1005 g bằng bao nhiêu kg bằng bao nhiêu gam

Một hộp quả cân có các quả cân loại 2 g, 5 g, 10 g, 50 g, 200 g, 200 mg, 500 g, 500 mg. Để cân một vật có khối lượng 257,5 g thì có thể sử dụng các quả cân nào? A.2g, 5g, 50g, 200g, 500mg B.2g, 5g, 50g, 200g, 500mg. C.2g, 5g, 10g, 200mg, 500mg D2g, 5g, 10g, 200g, 500g.

Xem chi tiết

Ngày đăng: 06/07/2014, 07:00

Tuần 1 Bài 1 : Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm 23476 32467 34890 34890 5688 45388 12083 1208 9087 8907 93021 9999 Bài 2 : Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau . Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là : A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070 Bài 4 : Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là : A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995 Đáp án 1/ 23476 > 32467 34890 = 34890 5688 < 45388 12083 > 1208 9087 > 8907 93021 > 9999 2/ Một ngày nhà máy sản xuất được số ti vi là : 680 : 4 = 170 ( ti vi ) Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày là : 170 x 7 = 1190 ( ti vi ) Đáp số: 1190 ti vi 3/ B ; 4/ C Tuần 2 Bài 1 : Viết các số sau : a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm Bài 2 : trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 thì số nào lớn nhất là : A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783 Bài 3 : Số liền sau số 999 999 là : A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu Bài 4 : Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị Đáp án 1/ a. 15 000 b. 750 c. 4 000 000 d. 1405 2/ C 3/ A 4/ 707 007 007 Tuần 3 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 675; 676; ; ; ; ;681. b. 100; ; ; ; 108; 110. Bài 2 : Viết số gồm : a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị . b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị . c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục . Bài 3 : Dãy số tự nhiên là : A. 1,2,3,4,5, B. 0,1,2,3,4,5, C. 0,1,2,3,4,5. D. 0,1,3,4,5, Bài 4 : Tìm x với : x là số tròn chục, 91> x > 68 Đáp án 1/ a. 675; 676; 677; 678; 679; 680; 681. b. 100; 102; 104; 106; 108; 110. 2/ a. 200 539 b. 5 083 c. 904 63 3/B 4/ Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 91 là : 70; 80; 90. Vậy x là : 70; 80; 90 . Tuần 4 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . a. 50 dag = .hg 4 kg 300g = .g b. 4 tấn 3 kg = kg 5 tạ 7 kg = kg c. 82 giây = phút giây 1005 g = kg g Bài 2 : 152 phút = giờ phút . Số cần điền là : A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút Bài 3 : 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì . Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là : A. 12 bút chì B. 60 bút chì C . 17 bút chì D. 40 bút chì Bài 4 : Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo ? Đáp án 1/ a. 50dag = 5 hg 4 kg 300g = 4300g b. 4 tấn 3 kg = 4003 kg 5 tạ 7 kg = 507 kg c. 82 giây = 1phút 22 giây 1005 g = 1 kg 5g 2/ C 3/ 60 bút chì 4/ Năm gói bánh nặng số gam là : 200 x 5 = 1000 ( g ) Bốn gói kẹo nặng số gam là : 250 x 4 = 1000 ( g ) Đổi 1000g = 1 kg Tất cả có số kilôgam bánh kẹo là : 1 + 1 = 2(k g ) Đáp số : 2 kilôgam Tuần 5 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 ngày = giờ 5 giờ = phút b) 3giờ 10 phút = phút 2 phút 5 giây = giâyài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm . Hỏi trung bình số đo chiều cao Bài 3: Trong các số 5 647 532 ; 7 685 421 ; 8 000 000 ; 11 048 502 ; 4 785 367 ; 7 071 071 thì số bé nhất là : A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000 Bài 4 : Can thứ nhất đựng 12 lít nước . Can thứ hai đựng 16 lít nước . Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước . Đáp án Bài 1: a) 3 ngày = 72 giờ 5 giờ = 300 phút b) 3giờ 10 phút = 190 phút 2 phút 5 giây = 125 giây Bài 2: Tổng số đo chiều cao của năm bạn là: 138 + 134 +128 + 135 + 130 = 665 ( cm ) Trung bình số đo chiều cao của mỗi HS trong tổ đó là: 665 : 5 = 135 ( cm ) Đáp số:135 cm B ài 3 : B B ài 4 : Ba can đựng tất cả số lít nước là : 15 x 3 = 45 ( l ) Can thứ ba đựng số lít nước là : 45 – ( 12 + 16 ) = 17 ( l ) Đáp số : 17 l Tuần 6 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 2547 + 7241 b) 3917 - 2567 c) 2968 + 6524 Bài 2 : Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358 Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ? Bài 4 : Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số . Đáp án Bài 1 : a. 9788 b. 1350 c. 9492 Bài 2 : C Bài 3 : Số học sinh nam của trường là : 315 – 28 = 287 ( học sinh ) Trường đó có số học sinh là : 315 + 187 = 602 ( học sinh ) Đáp số : 602 học sinh Bài 4 : Số bé nhất có 8 chữ số là : 10 000 000 Số lớn nhất có 7 chữ số là : 9 999 999 Tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số là : 10000000 + 9999999 = 19999999 Đáp số : 19999999 Tuần 7 Bài 1 : nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là : A. 53269 B. 53469 C. 53479 D. 53569 Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức: a) m + n + p b) m + n - p c) m + n x p Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu? Bài 4 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là : A. 20; 22; 24; 26; 28. B. 12; 14; 16; 18 ; 20. C. 18; 19; 20; 21; 22. D. 16; 18; 20; 22; 24. Đáp án Bài 1 : B Bài 2 : a/ m = 10; n = 5; p = 2 thì m + n + p = 10 + 5 + 2 = 17 b/ m = 10; n = 5; p = 2 thì m + n - p = 10 + 5 - 2 = 13 c/ m = 10; n = 5; p = 2 thì m + n x p = 10 + 5 x 2 = 10 + 10 = 20 Bài 3 : Chu vi hình chữ nhật là : ( 16 + 12 ) x 2 = 56 ( cm ) Đáp số : 56 cm Bài 4 : D Tuần 8 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 96 + 78 + 4 b) 677 + 969 + 123 + 31ài 2: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Bài 3 : Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau : A B C x 0 y Bài 4 : Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm . Tính diện tích hình chữ nhật A. 100m 2 B. 600 dm 2 C. 100 dm 2 D. 2475 dm 2 Đáp án Bài 1 a) 96 + 78 + 4 = ( 96 + 4 ) + 78 = 100 + 78 = 178 b) 677 + 969 + 123 + 31 = ( 677 + 123 ) + ( 969 + 31 ) = 800 + 1000 = 1800 Bài 2 : Tổng số tuổi của hai chị em l à : 18 x 2 = 36 ( tuổi ) Tuổi chị l à : ( 36 + 6 ) : 2 = 21 ( tuổi ) Tuổi em là : 21 – 6 = 15 ( tuổi ) Đáp số : 21 tuổi ; 15 tuổi Bài 3 : 4 góc nhọn, 2 góc vuông, 2 góc tù, 1 góc bẹt Bài 4 : B Tuần 9 Bài 1: Tính giá trị biểu thức. a) 168 x 2 : 6 x 4 b) 570 - 225 x 2Bài 2: a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm b) Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài 3 : Ghi tên các cặp cạnh vuông góc, song song có trong hình bên : A B D C Bài 4 : Cách tính nào sai ? A. 28 – 12 : 4 = 4 B. 28 – 12 : 4 = 25 C.36 : ( 2 x 3 ) = 6 D. 24 : 2 : 3 = 4 Đáp án Bài 1: a) 168 x 2 : 6 x 4 = 336 : 6 x 4 = 56 x 4 = 224 b) 570 - 225 x 2 = 570 – 450 = 120 Bài 2 : a) Vẽ hình đúng kích thước b) Chu vi hình chữ nhật đó là: ( 5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm) Đáp số: 16 cm Bài 3 : AB vuông góc với BC ; BC vuông góc với CD ; CD vuông góc với DA ; DA vuông góc với AB AB song song với DC ; DC song song với BC . Bài 4 : A Tuần 10 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 768 x 6 b) 25924 x 3 Bài 2: Tìm x. x x 5 = 4765 Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4 : Lớp em có X học sinh . Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn . Hỏi số học sinh nam của lớp ? A. X + Y : 2 B. ( X – Y ) : 2 C. ( X + Y ) : 2 D. X – Y : 2 Đáp án Bài 1 : a. 4608 b.77772 Bài 2: X x 5 = 4765 X = 4765 : 5 X = 953 Bài 3 : Chiều dài hình chữ nhật đó là: ( 16 + 4 ) : 2 = 10 ( cm) Chiều rộng hình chữ nhật đó là 16 – 10 = 6 ( cm) Đáp số: Chiều dài: 10 cm Chiều rộng: 6 cm Bài 4 : C . 680; 6 81. b. 10 0; 10 2; 1 04; 10 6; 10 8; 11 0. 2/ a. 200 539 b. 5 083 c. 9 04 63 3/B 4/ Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 91 là : 70; 80; 90. Vậy x là : 70; 80; 90 . Tuần 4 Bài 1: Viết. bên : A B D C Bài 4 : Cách tính nào sai ? A. 28 – 12 : 4 = 4 B. 28 – 12 : 4 = 25 C.36 : ( 2 x 3 ) = 6 D. 24 : 2 : 3 = 4 Đáp án Bài 1: a) 16 8 x 2 : 6 x 4 = 336 : 6 x 4 = 56 x 4 = 2 24 b). tiếp là 10 0 . 5 số chẵn đó là : A. 20; 22; 24; 26; 28. B. 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20. C. 18 ; 19 ; 20; 21; 22. D. 16 ; 18 ; 20; 22; 24. Đáp án Bài 1 : B Bài 2 : a/ m = 10 ; n = 5; p = 2 thì m + n + p = 10 +

- Xem thêm -

Xem thêm: Đề toán 4 : Tuần 1 đến tuần 10, Đề toán 4 : Tuần 1 đến tuần 10,