Bài tập trắc nghiệm axit cac boxylic violet

Danh mục: Cao đẳng - Đại học

... ThS. Đoàn Vương Nguyên – dvntailieu.wordpress.com Bài tập Trắc nghiệm Xác suất Trang 5 Câu 9. Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất 23, ( 2; ... 38,9672VarY = ; D. 39, 0075VarY = . ThS. Đoàn Vương Nguyên – dvntailieu.wordpress.com Bài tập Trắc nghiệm Xác suất Trang 2 Câu 8. Có 3 sinh viên 1A, 2A, 3A cùng thi mơn XSTK. ... 0, 0741; C. 0, 0217; D. 0, 0271. ThS. Đoàn Vương Nguyên – dvntailieu.wordpress.com Bài tập Trắc nghiệm Xác suất Trang 4A) X 0 1 2 P 0 0,19 0,81 B) X 0 1 2 P 0,19 0,51...

  • 7
  • 3,440
  • 83
  • 2.
  • 3. so với axit vô cơ?
  • 4. chất hóa học của axit vô cơ Axit vô cơ Phân ly H3O+ Chất chỉ thị Đổi màu quỳ tím, giấy thử pH Kim loại trước H Oxit bazơ bazơ H2 Muối Muối của axit yếu hơn Muối mới Axit mới (yếu) 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
  • 5. chất hóa học của axit cacboxylic Tiến hành các thí nghiệm sau: 1/ Thử bằng quỳ tím và giấy thử pH 2/ Tác dụng với kiềm 3/ Tác dụng với kim loại 4/ Tác dụng với oxit bazơ 5/ Tác dụng với muối của axit yếu
  • 6. cacboxylic cũng có tính axit tương tự như axit vô cơ. - Axit cacboxylic phân ly trong nước không hoàn toàn. Nên các axit cacboxylic là những axit yếu. - Axit cacboxylic phản ứng chậm hơn so với các axit vô cơ mạnh như HCl, H2SO4
  • 7. -OH C bớt dương điện hơn so với nhóm cacbonyl, nên các phản ứng của nhóm >C=O sẽ khác với anđehit/xeton CẤU TRÚC CỦA AXIT CACBOXYLIC
  • 8. đặc trưng của nhóm chức axit -COOH 1/ Phản ứng este hóa Tổng quát: H+ , to R C OH O R’H O+ R C O R’ O + H2O H2SO4,đ , to Thảo luận 02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
  • 9. chế este
  • 10. chế este
  • 11. đặc trưng của nhóm chức axit -COOH 2/ Phản ứng tách nước: R C OH O + O C R O H P2O5 R C O O C R O + H2O P2O5 + H2O2 CH3COOH (CH3CO)2O Anhiđrit axetic
  • 12. đặc trưng của nhóm chức axit -COOH 3/ Phản ứng thế ở Cα CH3CHCOOH H + Cl2 P CH3CHCOOH Cl + HCl
  • 13. khác do gốc R 1/ Phản ứng thế trên vòng benzen COOH NO2 + H2O COOH + HNO3,đ H2SO4,đ to
  • 14. khác do gốc R 2/ Phản ứng của nối đôi C=C Các axit không no có phản ứng cộng X2 (X: H, Cl, Br,…) vào nối đôi C=C tương tự như anken. CH2=CHCOOH + X2 CH2 CHCOOH X X
  • 15. khác do gốc R 2/ Phản ứng của nối đôi C=C Ngoài ra, các phản ứng như oxi hóa bằng dung dịch KMnO4, trùng hợp vẫn xảy ra đối với axit cacboxylic không no. CH2=CH COOHCH2 KMnO4 CH2 CH COOHCH2 OHOH CH=CHCOOHn CH3 xt, to p CH CH COOHCH3 ( )n
  • 16. khác do gốc R CH2=CHCOOH HX ???Vậy
  • 17. trưng của hợp chất hữu cơ CxHyOz + (x + - ) O2 y 4 z 2 to x CO2 + y 2 H2O
  • 18. cacboxylic Quy tắc chung: RCOOH RCHO + O2 xt, to R-X KCN R-CN H3O+ to RCOOR’ H3O+ to
  • 19. cacboxylic Điều chế axit thơm: COOHR KMnO4 to COOK H3O+
  • 20. cacboxylic Điều chế axit axetic: CH3CH2OH + O2 Men giấm 25-30oC CH3COOH + H2O CH3CHO + ½ O2 xt, to CH3COOH CH3OH + CO xt, to, p CH3COOH
  • 21.
  • 22.
  • 23.