All trong tiếng anh là gì

Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.

Few years ago, I almost lost her, so I trashed all my suits.

Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.

Provider of any and all entertainments and diversions.

Tất cả đều thế.

All of it.

Tất cả là vì con dao này!

It was all about this dagger!

Tất cả những điều này là tình trạng thiếu hụt và không có sự tồn tại thực sự.

All of these are states of lacking and have no real existence.

Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện.

Back off... of everything.

Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực.

We were all just being too negative.

Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.

Oh, and they ate all the ice cream too.

Bọn ta đã có thể làm tất cả những gì có thể để cứu mạng ngươi.

We would have done anything we could to save your life.

Nó đều làm vậy với tất cả chúng ta.

It will happen, as it does for all of us.

Command & Conquer, Kyrandia và Lands of Lore tất cả đều tạo ra nhiều phần tiếp theo.

Command & Conquer, Kyrandia, and Lands of Lore all spawned multiple sequels.

Tất cả luôn.

All of them.

Tất cả giao nộp vũ khí.

All of you, turn in your weapons.

Tất cả những việc này là gì đây?

What's all this?

Đội chỉ thắng 2 trong tất cả 25 trận đấu (với Cộng hòa Síp năm 1995 và 2005).

They have won two of 25 ties all-time (vs. Cyprus in 1995 and 2005).

Tất cả luôn.

All of note.

Họ được gọi là Những Mái Đầu Bạc—tất cả đều 60 tuổi hoặc già hơn.

They were known as the Silver Greys—all 60 years of age or older.

Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết.

It's all between you and the car you build. It's a bond, it's a commitment.

Tất cả các thiệp mời đều đã được gửi đi rồi

All invitations have been distributed.

Kiểm tra trạng thái: tất cả

Check Status: & All

Mặt trời vươn lên thu ngắn lại tất cả những chiếc bóng.

The rising sun was shortening all the shadows.

Tất cả đó.

It's all there.

Cuối cùng, tôi xin chúc giáo sư tất cả những gì giáo sư mong muốn!

In conclusion, I wish for monsieur whatever pleases monsieur.’

Tất cả hành khách đến Madagascar phải có thị thực.

All visitors to Madagascar are required to have a visa.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ all trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ all tiếng Anh nghĩa là gì.

all /ɔ:l/

* tính từ - tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi \=all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi \=all day+ suốt ngày \=with all speed+ hết tốc độ \=for all that+ mặc dù tất cả những cái đó \=all Vietnam+ toàn nước Việt Nam \=in all respects+ về mọi phương diện

* danh từ - tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ \=all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta \=all is over!+ thế là xong tất cả! \=all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu \=that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết \=all but he+ tất cả trừ nó ra !above all - (xem) above !after all - (xem) after !all but - gần như, hầu như, suýt \=all but impossible+ gần như không thể làm được \=he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối !all and sundry - toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một !all one - cũng vây thôi \=it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi \=at all+ chút nào, chút nào chăng \=I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào \=in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy !not at all - không đâu, không chút nào - không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) !nothing at all - không một chút nào, không một tí gì !once for all - (xem) once !one and all - tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì

* phó từ - hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn \=to be dressed all in white+ mặc toàn trắng \=that's all wrong+ cái đó sai cả rồi !all alone - một mình, đơn độc - không ai giúp đỡ, tự làm lấy !all at once - cùng một lúc - thình lình, đột nhiên !all in - mệt rã rời, kiệt sức !all over - khắp cả \=all over the world+ khắp thế giới \=to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người - xong, hết, chấm dứt \=it's all over+ thế là xong, thế là hết - hoàn toàn đúng là, y như hệt \=she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ !all there - (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên \=he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi !all the same - cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác \=it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi \=if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh - mặc dù thế nào, dù sao đi nữa \=he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt \=all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải \=thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) !all the better - càng hay, càng tốt !all the more - càng !all the worse - mặc kệ !to be all attention - rất chăm chú !to be all ears - (xem) ear !to be all eyes - (xem) eye !to be all smimles - luôn luôn tươi cười !to be all legs - (xem) leg !graps all, lose all - (xem) grasp !it's all up with him !it's all over with him !it's all U.P. with him - (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi !that's all there's to it - (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa !it's (that's) all very well but... - (xem) well

