1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng PDF
Cùng tự học tiếng Trung Quốc tại nhà với danh sách 500 từ vựng tiếng Trung giản thể theo nhiều chủ đề trng cuộc sống. Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Trung có rất nhiều từ vựng, từ ghép các chủ đề. Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung phong phú sẽ giúp cho cuộc hội thoại trở nên sôi động và bớt nhàm chán. Số lượng từ vựng tiếng Trung bài hôm nay sẽ khá dài, tận 500 từ vựng tiếng Trung đó. Vậy nên các bạn nhớ share về để học dần nha, mỗi ngày một chút chắc chắn chúng ta sẽ thành công. Chúng ta cũng bắt đầu học nào! 1/ 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc 2/ 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút 3/ 一个 yīgè: một cái, một 4/ 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ 5/ 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định 6/ 一样 yīyàng: giống nhau, cũng thế 7/ 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục 8/ 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng 9/ 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít 10/ 丈夫 zhàngfū: chồng 11/ 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời 12/ 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên 13/ 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp 14/ 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa 15/ 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới 16/ 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai 17/ 不同 bùtóng: không giống, không cùng 18/ 不好 bù hǎo: không tốt 19/ 不用 bùyòng: không cần 20/ 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc 21/ 不能 bùnéng: không thể, không được 22/ 不行 bùxíng: không được 23/ 不要 bùyào: đừng, không được, chớ 24/ 不过 bùguò: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều 25/ 不错 bùcuò: đúng, đúng vậy, không tệ 26/ 世界 shìjiè: thế giới, vũ trụ, trái đất 27/ 并且 bìngqiě: đồng thời, hơn nữa, vả lại 28/ 主意 zhǔyì: chủ kiến , chủ định 29/ 之前 zhīqián: trước, trước khi (thời gian) 30/ 之后 zhīhòu: sau, sau khi 31/ 之间 zhī jiān: giữa 32/ 也许 yěxǔ: có lẽ, e rằng, biết đâu 33/ 了解 liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm 34/ 事儿 shì er: sự việc 35/ 事实 shìshí: sự thực 36/ 事情 shìqíng: sự việc, sự tình 37/ 人们 rénmen: mọi người, người ta 38/ 人类 rénlèi: loài người, nhân loại 39/ 什么 shénme: cái gì, hả 40/ 今天 jīntiān: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt 41/ 今晚 jīn wǎn: tối nay 42/ 介意 jièyì: để ý, để bụng, lưu tâm 43/ 他们 tāmen: bọn họ 44/ 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện 45/ 以前 yǐqián: trước đây, trước kia, ngày trước 46/ 以及 yǐjí: và, cùng 47/ 以后 yǐhòu: sau đó, về sau, sau này 48/ 以为 yǐwéi: tin tưởng, cho rằng 49/ 任何 rènhé: bất luận cái gì 50/ 任务 rènwù: nhiệm vụ 51/ 休息 xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ 