Ca ngợi tiếng Anh là gì

Ý nghĩa của từ khóa: praise
English Vietnamese praise* danh từ
- sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương, sự ca tụng, lời khen ngợi, lời ca ngợi, lời ca tụng, lời tán tụng, lời tán dương
=to win praise+ được ca ngợi, được ca tụng
=in praise of+ để ca ngợi, để ca tụng
=to sing someone's praises+ ca ngợi ai, tán dương ai
* ngoại động từ
- khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương
=to praise to the skies+ tán dương lên tận mây xanh

English Vietnamese praiseca ngợi ;  ca tụng sự ;  ca tụng ;  cảm tạ ;  cảm ơn ;  cầu nguyện ;  cầu xin ;  cầu ;  hát ngợi khen chúa ;  hãy ngợi khen ;  hãy ;  khen bé ;  khen lao ;  khen ngài ;  khen ngợi ngài ;  khen ngợi ;  khen tặng ;  khen ;  lời khen ngợi ;  lời khen ;  lời tán dương ;  lời ;  mà ngợi khen ;  ngợi ca ;  ngợi khen chúa ;  ngợi khen ngài ;  ngợi khen ;  ngợi ;  nhau thưởng thức thành tựu ;  nhân danh ;  sự cảm ;  sự khen ngợi ;  sự ngợi khen chúa ;  sự ngợi khen ;  sự vinh quang ;  ta khen ;  thì ca ngợi ;  tán dương ;  tôn vinh ;  tạ ;  tạ ơn ;  vinh danh ;  ôi ;  được khen ngợi ;  đội ơn ;praiseca ngợi ; ca tụng sự ; ca tụng ; cảm tạ ; cầu nguyện ; cầu xin ; cầu ; hát ngợi khen chúa ; hãy ngợi khen ; khen bé ; khen lao ; khen ngài ; khen ngợi ngài ; khen ngợi ; khen tặng ; khen ; lời khen ngợi ; lời khen ; lời tán dương ; mà ngợi khen ; ngợi ca ; ngợi khen chúa ; ngợi khen ngài ; ngợi khen ; ngợi ; nhau thưởng thức thành tựu ; nhân danh ; nhường ; sự cảm ; sự khen ngợi ; sự ngợi khen chúa ; sự ngợi khen ; sự vinh quang ; ta khen ; thì ca ngợi ; tán dương ; tôn vinh ; tạ ; tạ ơn ; vinh danh ; vương ; ôi ; được khen ngợi ; đội ơn ;
English English praise; congratulations; extolment; kudosan expression of approval and commendationpraise; applaud; commendexpress approval of
English Vietnamese praise* danh từ
- sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương, sự ca tụng, lời khen ngợi, lời ca ngợi, lời ca tụng, lời tán tụng, lời tán dương
=to win praise+ được ca ngợi, được ca tụng
=in praise of+ để ca ngợi, để ca tụng
=to sing someone's praises+ ca ngợi ai, tán dương ai
* ngoại động từ
- khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương
=to praise to the skies+ tán dương lên tận mây xanh
self-praise* danh từ
- sự tự khen
prais - winsten- (Econ) Biến đổi Prais - Winsten.
+ Biến đổi Prais - Winsten được sử dụng trong phương pháp COCHRANE-ORCUTT để ước tính các thông số của một phương trình mà số dư của chúng tuân theo MỐI TƯƠNG QUAN TẠO THÀNH DÃY.