all - toàn bộ, tất cả

All trong tiếng anh là gì

Thuật ngữ liên quan tới all

  • devilishness tiếng Anh là gì?
  • Earnings function tiếng Anh là gì?
  • angularness tiếng Anh là gì?
  • villi tiếng Anh là gì?
  • dip-needle tiếng Anh là gì?
  • acoustic absorber tiếng Anh là gì?
  • raket-press tiếng Anh là gì?
  • lemon curd tiếng Anh là gì?
  • calidarium tiếng Anh là gì?
  • frights tiếng Anh là gì?
  • anti-hero tiếng Anh là gì?
  • cricketeer tiếng Anh là gì?
  • proclaimed tiếng Anh là gì?
  • self-realization tiếng Anh là gì?
  • drip-moulding tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của all trong tiếng Anh

all có nghĩa là: all /ɔ:l/* tính từ- tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi=all my life+ suốt đời tôi, trọn đời tôi=all day+ suốt ngày=with all speed+ hết tốc độ=for all that+ mặc dù tất cả những cái đó=all Vietnam+ toàn nước Việt Nam=in all respects+ về mọi phương diện* danh từ- tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ=all of us+ tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta=all is over!+ thế là xong tất cả!=all are unanimous to vote+ tất cả đều nhất trí bầu=that's all I know+ đó là tất cả những điều tôi biết=all but he+ tất cả trừ nó ra!above all- (xem) above!after all- (xem) after!all but- gần như, hầu như, suýt=all but impossible+ gần như không thể làm được=he was all but drowned+ hắn suýt chết đuối!all and sundry- toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một!all one- cũng vây thôi=it's all one to me+ đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi=at all+ chút nào, chút nào chăng=I don't know him at all+ tôi không biết hắn ta một chút nào=in all+ tổng cộng, tất cả, cả thảy!not at all- không đâu, không chút nào- không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình)!nothing at all- không một chút nào, không một tí gì!once for all- (xem) once!one and all- tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì* phó từ- hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn=to be dressed all in white+ mặc toàn trắng=that's all wrong+ cái đó sai cả rồi!all alone- một mình, đơn độc- không ai giúp đỡ, tự làm lấy!all at once- cùng một lúc- thình lình, đột nhiên!all in- mệt rã rời, kiệt sức!all over- khắp cả=all over the world+ khắp thế giới=to be covered all over with mud+ bùn bẩn khắp người- xong, hết, chấm dứt=it's all over+ thế là xong, thế là hết- hoàn toàn đúng là, y như hệt=she is her mother all over+ cô ta y hệt như bà mẹ!all there- (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên=he is not quite all there+ anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi!all the same- cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác=it was all the same to him+ cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi=if it's all the same to you+ nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh- mặc dù thế nào, dù sao đi nữa=he was punished all the same+ mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt=all the same I ought to have stayed+ dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải=thank you all the same+ tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...)!all the better- càng hay, càng tốt!all the more- càng!all the worse- mặc kệ!to be all attention- rất chăm chú!to be all ears- (xem) ear!to be all eyes- (xem) eye!to be all smimles- luôn luôn tươi cười!to be all legs- (xem) leg!graps all, lose all- (xem) grasp!it's all up with him!it's all over with him!it's all U.P. with him- (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi!that's all there's to it- (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa!it's (that's) all very well but...- (xem) wellall- toàn bộ, tất cả

Đây là cách dùng all tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ all tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

All trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Chỉ định từ phân bổ all được dùng để nói về cả một nhóm, với sự nhấn mạnh đặc biệt vào thực tế là không có gì đã bị bỏ quên. All có thể được sử dụng như một chỉ định từ phân bổ trong nhiều mẫu câu khác nhau. All tự thân có thể được sử dụng với danh từ không đếm được và danh từ có thể đếm được số nhiều.

All đi với giới từ gì?

Dùng All với chủ ngữ và động từ. Khi All bổ nghĩa cho chủ ngữ, nó có thể đứng cùng chủ ngữ hoặc động từ. All the people were singing. (Tất cả mọi người đều đang hát.) The people were all singing.

All môn là gì?

Allout được hiểu là dốc toàn bộ sức lực trong bài tập hoặc một cuộc thi đấu nào đó. Thường thì thuật ngữ này sẽ dùng cho các quãng ngắn hoặc trong một thời gian ngắn, các bài tập intervals hoặc nước rút để về đích.

All có nghĩa là gì trên facebook?

LOL có nghĩa là laugh out loud – cười lớn, dùng khi bạn mắc cười một cái gì đấy. Add có nghĩa là thêm vào – Bạn sẽ bắt gặp một số từ như Add friend, add page, add nick,… All có nghĩa là tất cả – từ này giống với add như trên, có thể gặp như all friends, all pages,…