Cách viết từ 发音
3.1 / 5 ( 19 votes ) Show
Phân loại động từ trong tiếng Trung. Các loại động từ trong tiếng Trung là gì? Cùng tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu nhé! Động từ là một từ loại phổ biến trong tiếng Trung. Động từ được chia làm nhiều loại. Dưới đây, trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn một số kiến thức về các loại động từ trong tiếng Trung nhé! Động từ trong tiếng Trung Khái niệm động từ trong tiếng TrungĐộng từ là những từ chỉ động tác, hành vi, hoạt động tâm lý hoặc biểu thị sự tồn tại, thay đổi, biến mất, Ví dụ: Động từ chỉ động tác, hành vi:
Động từ chỉ hoạt động tâm lý:
Động từ biểu thị sự tồn tại, thay đổi, biến mất,+ 存在 /cúnzài/: tồn tại + 成长 /chéngzhǎng/: trưởng thành + 产生 /chǎnshēng/: nảy sinh, sản sinh + 消失 /xiāoshī/: biến mất Cách sử dụng động từ trong tiếng Trung1. Thường làm vị ngữ hoặc vị ngữ trung tâm, phần lớn mang được tân ngữVí dụ: 我喜欢学汉语。 昨天下午我跟朋友打篮球。 他准备参加高考。 她唱歌唱得很好。 鲁迅是伟大的作家。 Chú ý: Động từ mang được tân ngữ gọi là động từ cập vật, động từ không mang được tân ngữ gọi là động từ bất cập vật. Ví dụ: Động từ cập vật:
Động từ bất cập vật:她病了不能上课。 我们准备去旅行。 他还在生气呢! 我们休息一会儿吧。 明天早上我们出发。 孩子睡觉了。 我们一起吃饭吧。 2. Động từ có thể làm chủ ngữVí dụ: 笑是具有多重意义的语言。 学汉语真难! 学习需要一个好的方法。 选拔结束了。 爱需要勇气。 3. Động từ có thể chịu sự tu sức của phó từ 不Ví dụ: 上个月我不去北京旅行。 今天会议不讨论这个问题。 他不喜欢学钢琴。 他不听这首歌。 Chú ý: Phần lớn động từ không chịu sự tu sức của phó từ chỉ mức độ trừ động từ biểu thị hoạt động tâm lý hoặc động từ năng nguyện. Ví dụ: 我好想妈妈做的菜。 我很愿意帮你。 今天 他很可能不来。 4. Phần lớn động từ có thể đi kèm với 了、着、过 biểu thị động thái我做好作业了。 他在看着呢。 -我去过上海了。 5. Một số động từ chỉ hành động, hành vi có thể sử dụng ở hình thức láyVí dụ: 这件衣服你试试看。 他们在讨论讨论今天会议的问题。 我们去广场跳跳舞吧。 Một số lưu ý khi sử dụng động từ trong tiếng Trung1. Trong kết cấu Động từ + 的 thì động từ không được lặp lạiVí dụ: 你回我家吃吃的饭吧。(x) 你回我家吃饭吧。(v) 你说说的话很有道理。(x) 你说的话很有道理。(v) 2. Động từ biểu thị sự tiến hành của hành động thì không lặp lạiVí dụ: 这几个月我正在学习学习汉语。(x) 这几个月我正在学汉语。(v) 人口增长将产生产生很多问题。(x) 人口增长将产生很多问题。(v) 3. Hình thức lặp lại của động từHình thức lặp lại của động từ đơn âm tiếtHình thức lặp lại: a => aa Ví dụ: 你尝尝这道菜吧。 你听听这首歌吧。 * Hình thức lặp lại của động từ song âm tiếtHình thức lặp lại: ab => abab Ví dụ: 大家找时间讨论讨论这个问题。 爸妈昨天晚上商量商量孩子上学的问题。 * Hình thức lặp lại của động từ li hợpHình thức lặp lại: ab => aab Ví dụ: 她约我下午出去逛逛街。 我打算去理理发。 4. Đằng sau động từ lặp lại không mang theo bổ ngữ kết quả, bổ ngữ động lượngVí dụ: 他打算去中国留学留学几年。 (x) 他打算去中国留学几年。(v) 我一定会写写好作业。(x) 我一定会写好作业。