34.200 đô là bao nhiêu tiền

Quý vị phải trình bày số tiền quý vị khai báo trên tờ khai thuế Hoa Kỳ của mình bằng đô la Mỹ. Do đó, nếu quý vị nhận được thu nhập hoặc thanh toán chi phí bằng ngoại tệ thì quý vị phải chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ. Nói chung, hãy sử dụng tỷ giá hối đoái hiện hành (ví dụ như tỷ giá giao ngay) khi quý vị nhận, thanh toán hoặc tích lũy khoản tiền.

Ngoại lệ duy nhất liên quan đến một số đơn vị kinh doanh đủ điều kiện (QBU) (tiếng Anh) mà thường được phép sử dụng tiền tệ của nước ngoài. Nếu quý vị có QBU với đơn vị tiền tệ chức năng không phải là đô la Mỹ thì hãy thực hiện tất cả các quyết định về thu nhập bằng đơn vị tiền tệ chức năng của QBU và, nếu thích hợp, hãy chuyển đổi thu nhập hoặc khoản lỗ đó theo tỷ giá hối đoái thích hợp.

Người đóng thuế cũng có thể phải xác nhận lãi hoặc lỗ ngoại tệ đối với một số giao dịch ngoại tệ nhất định. Xin xem đoạn 988 của Bộ Luật Thuế Vụ và các quy định dưới đây.

Ghi chú: Các khoản thanh toán thuế Hoa Kỳ phải được chuyển cho Sở Thuế Vụ (IRS) Hoa Kỳ bằng đô la Mỹ.

Tỷ giá hối đoái tiền tệ

Sở Thuế Vụ không có tỷ giá hối đoái chính thức nào. Nói chung, cơ quan này chấp nhận bất kỳ tỷ giá hối đoái niêm yết nào mà được sử dụng nhất quán.

Khi định giá tiền tệ của một quốc gia nước ngoài mà sử dụng nhiều tỷ giá hối đoái, hãy sử dụng tỷ giá áp dụng cho các điều kiện và hoàn cảnh cụ thể của quý vị.

Ghi chú: Tỷ giá hối đoái được tham chiếu trên trang này không áp dụng khi thanh toán các khoản thuế của Hoa Kỳ cho IRS. Nếu IRS nhận các khoản thanh toán thuế của Hoa Kỳ bằng ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái mà IRS sử dụng để chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ là dựa trên ngày ngoại tệ được chuyển đổi sang đô la Mỹ bởi ngân hàng xử lý khoản thanh toán, không phải ngày IRS nhận được khoản thanh toán bằng ngoại tệ.

Tỷ giá hối đoái tiền tệ trung bình hàng năm

Đối với các tỷ giá hối đoái bổ sung không được liệt kê bên dưới, hãy tham khảo các nguồn của chính phủ và bên ngoài được liệt kê trên trang Ngoại Tệ và Tỷ Giá Hối Đoái Tiền Tệ (tiếng Anh) hoặc bất kỳ tỷ giá hối đoái nào khác được niêm yết (được sử dụng nhất quán).

Để chuyển đổi từ ngoại tệ sang đô la Mỹ, hãy chia số tiền ngoại tệ cho tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới. Để chuyển đổi từ đô la Mỹ sang ngoại tệ, hãy nhân số tiền đô la Mỹ với tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới.

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 19/12/2022 đến 18/12/2023. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 0,003468 rupee Ấn Độ cho mỗi đồng Việt Nam.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng VND và đồng INR là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá VND/INR cao nhất là 0,003534 rupee Ấn Độ cho mỗi đồng Việt Nam vào 22/05/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ VND và đồng INR là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá VND/INR thấp nhất là 0,003369 rupee Ấn Độ cho mỗi đồng Việt Nam vào 23/10/2023.

Đồng VND tăng hay giảm so với đồng INR trong năm qua?

Tỷ giá VND/INR giảm -2,00%. Điều này có nghĩa là đồng Việt Nam đã giảm giá trị so với rupee Ấn Độ.

Tỷ giá giao dịch của VND và INR

30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 0,003453 ₹0,003453 ₹Thấp 0,003413 ₹0,003369 ₹Trung bình 0,003434 ₹0,003415 ₹Biến động-0,96% -0,26%Tải xuống

Quy đổi VND sang INR

Đồng Việt Nam Rupee Ấn Độ 1.000 ₫3,4153 ₹5.000 ₫17,076 ₹10.000 ₫34,153 ₹15.000 ₫51,229 ₹20.000 ₫68,305 ₹25.000 ₫85,381 ₹50.000 ₫170,76 ₹100.000 ₫341,53 ₹500.000 ₫1.707,63 ₹1.000.000 ₫3.415,26 ₹2.500.000 ₫8.538,14 ₹5.000.000 ₫17.076 ₹10.000.000 ₫34.153 ₹25.000.000 ₫85.381 ₹50.000.000 ₫170.763 ₹100.000.000 ₫341.526 ₹

Quy đổi INR sang VND

Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa VND và INR theo năm

Làm thế nào để quy đổi tỷ giá đồng Việt Nam sang rupee Ấn Độ?

Bạn có thể quy đổi đồng Việt Nam sang rupee Ấn Độ bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng VND bạn muốn quy đổi thành INR vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng VND được quy đổi sang đồng INR theo tỷ giá giao dịch mới nhất.

Quy đổi VND sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?

Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.

Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.