổ lỗi hoặc nghi ngờvindicate -- (v) to clear from blame or suspicion

100. cảnh giác - (adj) cẩn thận, thận trọngwary -- (adj) careful, cautious

Quay trở lại Mendomundo

Từ sat khó nhất là gì?

Các từ được thu thập từ các trang web chuẩn bị SAT khác nhau như Prepscholar và các định nghĩa được lấy từ Merriam Webster ...
Già chuyện. Thợ làm tóc gay gắt sẽ không ngừng nói chuyện. ....
Foment. Vụ nổ súng trường học đã phản đối cuộc biểu tình cho cuộc sống của chúng tôi. ....
Inchoate. ....
Maudlin. ....
Ngoại lệ. ....
Neoophyte. ....
Opine. ....
Paramount..

Những từ SAT phổ biến nhất là gì?

Dưới đây là danh sách các từ SAT phổ biến nhất thường được kiểm tra trong bài kiểm tra từ vựng SAT ...
Từ bỏ - từ bỏ hoàn toàn ..
Abate - trở nên ít dữ dội hơn hoặc phổ biến ..
Abet - Khuyến khích hoặc hỗ trợ ..
Gia nhập - giọng nói hoặc đồng ý với một nhu cầu ..
Berate - mắng hoặc chỉ trích ..
Bovine - của hoặc liên quan đến gia súc ..

Có bao nhiêu từ ngữ Sat?

Bây giờ bạn đã biết những loại câu hỏi từ vựng nào trên SAT, chúng ta hãy xem qua 262 từ và định nghĩa, chúng tôi khuyên bạn nên ghi nhớ nếu bạn muốn đạt điểm cao khi đọc và viết SAT.262 words and definitions we suggest memorizing if you want to get high scores on SAT Reading and Writing.

20 từ vựng là gì?

Danh sách đầy đủ các từ trong danh sách này:..
Erbium.Một yếu tố kim loại hóa trị ba của nhóm đất hiếm.....
nanômét.Một đơn vị số liệu có chiều dài bằng một tỷ mét.....
Transdermal.thông qua làn da không bị phá vỡ.....
yttri.....
kim tiêm.....
bước sóng.....
biểu bì.....
sức căng..