(v) 5. Động từ li hợp không mang theo tân ngữ và từ chỉ nơi chốnVí dụ: 我好久没见面他了。(x) 我好久没见他面了。(v) 我常常上上网在家。(x) 我常常在家上上网。(v) 6. Đằng sau động từ li hợp không mang đại từ nghi vấnVí dụ: 都11点了,你还睡觉什么?(x) 都11点了,你还睡什么觉?(v) g. Động từ li hợp khi đi kèm với trợ từ động thái 了、着、过 thì trợ từ động thái phải đứng vào giữaVí dụ: 我们吃完饭一起去散了步。 昨天我已经加过班。 外面突然下着雨。 Phân loại động từ trong tiếng TrungĐộng từ chia là 7 loại chính: 1. Động từ chỉ động tác, hành viVí dụ: 你喝咖啡还是喝奶茶?我喝奶茶。 妈妈给我买了新的书包。 2. Động từ chỉ hoạt động tâm lýVí dụ: 我非常喜欢学汉语。 我讨厌吃葫芦卜 3. Động từ chỉ sự tồn tại, thay đổi, biến mất:Ví dụ: 她在读书。 病菌不会自行消亡。 4. Động từ phán đoán: 是-shìĐộng từ phán đoán 是-shì khi dùng giữa chủ ngữ và tân ngữ, có rất nhiều cách dùng. Ví dụ: * Biểu thị nghĩa ngang bằng hoặc thuộc về cái gì.Ví dụ: 西游记是中国的四大名著之一。 * Biểu thị sự tồn tại của sự vật.Ví dụ: 靠墙是一张书桌。 * Biểu thị quan hệ giữa các sự vật với nhauVí dụ: 我的电话号码是1234567。 * Biểu thị đặc trưng của sự vậtVí dụ: 这种茶是乌龙茶。 Chú ý: Động từ phán đoán 是 có thể dùng trong kết cấu đối lập a 是a, b是 b để biểu thị giữa a và b có sự khác biệt. Ví dụ: 他是他,我是我。 5. Động từ năng nguyệnĐộng từ năng nguyện còn gọi là trợ động từ, dùng để biểu thị các ý nghĩa như khả năng, bắt buộc, đánh giá, Ví dụ: *Biểu thị khả năng:Ví dụ: 我可以找你问个事吗? * Biểu thị nguyện vọng:Ví dụ: 我想要去中国留学。 * Biểu thị sự cần thiết:Ví dụ: 你应该好好学习。 * Biểu thị sự đánh giá:Ví dụ: 东西好,价格又便宜值得买。 Chú ý: Động từ năng nguyện chủ yếu đứng trước động từ hoặc tính từ làm trạng ngữ. 6. Động từ xu hướngĐộng từ xu hướng là động từ biểu thị xu hướng của hành vi động tác. Động từ xu hướng vừa có thể độc lập làm vị ngữ hoặc đứng sau động từ, tính từ biểu thị xu hướng của động tác. Ví dụ 你的病慢慢好起来了。 他显然不愿意谈下去了。 Chú ý: Ngoài các loại trên còn có động từ li hợp, dưới đây là một số động từ li hợp trong tiếng Trung thường gặp.
Các loại động từ trong tiếng Trung phổ biến nhất Loại động từ Động từ Ví dụ Dạng phủ định Động từ hành động 吃 chī -ăn, 喝 hē- uống, 要 yào-muốn, 买 mǎi-mua, 去 qù-đi, 看 kàn-xem, 听 tīnɡ-nghe, 说 shuō-nói,. Wǒ yào yìbēi kāfēi。 我 要 一杯 咖啡。 (Tôi muốn một tách cà phê.) 不[bù]/没[méi] Động từ hiện sinh 在 zài-ở, 发生 fāshēnɡ-xảy ra, 出现 chūxiàn-xuất hiện , Láobǎn zài ɡōnɡsī。 老板 在 公司。(Ông chủ đang ở trong công ty.) 不[bù]/没[méi] Động từ hiện sinh 有 Yǒu -có 我有一个妹妹。Wǒ yǒu yí ɡè mèimei。 (Tôi có một người chị.)我家附近有一个公园。Wǒjiā fùjìn yǒu yí ɡè ɡōnɡyuán。 (Có một công viên gần nhà tôi.) 没[méi]/没[méi] Động từ quan hệ 是 shì-thì, là ,像 xiànɡ-giống 他 是 我 的 哥哥。Tā shì wǒ de ɡēɡe。 (Anh ấy là anh trai tôi.)他像我的哥哥。