Bài tập dao phay định hình hớt lưng năm 2024
Ngày đăng:
27/01/2024
Trả lời:
0
Lượt xem:
60
Show
Phần 3: Dao phay định hìnhTính toán thiết kế dao phay định hình > 0 để gia công chi tiết theo hình vẽ.Vật liệu chi tiết gia công là thép 45 có b = 610 N/mm2 1. Phân tích chi tiết và chọn daoChi tiết thuộc dạng rãnh có profile bao gồm các đoạn thẳng. Vì vậy ta chọn daophay hớt lưng , là loại dao phổ biến để gia công các chi tiết định hình. Với dạngprofile như vậy ta chỉ hớt lưng một lần , tức là không mài lại mặt sau khi đã nhiệtluyện. Để giảm lực cắt ta chế tạo dao có góc trước > 0. Vì chiều cao lớn nhấthmax = 15 (mm) , chiều rộng rãnh l = 11 (mm), ta nhận thấy kết cấu của lưỡi cắt đủcứng vững do đó ta chế tạo dao có rãnh thoát phoi thẳngVậy để gia công chi tiết này ta chế tạo dao là dao phay định hình hớt lưng một lần ,có góc trước dương , rãnh thoát phoi thẳng.2. Tính toán profile của dao trong tiết diện chiều trục.Xác định các thông số:Theo bảng 4 (trang 43)Vật liệu chi tiết gia công: thép 45 có b = 610 N/mm 2Chọn góc trước = 15 (ứng với dao cắt thô)Góc sau chính n = 12, góc sau phụ 1 = 8Chiều cao lớn nhất của profile chi tiết hmax = 15 (mm)Tra bảng 4 , bán kính đỉnh dao D = 120 (mm) ⟹ Re = 60 (mm)Lượng hớt lưng K = 6,5 (mm)Số răng dao phay: Z = 10 (răng)Sơ đồ tính:Dựng điểm i trên chi tiết, để gia công được điểm i’ thì phải có điểm i tươngứng thuộc profile chi tiết. Xác định điểm i’ đó như sau: Từ điểm i trên profile chitiết ta dóng ngang sang phía dao cắt đường OdT tại điểm E. Lấy Od làm tâm quaycung tròn bán kính OdE cắt vết mặt trước tại F. Vẽ đường cong hớt lưng Acsimetcắt OT tại G. Từ G kẻ đường thẳng song song với iE, từ i kẻ song song với OTđược điểm i’, điểm này nằm trên profile dao dùng để gia công điểm i trên profilechi tiếtTheo sơ đồ tính ta có: hdi = GT = ET – EG = hci – EGEG là độ giáng của đường cong hớt lưng acsimet ứng với góc ở tâm β.Ta có: EG=KZ2. π. βMà: β = γi – γsin γ =aRi\=R. sin γR−hi⇒ γci = arcsin(R. sinγR−hci )⇒ β = arcsin(R. sinγR−hci )−γ Vậy công thức tính profile dao trong tiết diện chiều trục là:hdi = hci−KZ2 π [arcsin(R. sinγR−hci )−γ]Trong đó:K: là lượng hớt lưngZ: là số răng dao phay Ta có chiều cao profile dao trong tiết diện chiều trục ở các điểm như sau:hd1 = 12 −6,5.2 π [arcsin(60. sin 15 °60 − 12 )− 15 °] = 11,30 (mm)hd2 = hd3 = 0hd4 = 15 −6,5.2 π [arcsin(60 15 °60 − 15 )− 15 °] = 14,06 (mm) Tính toán profile dao trong tiết diện mặt trướcTa có:hri =Ri. sinβsinγ\=R−hcisinγ. sin[arcsin(R. sinγR−hci )−γ]Chiều cao profile dao trong tiết diện mặt trước ở các điểm như sau:hr1 =60 − 12sin 15 °sin[arcsin(60. sin 15 °60 − 12 )− 15 °] = 12,54 (mm)hr2 = hr3 = 0hr4 =60 − 15sin 15 °sin[arcsin (60 15 °60 − 15 )− 15 °] = 15,72 (mm)Ta có bảng giá trị sau:Điểm hci (mm) hdi (mm) hri (mm) li (mm)1 12 11,30 12,54 02 0 0 0 33 0 0 0 84 15 14,06 15,72 11Profile chi tiết trong tiết diện mặt trước3. Lựa chọn kích thước kết cấu của dao:Kích thước kết cấu của dao tra theo bảng 4, ứng với chiều cao lớn nhất củaprofile chi tiết hmax = 15 mm, ta có kích thước kết cấu của dao như sau: Đường kính lớn nhất của dao: D = 120 mm Đường kính lỗ định vị của dao: d = 32 mm Đường kính phần không lắp ghép: d 1 = 34 mm Số răng: Z = 10 Lượng hớt lưng: K = 6,5 mm Hình dáng đáy rãnh thoát phoi: H = 27 mm Bán kính lượn ở đáy rãnh thoát phoi: r = 2,5 mm Các kích thước khác: C = 17 mm, ε = 25°b4. Điều kiện kỹ thuật của dao: Vật liệu làm dao: Thép gió P18 tôi đạt độ cứng 65 HRC Độ cứng sau nhiệt luyện: HRC = 62 – 65 Độ bóng: Bề mặt làm việc Ra = 0,63, các bề mặt còn lại Ra = 1, Độ đảo hướng tâm của mặt trước ≤ 0,06 mm Độ đảo hướng kính của các lưỡi cắt ≤ 0,03 mmKý hiệu dao: No, P18, ĐHBKHN, K = 6, Z = 10, D = 120, B = 135. Bản vẽ chi tiết: |