Bài tập ancol phenol trong đề thi đại học
Cuốn tài liệu "Bài tập trắc nghiệm có đáp án về dẫn xuất ancol phenol trong đề thi đại học môn hóa học" do sachhoc.com sưu tầm tổng hợp, nhằm cung cấp cho các tài liệu hay cung với chủ điểm kiến thức trọng tâm, đề thi, bài tập để học tốt, và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra môn Hóa học lớp 11. Các em xem chi tiết file bên dưới và tải bản đầy đủ để ôn thi học tốt môn Hóa học lớp 11.
HOCHOAHOC.COM – Chuyên trang học hóa học CHUYÊN ĐỀ RƯỢU –PHÊNOL Một số vấn đề chú ý: 1. Số lượng ete sinh ra khi tách nước n phân tử ancol = 2)1( nn 2. Khi đốt cháy ancol no n2CO< nOH2 3. Ancol no đơn chức tác dụng với Na nancol= 2n2H 4. Ancol tách nước tạo được anken Ancol no đơn chức 5. Tách nước 2 ancol được 2 anken liên tiếp Đó cũng là 2 ancol no đơn chức, mạch hở liên tiếp. 6. Hai anken liên tiếp cộng H2O được 2 ancol liên tiếp. 7. Chú ý qui tắc Zaixep, Maccopnhicop để xác định đúng sản phẩm tách H2O và cộng H2O. 8. - Ancol bị oxi hóa thành anđêhit Đó là ancol bậc I (Đặt CTPT: R-CH2OH) - Ancol bị oxi hóa thành xeton Đó là ancol bậc II (Đặt CTPT: R-CH(OH)-)-R1 - Ancol không bị oxi hóa là ancol bậc III 9. Đặt CTPT ancol no: CnH2n+2-x(OH)x. Điều kiện: n 1 và x n. 10. Phenol tác dụng với Br2 cho kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol, tác dụng với acid nitric(HNO3) với xúc tác H2SO4đặc cho kết tủa vàng 2,4,6-trinitrophenol (axit picric) 11. Ancol đa chức tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh đặc trưng thì các nhóm –OH phải ở kề nhau. 12.Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O Số đồng phân Cn H2n+2O = 2n- 2 ( 1 < n < 6 ) Ví dụ : Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là : a. C3H8O = 23-2 = 2 b. C4H10O = 24-2 = 4 c. C5H12O = 25-2 = 8 13.Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy : Số C của ancol no hoặc ankan = 222COOHCOnnn ( Với nH2O > n CO2) Ví dụ 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO2 và 9,45 gam H2O . Tìm công thức phân tử của A ? Số C của ancol no = 222COOHCOnnn = 35,0525,035,0 = 2 Vậy A có công thức phân tử là C2H6O Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O . Tìm công thức phân tử của A ? ( Với nH2O = 0,7 mol > n CO2= 0,6 mol ) => A là ankan Số C của ankan = 222COOHCOnnn = 6,07,06,0 = 6 Vậy A có công thức phân tử là C6H14 14. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo khối lượng CO2 và khối lượng H2O : mancol = mH2O - 112COm HOCHOAHOC.COM Chuyờn trang hc húa hc Vớ d : Khi t chỏy hon ton m gam hn hp hai ancol n chc no, mch h thu c 2,24 lớt CO2 ( ktc ) v 7,2 gam H2O. Tớnh khi lng ca ancol ? mancol = mH2O - 112COm = 7,2 - 114,4 = 6,8 BI TP (1). Gọi tên r-ợu sau: CH3-CHCl-CH(CH3)-CH2OH A. 2-metyl-3-clobutanol-1 , B. 3-clo-2-metylbutanol-1 , C. 2-clo-3-metylbutanol-4 D. 2-clo-3-metylpentanol-1 (2 ). Bổ túc chuỗi PƯ sau: A Cl2 B (sản phẩm chính) KOH D d d KMnO4 E. Biết rằng E là một glycol có ba nguyên tử C . A, B, D, E Lần l-ợt là: a. C3H8, CH3-CHCl-CH3, CH3 CH=CH2, CH3-CHOH-CH2OH b. C3H8, CH3-CHCl-CH2Cl , CH3-CHOH-CH2OH CH3-C HOH-CH2OH c. CH3-CHCl-CH3, CH3-CHCl-CH2Cl, CH3-CH=CH2, CH3-CHOH-CH2OH. d. CH2=C=CH2, CH2Cl-CCl2-CH2Cl, CH3-CCl-CH2OH, CH2OH-CHOH-CH2OH (3 ). So sánh tính axít( tính linh động của H trong nhóm OH ) của H2O, CH3OH , CH3-CHOH-CH3.Sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần: A. H2O < CH3OH < CH2-CHOH-CH3 B. H2O < CH3-CHOH-CH3 < CH3OH C. CH3-CHOH-CH3 < CH3OH < H2O D. CH3OH < CH2-CHOH-CH3 < H2O (4 ). Trong các r-ợu sau: 1,CH3OH ; 2, CH3-CHOH-CH3. 3, (CH3)3COH. 4, CH3-CHOH-CH2-CH3. R-ợu nào khi bị oxi hóacho ra một xeton,r-ợu nào khó bị oxi hóa.chokết quả theo thứ tự sau: A. chỉ có 3. B. chỉ có 2, 3 . C. chỉ có 2. D. chỉ có 3,4. Cõu 5: Anken X cú cụng thc phõn t l C5H10. X khụng cú ng phõn hỡnh hc. Khi cho X tỏc dng vi KMnO4 nhit thp thu c cht hu c Y cú cụng thc phõn t l C5H12O2. Oxi húa nh Y bng CuO d thu c cht hu c Z. Z khụng cú phn ng trỏng gng. Vy X l A. 2-metyl buten-2. B. But-1-en. C. 2-metyl but-1-en. D. But-2-en. (6 ). So sánh nhiệt độ sôi của ben zen , phenol, paracezol sắp xếp thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: A. benzen < phenol< p-crezol C. p-crezol < ben zen |