52/ 伙计 huǒji: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn 53/ 但是 dànshì: nhưng, mà 54/ 作为 zuòwéi: hành vi, làm được, với tư cách 55/ 你们 nǐmen: bọn họ 56/ 来自 láizì: đến từ 57/ 来说 lái shuō: …mà nói 58/ 保持 bǎochí: duy trì, gìn giữ 59/ 保证 bǎozhèng: bảo đảm 60/ 保护 bǎohù: bảo hộ, bảo vệ 61/ 信任 xìnrèn: tín nhiệm 62/ 信息 xìnxī: tin tức, thông tin 63/ 个人 gèrén: cá nhân 64/ 做到 zuò dào: làm được 65/ 家伙 jiāhuo: cái thứ, thằng cha, cái con 66/ 伤害 shānghài: tổn thương, làm hại 67/ 兄弟 xiōngdì: huynh đệ, anh em 68/ 凶手 xiōngshǒu: hung thủ 69/ 先生 xiānshēng: thầy, tiên sinh, chồng 70/ 儿子 érzi: con trai, người con 71/ 全部 quánbù: toàn bộ 72/ 公司 gōngsī: công ty, hãng 73/ 其中 qízhōng: trong đó 74/ 其他 qítā: cái khác, khác 75/ 其实 qíshí: kì thực, thực ra 76/ 再见 zàijiàn: tạm biệt, chào tạm biệt 77/ 冷静 lěngjìng: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh 78/ 出来 chūlái: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra 79/ 出去 chūqù: ra, ra ngoài 80/ 出现 chūxiàn: xuất hện, hiện ra 81/ 分钟 fēnzhōng: phút 82/ 别人 biérén: người khác, người ta 83/ 别的 bié de: cái khác 84/ 到底 dàodǐ: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại 85/ 到处 dàochù: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu 86/ 刚刚 gānggāng: vừa, mới 87/ 刚才 gāng cái: vừa nãy 88/ 加入 jiārù: gia nhập 89/ 加油 jiāyóu: cố lên 90/ 努力 nǔlì: nỗ lực, cố gắng 91/ 博士 bóshì: tiến sĩ 92/ 危险 wéixiǎn: nguy hiểm 93/ 即使 jíshǐ: cho dù, dù cho 94/ 原因 yuányīn: nguyên nhân 95/ 原谅 yuánliàng: tha thứ, bỏ qua 96/ 参加 cānjiā: tham gia, tham dự 97/ 另外 lìngwài: ngoài ra 98/ 只是 zhǐshì: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng 99/ 只有 zhǐyǒu: chỉ có 100/ 只要 zhǐyào: chỉ cần, miễn là 101/ 可以 kěyǐ: có thể 102/ 可爱 kě’ài: đáng yêu 103/ 可怜 kělián: đáng thương 104/ 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là 105/ 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là 106/ 各位 gèwèi: các vị 107/ 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình 108/ 名字 míngzì: tên (người, sự vật) 109/ 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không 110/ 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác 111/ 咖啡 kāfēi: cà phê 112/ 咱们 zánmen: chúng ta 113/ 哥哥 gēgē: anh trai 114/ 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu 115/ 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải 116/ 唯一 wéiyī: duy nhất 117/ 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi 118/ 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng 119/ 回来 huílái: trở về, quay về 120/ 回到 huí dào: về đến 121/ 回去 huíqù: trở về, đi về 122/ 回家 huí jiā: về nhà 123/ 回答 huídá: trả lời, giải đáp 124/ 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng 125/ 国家 guójiā: quốc gia, đất nước 126/ 地方 dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền 127/ 