Boo tiếng anh là gì

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/'pi:kə'bu:/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò chơi ú tim oà



Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Trẻ bắt đầu thích chơi ú òa.

    Blow gently on her belly, play peek-a-boo, make happy sounds and expect to see a toothless grin.

    Nhẹ nhàng thổi vào bụng bé, chơi ú òa, tạo ra những âm thanh vui nhộn

    và những nụ cười rạng rỡ.

    The problem is, peek-a-boo doesn't really work if I can't see you,

    and my robot couldn't see me.

    Vấn đề là, tôi sẽ không Ú Òa nếu không nhìn thấy bạn,

    và robot của tôi đã không thấy tôi.

    Kids love fun and funny activities, whether it is playing peek-a-boo or hearing sounds that they find funny and can giggle at.

    Trẻ em rất thích các hoạt động vui nhộn và hài hước, cho dù đó là chơi ú oà hay nghe âm thanh

    mà họ thấy hài hước và có thể cười khúc khích.

    Play peek-a-boo; pause briefly after you have“disappeared” to give

    her time to think about what will happen next.

    Chơi trò ú òa với bé, tạm ngưng một vài giây sau khi bạn“

    biến mất” để cho

    thời gian suy nghĩ về điều gì sắp xảy ra.

    Does not seem interested in playing certain games,

    Dường như không quan tâm đến việc chơi trò chơi nào đó,

    As a tribute to recently deceased Russian street artist Pasha P183(aka the Russian Banksy),

    Lithuania-based artist Ernest Zacharevic created this"peek-a-boo" piece.

    Để tưởng niệm nghệ sĩ đường phố mới qua đời gần đây Pasha P183( còn được biết đến với nghệ danh Russian Banksy), nghệ sĩ đến từ Lithuania Ernest Zacharevic

    đã tạo ra tác phẩm“ Ú òa” này.

    The Rock had mocked Cena's colorful shirts by calling him a"big fat bowl of Fruity Pebbles" and

    his"You Can't See Me" gimmick by referring to it as him playing peek-a-boo.

    The Rock đã chế giễu đầy màu sắc của áo sơ mi Cena bằng cách gọi ông là" lớn chất béo bát Fruity sỏi" và mình" Bạn

    không thể thấy tôi" mánh lới quảng cáo bằng cách giới thiệu cho nó như là anh ta chơi ú oà.

    They enjoy moving objects, such as push-pull toys that make sounds,

    toys that open and close and involve turning knobs and dials, and peek-a-boo games.

    Họ thích các vật thể chuyển động, chẳng hạn như đồ chơi kéo đẩy tạo ra âm thanh;

    đồ chơi mở và đóng và liên quan đến việc xoay núm và mặt số, và các trò chơi ú òa.

    SONEs were also able to experience a cute side of Taeyeon on an episode of“Running Man”,

    where she was teamed up with HaHa and when she played peek-a-boo with the camera at the New York fan signing.

    SONEs cũng có thể trải nghiệm một khía cạnh dễ thương của Taeyeon trên một tập phim của" Running Man",

    khi cô hợp tác với HaHa và khi cô chơi ú oà với máy ảnh của fan hâm mộ

    tại buổi kí tặng tại New York.

    When I was an undergraduate at Georgia Tech studying computer science, I used to work on social robots, and one of my tasks was to get a robot to play peek-a-boo, a simple turn-taking game where partners cover their face and then uncover it saying,"Peek-a-boo!".

    Khi tôi còn là sinh viên nghiên cứu khoa học máy tính ở Georgia Tech, tôi đã từng làm các robot xã hội, và một trong những công việc của tôi là

    cài đặt robot chơi trò" Ú òa", một trò chơi luân phiên đơn giản trong đó các người chơi che mặt lại và tháo mặt ra và nói" Ú òa!".

    Simple games like peek-a-boo are delightful for your baby and help remind him that you go away,

    but you always come back.

    Các trò chơi đơn giản như ú òa khiến con quý vị say mê và giúp nhắc nhở trẻ rằng quý vị

    đi khỏi, nhưng luôn luôn trở về.

    Kết quả: 13, Thời gian: 0.1445

    Boo tiếng anh là gì

    • Tiếng Anh (Mỹ)

    Boo in this sentence is used as a term of endearment like "baby" or "babe".

    Boo tiếng anh là gì

    • Tiếng Trung (Taiwan)

    Thank you.
    Could I ask one more?

    Boo tiếng anh là gì

    • Tiếng Anh (Mỹ)

    @Pei-Tzu Of course you can ask another question :) "Boo" comes from "beau," which is French for "boyfriend".

    Câu trả lời được đánh giá cao

    Boo tiếng anh là gì

    basically a nickname u give to someone u like

    Boo tiếng anh là gì

    • Tiếng Trung (Taiwan)

    Thank you very much.😁
    But why is the meaning of boo different between the original one and in that sentence?

    • Tiếng Anh (Mỹ)

    @Pei-Tzu How is it different? It isn't, they're all just diminutives, nicknames for people that you're close with.

    Câu trả lời được đánh giá cao

    Boo tiếng anh là gì

    for example boo you will always be my boo its a nickname like honey sweetie sugaboo means alot boo means your scared someone scared you boo means the character in marioboo can mean your boo'ed off the stage no ome liles the artist on setpeek a boo is a gamebut in this case its more of a nickname you're my boo

    Boo tiếng anh là gì

    • Tiếng Trung (Taiwan)

    @exokai32: @NordicRest: Thank you!😁 I get it.

    Boo tiếng anh là gì

    np

    Boo tiếng anh là gì

    • Tiếng Anh (Mỹ)
    • Tiếng Hàn Quốc Tương đối thành thạo

    boo refuses to a fluttering word fot close friends or bf/gf for example like baby honey ect..

    Boo tiếng anh là gì

    [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

    Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
    Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

    Đăng ký