Bình thủy tiếng anh là gì

Học tiếng Anh từ những sự vật quanh mình là một cách học vui vẻ, sinh động. Những từ này cũng vì thế trở nên dễ nhớ hơn so với những từ vựng trừu tượng khác do bạn luôn được nhìn thấy chúng và có sự liên tưởng. Cùng điểm qua tên gọi của 24 đồ vật thường xuất hiện trong nhà bếp bằng tiếng Anh với những hình ảnh dưới đây.

Bình thủy tiếng anh là gì

kettle /ˈket.l̩/ ấm đun nước toaster /ˈtəʊ.stər/ lò nướng bánh microwave oven /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈʌv.ən/ lò vi sóng refrigerator = fridge /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ tủ lạnh

Bình thủy tiếng anh là gì

dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ máy rửa bát breadbox /ˈbred.bɒks/ thùng bánh mỳ pitcher /ˈpɪtʃ.ər/ bình nước (có tay cầm, miệng hẹp để rót đồ uống) blender /ˈblen.dər/ máy xay sinh tố

Bình thủy tiếng anh là gì

colander /ˈkɒl.ən.dər/ cái chao tureen /tjʊˈriːn/ liễn (đựng súp) cookware / ˈkʊkˌwɛə/ đồ nấu bếp (thường bằng kim loại, không bị nung chảy) frying pan /fraɪŋ / /pæn/ chảo rán

Bình thủy tiếng anh là gì

teapot /ˈtiː.pɒt/ ấm trà grater /ˈɡreɪ.tər/ dụng cụ bào sợi egg sliver /eɡ/ /ˈslaɪ.sər/ dụng cụ cắt lát trứng luộc potato peeler /pəˈteɪ.təʊ/ /ˈpiː.lər/ dụng cụ gọt vỏ khoai tây

Bình thủy tiếng anh là gì

meat mallet /miːt/ /ˈmæl.ɪt/ búa dần thịt plate /pleɪt/ đĩa glass /ɡlɑːs cốc thủy tinh, không có quai cup /kʌp/ tách, ly có quai

Bình thủy tiếng anh là gì

spoon /spuːn/ thìa fork /fɔːk/ nĩa knife /naɪf/ dao bin /bɪn/ thùng rác

Y Vân

  • Nói lời chúc mừng năm mới bằng hơn 30 thứ tiếng
  • Ba mẫu câu xã giao cơ bản trong tiếng Anh If a tick that has adhered to the skin is detected, it is recommended, after removal, to place it in a glass container.

Nếu bạn muốn có một máy xay sinh tố ổn định, vui lòng chọn máy xaysinh tố chất lượng cao với bình thủy tinh.

If you want to get a stable blender please do nothesitate to choose the high quality Blender With Glass Jar.

Ban tổ chức cũng tặng 300 bình thủy tinh tới các bạn trẻ với thông điệp giảm thiểu việc sử dụng chai và các vật dụng nhựa dùng một lần.

The organizers also donated 300 glass bottles to young people with the message of reducing the use of bottles and disposable plastic items.

Pin của những năm 1700 và 1800 được phát triển ở châu Âu chủ yếu được bọc trong bình thủy tinh.

Early batteries of the 1700s and 1800s were mostly encased in glass jars.

Pin của những năm 1700 và 1800 được phát triển ở châuÂu chủ yếu được bọc trong bình thủy tinh.

Early batteries of the 1700s and1800s developed in Europe were mostly encased in glass jars.

Trong một chiếc xe tải đầy một sản phẩm đóng gói trong bình thủy tinh, 36% trọng tải sẽ được đóng gói.

In a lorry filled with a product packed in glass jars, 36% of the load would be accounted for by the packaging.

Sau khi lính Mỹ rời đi,Jaeger gói ghém các thước phim và cất vào 12 bình thủy tinh rồi chôn ở ngoại ô thị trấn.

After the Americans left,Jaeger packed the slides into 12 glass jars and buried them on the outskirts of town.

Không đun nóng thực phẩm trong hộp nhựa trong lò vi sóng,tốt hơn là sử dụng bình thủy tinh hoặc bình gốm.

Do not heat foods in plastic containers in a microwave oven,it is better to use tempered glass or ceramic containers.

Nhưng trong một cử chỉ lãng mạn đến quê hương,trái tim ông được đặt trong một bình thủy tinh và nhập lậu vào Warsaw, sau đó dưới sự cai trị của Hoàng gia Nga.

But in a romantic gesture to his homeland,his heart was put in a glass jar and smuggled into Warsaw, then under the rule of Imperial Russia.

Một khối lượng mầu đen chiếm nửa bình thủy tinh nhỏ được đậy kín, và được cất giữ trong một hộp đựng ở vương cung thánh đường Naples là máu của Thánh Januarius, đã hóa lỏng 18 lần trong năm….

A dark mass thathalf fills a hermetically sealed four-inch glass container, and is preserved in a double reliquary in the Naples cathedral as the blood of St. January, liquefies 18 times during the year….

Trong một hệ thống bao gồm nước đá và nước trong bình thủy tinh, các khối nước đá là một pha, nước là pha thứ hai và không khí ẩm là pha thứ ba so với nước đá và nước.

In a system consisting of ice and water in a glass jar, the ice cubes are one phase, the water is a second phase, and the humid air is a third phase over the ice and water.

Cách dễ nhất để bắt một vịkhách không mời là sử dụng bình thủy tinh nửa lít, hay cụ thể hơn là chỉ cần che côn trùng bằng nó.

The easiest way to catch anuninvited guest is by using a half-liter glass jar for this, or, more specifically, simply covering it with an insect.

Người Venice giới thiệu lại bình thủy tinh trong thời Phục hưng thời kỳ và đi tiên phong trong kiểu cổ thon dài mở ra một cơ thể rộng, làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của rượu, cho phép nó phản ứng với không khí.

The Venetians reintroduced glass decanters during the Renaissance and pioneered the style of a along slender neck that opens to a wide body, increasing the exposed surface area of the wine, allowing it to react with air.