坚持 jiānchí: kiên trì 128/ 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu 129/ 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài 130/ 多久 duōjiǔ: bao lâu 131/ 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy 132/ 大学 dàxué: đại học 133/ 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người 134/ 大概 dàgài: khoảng, chừng 135/ 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà 136/ 夫人 fūrén: phu nhân 137/ 失去 shīqù: mất, chết 138/ 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái 139/ 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành) 140/ 女儿 nǚ’ér: con gái 141/ 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao) 142/ 女孩 nǚhái: cô gái 143/ 她们 tāmen: họ, bọn họ 144/ 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như 145/ 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp 146/ 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao 147/ 如果 rúguǒ: nếu 148/ 如此 rúcǐ: như thế, như vậy 149/ 妻子 qīzi: vợ 150/ 姑娘 gūniang: cô nương 151/ 婚礼 hūnlǐ: hôn lễ 152/ 妈妈 māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già 153/ 存在 cúnzài: tồn tại 154/ 孩子 háizi: trẻ con, con cái 155/ 学校 xuéxiào: trường học 156/ 它们 tāmen: bọn họ, chúng nó 157/ 安全 ānquán: an toàn 158/ 安排 ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày 159/ 完全 wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn 160/ 完成 wánchéng: hoàn thành 161/ 完美 wánměi: hoàn mỹ 162/ 害怕 hàipà: sợ hãi, sợ sệt 163/ 家庭 jiātíng: gia đình 164/ 家里 jiāli: trong nhà 165/ 容易 róngyì: dễ dàng, dễ 166/ 实在 shízài: chân thực, quả thực, thực ra 167/ 宝贝 bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu 168/ 对于 duìwū: về, đối với 169/ 小姐 xiǎojiě: tiểu thư, cô 170/ 小子 xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng 171/ 小孩 xiǎohái: trẻ em 172/ 小心 xiǎoxīn: cẩn thận 173/ 小时 xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ 174/ 就是 jiùshì: nhất định, đúng, dù cho 175/ 屁股 pìgu: mông, đít 176/ 尸体 shītǐ: thi thể, xác chết 177/ 工作 gōngzuò: công việc, công tác 178/ 已经 yǐjīng: đã, rồi 179/ 希望 xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao 180/ 带来 dài lái: đem lại 181/ 帮助 bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ 182/ 帮忙 bāngmáng: giúp đỡ 183/ 年轻 niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên 184/ 幸运 xìngyùn: vận may, dịp may 185/ 干吗 gànma: làm gì 186/ 建议 jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến 187/ 弟弟 dìdì: em trai 188/ 很多 hěnduō: rất nhiều 189/ 很快 hěn kuài: rất nhanh 190/ 律师 lǜshī: luật sư 191/ 后面 hòumiàn: phía sau, đằng sau 192/ 得到 dédào: đạt được, nhận được 193/ 从来 cónglái: chưa hề, từ trước tới nay 194/ 从没 cóng méi: chưa bao giờ, không bao giờ 195/ 必要 bìyào: cần thiết, thiết yếu 196/ 必须 bìxū: nhất định phải, nhất thiết phải 197/ 忘记 wàngjì: quên 198/ 快乐 kuàilè: vui vẻ 199/ 怎样 