5dm3cm bằng bao nhiêu cm
§45. LUYỆN TẬP Bàil Viết số thích hợp vào chồ chấm (theo mẫu): Mầu: 3m 2 dm - 32dm Cách làm: 3rn 2cm = ... cm 4m 7dm = ... dm 4m 7cm = ... cm Bàí 0íảí 3m 2cm = 300cm + 2cm = 302cm 4m 7dm = 40dm + 7dm = 47dm 4m 7cm = 400cm + 7cm = 407cm Bài 2 Tính: a) 8dam + 5dam = 57hm - 28hm = 12km *4 Bàí 0íảí a) 8dam + 5dam = 13dam 57hm - 28hm = 29hm 12km X 4 = 48km 3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm 3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm 9m 3cm = ... cm 9m 3dm = ...dm 9m 3cm = 900cm + 3cm = 903cm 9m 3dm = 90dm + 3dm = 93dm b) 720m + 43m = 403cm - 52cm = 27mm : 3 = b) 720m + 43m = 763m 403cm - 52cm = 351cm 27mm : 3 = 9mm ❖ Bài 3 Điền dấu thích hợp (>, vào chỗ chấm: 6m 3cm . .. 7m 5m 6cm .. .. 5m 6m 3cm . .. 6m 5m 6cm .. .. 6m 6m 3cm . .. 630cm 5m 6cm .. .. 506cm 6m 3cm . * Lưu ỷ: .. 603cm 5m 6cm .. Đổi ra cùng một dơn vị rồi so sánh. .. 560cm Bài ỊỊÍẴÍ 6m3cm < 7m 5m6cm > 5m 603cm 70Õcm 506cm 50Õcm 6m 3cm > 6m 5m 6cm < 6m 603cm 60Ócm 506cm 60ỏcm 6m 3cm < 630cm 5m 6cm = 506cm 603cm 506cm 6m 3cm = 603cm 5m6cm < 560cm 603cm 506cm BÀI TẬP BỔ SUNG Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô vuông: a) 44dm 8cm > 450cm ] 1 c) 4hm 5m = 4O5m b) 6m 60cm > 70dm ị d) 3m 3dm < 34dm Q ị a) Bàí gíảí 44dm8cm > 450cm 1 s 1 c) 4hm5m = 405m ị Đ 1 b) 448cm 6m 60cm > 70dm 1 s 1 405m d) 3m3dm < 34dm I Đ 66Ócm 700cm 33dm Show
Cách học đơn vị đo độ dài nhanh, đơn giản Bảng đơn đo vị độ dài giúp các em học sinh củng cố lại kiến thức môn Toán lớp 3 về đơn vị đo lường toán học. Đồng thời, chuẩn bị kiến thức cho lớp 4, 5 khi học về đơn đo khối lượng. Thông qua bài viết dưới đây các em sẽ hiểu rõ hơn về khái niệm, mối liên hệ, các dạng bài toán liên quan tới bảng đơn vị đo độ dài. Bảng đơn vị đo độ dài lớp 3Đơn vị đo độ dài đại lượng dùng để đo khoảng cách giữa hai điểm, dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mỗi độ dài khác nhau. Ví dụ:
Mối liên hệ giữa các đơn vị đo độ dài1m bằng bao nhiêu cm?1m = 100 cm và ngược lại 1cm = 0,01 m. 1m bằng bao nhiêu mm?1 m = 1000 mm 1m bằng bao nhiêu dm?1m = 10 dm Các dạng bài tập liên quan đơn vị đo độ dàiDạng bài tập 1: Đổi đơn vị đo độ dàiCác bước làm đối với dạng bài Đổi đơn vị đo độ dài Bước 1: Đọc đề và hiểu rõ yêu cầu của đề. Bước 2: Nhớ lại bảng đơn vị độ dài Bước 3: thực hiện phép tính Bước 4: kiểm tra lại và viết kết quả. Ví dụ: Bài 1: Đổi các đơn vị sau ra mét (m): 1. 1km = ? 2. 5hm = ? 3. 2dam = ? Xem gợi ý đáp án 1. 1km = 1000m 2. 5hm = 500m 3. 2dam = 20m Bài 2: Đổi các đơn vị độ dài sau 1. 1km = ? dm 2. 20dam = ? m 3. 100cm = ?m 4. 1000mm = ? cm Xem gợi ý đáp án 1. 1km = 100dm 2. 20dam = 200m 3. 100cm = 1m 4. 