zěnyàng: thế nào, ra sao 200/ 怎么 zěnme: thế nào, sao, như thế 201/ 情况 qíngkuàng: tình hình, tình huống 202/ 想像 xiǎngxiàng: tưởng tượng 203/ 想到 xiǎngdào: nghĩ đến 204/ 想想 xiǎng xiǎng: nghĩ 205/ 想法 xiǎngfǎ: cách nghĩ, ý nghĩ 206/ 意思 yìsi: ý, ý nghĩa 207/ 意义 yìyì: ý nghĩa 208/ 感到 gǎndào: cảm thấy, thấy 209/ 感觉 gǎnjué: cảm giác, cảm thấy, cho rằng 210/ 感谢 gǎnxiè: cảm tạ, cảm ơn 211/ 应该 yīnggāi: nên, cần phải 212/ 成功 chénggōng: thành công 213/ 成为 chéngwéi: trở thành, biến thành 214/ 我们 wǒmen: chúng tôi 215/ 或者 huòzhě: có lẽ, hoặc, hoặc là 216/ 或许 huòxǔ: có thể, có lẽ, hay là 217/ 房子 fángzi: nhà, cái nhà 218/ 房间 fángjiān: phòng, gian phòng 219/ 所以 suǒyǐ: cho nên, sở dĩ, nguyên cớ 220/ 所有 suǒyǒu: sở hữu, tất cả, toàn bộ 221/ 手机 shǒujī: Điện thoại di động 222/ 手术 shǒushù: phẫu thuật 223/ 打算 dǎsuàn: dự định, dự kiến 224/ 打开 dǎkāi: mở ra 225/ 找到 zhǎodào: tìm thấy 226/ 承认 chéngrèn: thừa nhận 227/ 抓住 zhuā zhù: bắt được , túm được 228/ 投票 tóupiào: bỏ phiếu 229/ 抱歉 bàoqiàn: không phải, ân hận, có lỗi 230/ 拜托 bàituō: xin nhờ, kính nhờ 231/ 接受 jiēshòu: tiếp nhận , tiếp thu, nhận 232/ 控制 kòngzhì: khống chế 233/ 撒谎 sāhuǎng: nói dối, bịa đặt 234/ 拥有 yǒngyǒu: có 235/ 担心 dānxīn: lo lắng, không yên tâm, lo âu 236/ 支持 zhīchí: ủng hộ 237/ 收到 shōu dào: nhận được 238/ 改变 gǎibiàn: thay đổi, sửa đổi 239/ 放弃 fàngqì: bỏ cuộc, từ bỏ 240/ 放松 fàngsōng: thả lỏng, buông lỏng, lơ là 241/ 政府 zhèngfǔ: chính phủ 242/ 故事 gùshì: câu chuyện 243/ 整个 zhěnggè: toàn bộ, tất cả, cả thay 244/ 新闻 xīnwén: tin tức thời sự, việc mới xảy ra 245/ 方式 fāngshì: phương thức, cách thức, kiểu 246/ 方法 fāngfǎ: phương pháp, cách làm 247/ 早上 zǎoshang: buổi sáng 248/ 明天 míngtiān: ngày mai, mai đây 249/ 明白 míngbái: rõ ràng, công khai, hiểu biết 250/ 星期 xīngqí: tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt) 251/ 昨天 zuótiān: hôm qua 252/ 昨晚 zuó wǎn: tối hôm qua 253/ 是否 shìfǒu: phải chăng, hay không 254/ 是的 shì de: tựa như, giống như 255/ 时候 shíhou: thời gian, lúc, khi 256/ 时间 shíjiān: thời gian, khoảng thời gian 257/ 晚上 wǎnshàng: buổi tối, ban đêm 258/ 晚安 wǎn’ān: ngủ ngon 259/ 曾经 céngjīng: trải qua, đã trải 260/ 最后 zuì hòu: cuối cùng, sau cùng 261/ 最近 zuìjìn: dạo này, gần đây 262/ 有些 yǒuxiē: có một số, một ít,vài phần 263/ 有人 yǒurén: có người, có ai… 264/ 有趣 yǒuqù: có hứng 265/ 有关 yǒuguān: liên quan, hữu quan 266/ 有点 yǒudiǎn: có chút 267/ 朋友 péngyǒu: bạn bè, bằng hữu 268/ 未来 wèilái: mai sau, sau này, tương lai 269/ 本来 běnlái: ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ 270/ 东西 dōngxi: đông tây, đồ vật 271/ 根本 gēnběn: căn bản, chủ yếu, trước giờ 272/ 案子 ànzi: bàn, bàn dài, vụ án, án kiện 273/ 极了 jíle: rất, cực 274/ 样子 yàngzi: hình dáng, dáng vẻ 275/ 机会 jīhuì: cơ hội, dịp, thời cơ 276/ 检查 jiǎnchá: kiểm tra 277/ 欢迎 huānyíng: hoan nghênh, chào mừng 278/ 正在 zhèngzài: đang 279/ 正常 zhèngcháng: thường thường 280/ 武器 wǔqì: vũ khí 281/ 死亡 sǐwáng: chết, tử vong 282/ 母亲 mǔqīn: mẹ, mẫu thân 283/ 每个 měi gè: mỗi cái 284/ 每天 měitiān: mỗi ngày 285/ 比赛 bǐsài: thi đấu, đấu 286/ 比较 bǐjiào: tương đối 287/ 永远 yǒngyuǎn: vĩnh viễn, mãi mãi 288/ 决定 juédìng: quyết định 289/ 没有 méiyǒu: không có, không bằng, chưa 290/ 治疗 zhìliáo: trị liệu, chữa trị 291/ 法官 fǎguān: quan tòa , tòa án 292/ 注意 zhùyì: chú ý 293/ 消息 xiāoxi: tin tức, thông tin 294/ 混蛋 húndàn: thằng khốn, khốn nạn 295/ 清楚 qīngchu: rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ 296/ 准备 zhǔnbèi: chuẩn bị, dự định 297/ 漂亮 piàoliang: đẹp, xinh xắn 298/ 为了 wèile: để, vì (biểu thị mục đích) 299/ 无法 wúfǎ: không còn cách nào 300/ 然后 ránhòu: sau đó, tiếp đó 301/ 照片 zhàopiàn: bức ảnh, bức hình 302/ 照顾 zhàogù: chăm sóc 303/ 父母 fùmǔ: cha mẹ 304/ 父亲 fùqīn: phụ thân, bố, cha, ba 305/ 爸爸 bàba: bố, cha, ông già 306/ 特别 tèbié: đặc biệt 307/ 犯罪 fànzuì: phạm tội , phạm lỗi 308/ 玩笑 wánxiào: đùa 309/ 现在 xiànzài: bây giờ 310/ 现场 xiànchǎng: hiện trường 311/ 理由 lǐyóu: lý do 312/ 理解 lǐjiě: hiểu biết 313/ 甚至 shènzhì: thậm chí 314/ 生命 shēngmìng: sinh mệnh, mạng sống 315/ 生意 shēngyì: buôn bán, làm ăn, sức sống, nảy nở 316/ 生日 shēngrì: sinh nhật , ngày sinh 317/ 生气 shēngqì: tức giận, giận dỗi 318/ 生活 shēnghuó: đời sống, cuộc sống, sinh hoạt 319/ 男人 nánrén: đàn ông, nam nhân 320/ 男孩 nánhái: con trai 321/ 留下 liú xià: lưu lại 322/ 当时 dāngshí: lúc đó, khi đó, lập tức, ngay 323/ 当然 dāngrán: đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên 324/ 病人 bìngrén: người bệnh 325/ 痛苦 tòngkǔ: đau khổ, thống khổ 326/ 疯狂 fēngkuáng: điên rồ 327/ 发现 fāxiàn: phát hiện, tìm ra, phát giác 328/ 发生 fāshēng: sinh ra, xảy ra, sản sinh 329/ 发誓 fāshì: thề, lời thề, xin thề 330/ 白痴 báichī: ngớ ngẩn, thằng ngốc 331/ 的确 díquè: đích thực 332/ 监狱 jiānyù: nhà tù, nhà giam, nhà lao 333/ 目标 mùbiāo: mục tiêu 334/ 直到 zhídào: mãi đến, cho đến, tận đến 335/ 直接 zhíjiē: trực tiếp 336/ 相信 xiāngxìn: tin tưởng, tin 337/ 看来 kàn lái: xem ra 338/ 看到 kàn dào: nhìn thấy 339/ 看看 kàn kàn: xem xét, xem 340/ 看见 kànjiàn: thấy, trông thấy, nhìn thấy 341/ 真是 zhēnshi: rõ là, thật là (không hài lòng) 342/ 真正 zhēnzhèng: chân chính 343/ 真的 zhēn de: thật mà 344/ 眼睛 yǎnjīng: đôi mắt 345/ 睡觉 shuìjiào: ngủ 346/ 知道 zhīdào: biết, hiểu, rõ 347/ 确定 quèdìng: xác định, khẳng định 348/ 确实 quèshí: xác thực, chính xác 349/ 礼物 lǐwù: món quà, quà 350/ 秘密 mìmì: bí mật 351/ 突然 túrán: đột nhiên 352/ 第一 dì yī: thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất 353/ 第二 dì èr: thứ hai (chỉ số thứ tự) 354/ 等等 děng děng: vânvân, chờ một chút 355/ 节目 jiémù: tiết mục, chương trình 356/ 简单 jiǎndān: đơn giản 357/ 简直 jiǎnzhí: quả là, tưởng chừng, dứt khoát 358/ 精神 jīngshén: tinh thần 359/ 糟糕 zāogāo: hỏng bét, gay go 360/ 系统 xìtǒng: hệ thống 361/ 约会 yuēhuì: hẹn hò, hẹn gặp 362/ 纽约 niǔyuē: New York (Mỹ) 363/ 终于 zhōngwū: cuối cùng 364/ 组织 zǔzhī: tổ chức 365/ 结婚 jiéhūn: kết hôn 366/ 结束 jiéshù: kết thúc, chấm dứt 367/ 结果 jiéguǒ: kết quả 368/ 绝对 juéduì: tuyệt đối 369/ 经历 jīnglì: từng trải, trải qua, những việc trải qua 370/ 紧张 jǐnzhāng: lo lắng, hồi hộp 371/ 总是 zǒng shì: luôn luôn , lúc nào cũng 372/ 总统 zǒngtǒng: tổng thống 373/ 继续 jìxù: tiếp tục 374/ 继续 jìxù: tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối 375/ 美元 měiyuán: đô la mỹ 376/ 美国 měiguó: nước Mỹ 377/ 老兄 lǎoxiōng: anh bạn, ông anh 378/ 老师 lǎoshī: giáo viên 379/ 考虑 kǎolǜ: suy nghĩ, suy xét, cân nhắc 380/ 而且 érqiě: mà còn, với 381/ 而已 éryǐ: mà thôi 382/ 联系 liánxì: liên hệ 383/ 聪明 cōngmíng: thông minh 384/ 声音 shēngyīn: âm thanh, tiếng động 385/ 听到 tīngdào: nghe được 386/ 听说 tīng shuō: nghe nói 387/ 肯定 kěndìng: khẳng định, quả quyết, chắc chắn 388/ 能力 nénglì: năng lực, khả năng 389/ 能够 nénggòu: đủ 390/ 自己 zìjǐ: tự mình, mình 391/ 自由 zìyóu: tự do 392/ 至少 zhìshǎo: chí ít, ít nhất 393/ 兴趣 xìngqù: hứng thú, thích thú 394/ 处理 chǔlǐ: xử lí, giải quyết 395/ 行动 xíngdòng: hành động 396/ 行为 xíngwéi: hành vi 397/ 衣服 yīfú: quần áo, trang phục 398/ 表演 biǎoyǎn: biểu diễn 399/ 表现 biǎoxiàn: thể hiện, tỏ ra 400/ 里面 lǐmiàn: bên trong, trong 401/ 要求 yāoqiú: yêu cầu 402/ 见到 jiàn dào: nhìn thấy, gặp mặt 403/ 亲爱 qīn’ài: thân ái, thân thiết, thương yêu 404/ 觉得 juéde: cảm thấy, thấy rằng 405/ 解决 jiějué: giải quyết 406/ 解释 jiěshì: giải thích 407/ 计划 jìhuá: kế hoạch, lập kế hoạch 408/ 讨厌 tǎoyàn: đáng ghét 409/ 记住 jì zhù: ghi nhớ 410/ 记得 jìde: nhớ, nhớ lại, còn nhớ 411/ 记录 jìlù: ghi lại , ghi chép 412/ 试试 shì shì: thử 413/ 该死 gāisǐ: đáng chết, chết tiệt 414/ 认为 rènwéi: cho rằng, cho là 415/ 认识 rènshi: nhận biết, biết, nhận thức 416/ 说话 shuōhuà: nói chuyện, trò chuyện, lời nói 417/ 调查 diàochá: điều tra 418/ 谈谈 tán tán: bàn về, thảo luận 419/ 谋杀 móushā: mưu sát 420/ 谢谢 xièxiè: cám ơn 421/ 证据 zhèngjù: chứng cứ, bằng chứng 422/ 证明 zhèngmíng: chứng minh 423/ 警察 jǐngchá: cảnh sát 424/ 变成 biànchéng: biến thành, trở thành 425/ 负责 fùzé: phụ trách 426/ 起来 qǐlái: đứng dậy, nổi dậy, vùng lên 427/ 跳舞 tiàowǔ: nhảy múa 428/ 身上 shēnshang: trên cơ thể, trên người 429/ 身边 shēnbiān: bên cạnh, bên mình 430/ 身体 shēntǐ: thân thể, cơ thể 431/ 办法 bànfǎ: cách, biện pháp 432/ 这些 zhèxiē: những…này 433/ 这个 zhè ge: cái này, việc này 434/ 这儿 zhèr: ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ 435/ 这样 zhèyàng: như vậy, thế này 436/ 这次 zhècì: lần này 437/ 这种 zhè zhǒng: kiểu này, loại này 438/ 这里 zhèlǐ: ở đây 439/ 这边 zhè biān: bên này 440/ 这么 zhème: như thế, như vậy, thế này 441/ 通过 tōngguò: thông qua 442/ 进来 jìnlái: gần đây, vừa qua 443/ 进入 jìnrù: tiến vào, bước vào, đi vào 444/ 进去 jìnqù: vào (từ ngoài vào trong) 445/ 进行 jìnxíng: tiến hành 