1000mm = 100cm Dạng bài tập 2: Thực hiện phép tính đối với đơn vị đo độ dàiCác bước làm đối với dạng bài Thực hiện phép tính đối với đơn vị đo độ dài: Bước 1: Đọc đề và xác định yêu cầu của đề bài Bước 2: Nhớ lại bảng đơn vị độ dài Bước 3: Thực hiện phép tính Bước 4: Kiểm tra lại và viết kết quả Chú ý: - Các số trong phép tính phải cùng đơn vị đo ( khi khác đơn vị thì phải đổi về cùng đơn vị rồi mới thực hiện phép tính) - Giữ nguyên lại đơn vị ở kết quả. Ví dụ: Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 1. 12km + 7km = ? 2. 45dm – 11dm =? 3. 34mm + 14mm =? 4. 8m x 9 =?Xem gợi ý đáp án 1. 19km 2. 34dm 3. 48mm 4. 72m Bài 2: Thực hiện phép toán 1. 10km x4 =? 2. 63m : 9 =? 3. 12mm x5 =? 4. 100cm :5 = ? Xem gợi ý đáp án 1. 40km 2. 7m 3. 60mm 4. 20cm Bài 3 Rùa và Thỏ cùng thi chạy. Rùa bò được 500m. Thỏ chạy được 2km. Vậy tổng quãng đường Thỏ và Rùa chạy được bao nhiêu mét? Xem gợi ý đáp án Theo đề bài hỏi tổng quãng đường Thỏ và Rùa chạy được bao nhiêu mét nên chúng đơn vị tính bài này phải đổi đơn vị chung là mét. Thỏ chạy được quãng đường là 2km đổi ra mét là 2000m. Rò bò được quãng đường là 500m. Vậy tổng quãng đường của Thỏ và Rùa là 2000m + 500m = 2500m Dạng 3: So sánh các đơn vị đoBước 1: Đọc đề và xác định yêu cầu của đề bài Bước 2: Nhớ lại bảng đơn vị độ dài Bước 3: Chọn đơn vị chung rồi đổi về cùng 1 đơn vị đo Bước 4: Sử dụng dấu “<”,”>”,”=” để so sánh Bước 5: kiểm tra và viết kết quả. Chú ý: Các số trong phép tính phải cùng đơn vị đo ( khi khác đơn vị thì phải đổi về cùng đơn vị rồi mới thực hiện phép so sánh) Ví dụ: Điền các dấu “<”,”>”,”=” vào chỗ thích hợp 1. 3m5cm … 500cm 2. 2000m … 2km 3. 4dm3cm … 15cm 4. 600mm … 60cm 5. 100m … 15dam 6. 20dam6m … 5hm Xem gợi ý đáp án 1. Đổi 3m5cm = 300cm + 5cm = 305 cm < 500cm. Nên 3m5cm < 500cm 2. Đổi 2000m = 2000 : 1000 = 2km. Nên 2000m = 2km 3. Đổi 4dm3cm = 40cm + 3cm = 43cm > 15cm. Nên 4dm3cm > 15cm 4. Đổi 600mm = 600 :10 = 60cm. Nên 600mm = 60cm 5. Đổi 100m = 100: 10 = 10dam < 15 dam . Nên 100m <15dam 6. Đổi 20dam6m = 200m + 6m = 206m ; Đổi 5hm = 500m ; Do 206m < 500m nên 20dam6m < 5hm Bài tập vận dụng Bảng đơn vị đo độ dài lớp 3I. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1dm = ….mm là? Câu 3: Kết quả phép tính 6dm + 14dm là:
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5dm3cm = ….cm là? Câu 5: Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4m, 3m2dm và 36dm là:
II. Bài tập tự luận Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đáp án: I. Bài tập trắc nghiệm
II. Bài tập tự luận Bài 1:
Bảng đơn vị đo diện tích
Ví dụ vận dụng đơn vị đo diện tíchVí dụ 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 14dam2 = ... m2 b) 7hm2 = ... dam2 c) 3cm2 = ... mm2 Xem gợi ý đáp án 14dam2 = 1400m2 b) 7hm2 = 700dam2 c) 3cm2 = 300mm2 Ví dụ 2: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? Xem gợi ý đáp án 22mm = 2,2cm Diện tích tấm bìa hình vuông là: 1 x 1 = 1 (m2) = 10 000 (cm2) Diện tích mỗi con tem là: 3 x 2,2 = 6,6 (cm2) Diện tích 500 con tem là: 6,6 x 500 = 3300 (cm2) Diện tích phần bìa không dán tem là: 10 000 - 3300 = 6700 (cm2) Cập nhật: 29/12/2020 |