446/ 遇到 yù dào: gặp phải, bắt gặp 447/ 游戏 yóuxì: trò chơi 448/ 过来 guòlái: đủ, quá, đến, qua đây 449/ 过去 guòqù: đã qua, đi qua 450/ 道歉 dàoqiàn: nhận lỗi, chịu lỗi 451/ 选手 xuǎnshǒu: tuyển thủ, thí sinh 452/ 选择 xuǎnzé: lựa chọn, tuyển chọn 453/ 还是 háishì: vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc 454/ 还有 hái yǒu: vẫn còn 455/ 还要 hái yào: còn muốn, vẫn muốn 456/ 那些 nàxiē: những…ấy, nhữngđó, nhữngkia 457/ 那个 nàgè: cái đó, việc ấy, ấy… 458/ 那儿 nàr: chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ 459/ 那天 nèitiān: hôm đó 460/ 那时 nà shí: lúc đó, khi đó 461/ 那样 nàyàng: như vậy, như thế 462/ 那种 nà zhǒng: loại đó 463/ 那里 nàlǐ: chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy 464/ 那边 nà biān: bên kia, bên ấy 465/ 那么 nàme: như thế 466/ 部分 bùfèn: bộ phận 467/ 医生 yīshēng: bác sĩ, thầy thuốc 468/ 医院 yīyuàn: bệnh viện 469/ 重新 chóngxīn: lại lần nữa, làm lại từ đầu 470/ 重要 zhòngyào: trọng yếu, quan trọng 471/ 错误 cuòwù: sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc 472/ 钥匙 yàoshi: chìa khóa 473/ 长官 zhǎngguān: quan trên, quan lớn 474/ 开始 kāishǐ: bắt đầu, lúc đầu 475/ 开心 kāixīn: vui vẻ 476/ 开枪 kāi qiāng: mở súng 477/ 关系 guānxì: quan hệ, liên quan đến 478/ 关心 guānxīn: quan tâm 479/ 关于 guānyú: về… 480/ 阻止 zǔzhǐ: ngăn trở, ngăn cản 481/ 除了 chúle: ngoài ra, trừ ra 482/ 除非 chúfēi: trừ khi,ngoài ra 483/ 随便 suíbiàn: tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ 484/ 虽然 suīrán: mặc dù 485/ 离开 líkāi: rời khỏi, tách khỏi, ly khai 486/ 难道 nándào: thảo nào, lẽ nào 487/ 电影 diànyǐng: điện ảnh, phim 488/ 电视 diànshì: ti vi, vô tuyến 489/ 电话 diànhuà: máy điện thoại, điện thoại 490/ 需要 xūyào: cần, yêu cầu 491/ 非常 fēicháng: bất thường, rất, vô cùng 492/ 音乐 yīnyuè: âm nhạc 493/ 头发 tóufà: tóc 494/ 愿意 yuànyì: vui lòng, bằng lòng, hy vọng 495/ 显然 xiǎnrán: hiển nhiên 496/ 飞机 fēijī: máy bay, phi cơ 497/ 首先 shǒuxiān: đầu tiên 498/ 马上 mǎshàng: lập tức, tức khắc 499/ 高兴 gāoxìng: vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích 500/ 麻烦 máfan: phiền phức, rắc rối Ái da, chúng ta học được khá nhiều từ mới tiếng Trung đúng không nào. Thế nhưng đó chỉ là một phần khi học tiếng Trung thôi đó. Còn rất nhiều từ vựng theo các chủ đề. Các bạn cùng cập nhật mỗi ngày nhé! Chúng ta cần phải cố gắng thật nhiều để thành thạo tiếng Trung. Gửi tặng bạn file PDF cuốn sách: 500 ký tự tiếng Hoa cơ bản. Mỗi ký tự sẽ được giải nghĩa, chiết tự vô cùng dễ nhớ. Có đi kèm ví dụ. Đây cũng là cách để các bạn ghi nhớ mặt chữ, mở rộng từ vựng hiệu quả nhé! 📌📍 Link tải sách: Tại đây 📌📍 Link tải sách: Tại đây
📌📍 Link tải sách từ vựng HSK 1-HSK 3 📌📍 Link tải sách từ vựng HSK 4-HSK 5 📌📍 Link tải sách từ vựng HSK 6 Xem thêm: Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đón đọc các bài học từ vựng tiếng Trung mới cùng Thanhmaisk nhé! |