Tā xiànɡ wǒ de ɡēɡe。 (Anh ấy giống anh trai tôi.) 不[bù]/不[bù] Trợ động từ 会 huì -sẽ, 能 ,nénɡ-có thể, 可以 kéyǐ-có thể,要 yào-muốn,必须 bìxū-phải, 应该 yīnɡɡāi-nên . 我要去美国出差。Wǒ yào qù Měiɡuó chūchāi。 (Tôi cần đến Hoa Kỳ trong một chuyến công tác) 不[bù]/不[bù] Động từ chỉ đường 来 lái-đi,去 qù-đi, 上 shànɡ-lên,下 xià-xuống, 出 chū -ra ngoài,回 huí-quay lại 他下个月回法国 。tāxiàɡèyuèhuífǎɡuó。(Anh trở lại Pháp vào tháng tới.) 不[bù]/没[méi] Động từ tâm lý 爱 Ài-yêu, 恨 hèn-hận, 想 xiǎnɡ-nhớ , 喜欢 xǐhuɑn-thích , 讨 厌 tǎoyàn-chán ghét、希望 xīwànɡ-hy vọng 我 喜欢 蓝色。Wǒ xǐhuɑn lánsè。 (Tôi thích màu xanh.) 不[bù]/不[bù]Một số động từ tiếng Trung hay dùng 能, 能够 Néng, Nénggòu Có khả năng 接受 Jiēshòu Chấp nhận 加,补充 Jiā, Bǔchōng Thêm vào 承认 Chéngrèn Thừa nhận 同意,赞成,答应 Tóngyì,Zànchéng, Dāyìng, Đồng ý 允许,让 Yǔnxǔ, Ràng Cho phép 道歉 Dàoqiàn Xin lỗi 出现,显得 Chūxiàn, Xiǎndé Xuất hiện 申请 Shēnqǐng Áp dụng 问 Wèn Hỏi 出席,参加 Cānjiā, Chūxí Tham gia 开始 Kāishǐ Bắt đầu 相信 Xiāngxìn Tin 出生 Chūshēng Sinh ra 带 Dài Mang đến 买 Mǎi Mua 打电话,叫 Dǎ diànhuà, Jiào Gọi 可以,能,会,行 Kěyǐ, Néng, Huì, Xíng Có thể 使,令,引起,导致 Shǐ, Lìng, Yǐnqǐ, Dǎozhì Nguyên nhân 换,改,变 Huàn, Gǎibiàn, Biàn Thay đổi 充 Chōng Sạc điện 检查,查明,查 Jiǎnchá, Chá míng,Chá Kiểm tra 打扫,清理 Dǎsǎo, Qīnglǐ Dọn dẹp 来 Lái Đến 考虑 ,想想 Kǎolǜ, Xiǎng xiǎng Xem xét 继续 Jìxù Tiếp tục 煮,做饭 Zhǔ, Zuò fàn Nấu ăn 哭,叫喊 Kū, Jiàohǎn Khóc 切,剪 Qiè, Jiǎn Cắt 决定 Juédìng Quyết định 删除 Shānchú Xóa bỏ 消失,不见了 Xiāoshī,Bùjiànle Biến mất 发现,发觉 Fāxiàn, Fājué Khám phá 不喜欢 Bù xǐhuān Không thích 做 Zuò Làm 下载 Xiàzài Tải xuống 梦见 Mèng jiàn Mơ 喝 Hē Uống 吃 Chī Ăn 解释 Jiěshì Giải thích 表达,表示 Biǎodá, Biǎoshì Thể hiện 觉得,感觉,认为 Juédé, Gǎnjué, Rènwéi Cảm thấy 找 Zhǎo Tìm kiếm 逃跑 Táopǎo Chạy trốn 飞 Fēi Bay 得到 Dédào Nhận 给,送 Gěi, Sòng Đưa cho 去 Qù Đi 打招呼,迎接 Dǎzhāohū, Yíngjiē Chào hỏi 保证 Bǎozhèng Đảm bảo 猜测,猜 Cāicè, Cāi Phỏng đoán 讨厌,恨 Tǎoyàn, Hèn Ghét 有 Yǒu Có 听 Tīng Nghe 帮 Bāng Cứu giúp 希望 Xīwàng Mong 拥抱,抱着 Yǒngbào, Bàozhe Ôm 通知,告诉 Tōngzhī, Gàosù Thông báo 邀请,请 Yāoqǐng, Qǐng Mời gọi 收,保留 Shōu, Bǎoliú Giữ 吻 Wěn Hôn 知道,认识 Zhīdào, Rènshì Biết 学习 Xuéxí Học 离开,留下 Líkāi, Liú xià Rời khỏi 让 Ràng Để cho 喜欢 ,像 Xǐhuān, Xiàng Thích 住,生活,过 Zhù, Shēnghuó, Guò Sống 听 Tīng Nghe 看 Kàn Nhìn 输,失去,丢失,迷路 Shū, Shīqù, Diūshī, Mílù Thua 爱,喜欢 Ài, Xǐhuān Yêu quý 制造,做 Zhìzào, Zuò Làm 想念,错过 Xiǎngniàn, Cuòguò Quý cô 误会,误解 Wùhuì, Wùjiě Hiểu sai 需要,必须 Xūyào, Bìxū Nhu cầu 注意 Zhùyì Để ý 通知,告诉 Tōngzhī, Gàosù Thông báo 观察 Guānchá Quan sát 订购,订,命令 Dìnggòu, Dìng, Mìnglìng Đặt hàng 参加,参与 Cānjiā, Cānyù Tham dự 付,还 Fù, Huán Thanh toán 表演 Biǎoyǎn Biểu diễn 玩,播放 Wán, Bòfàng Chơi 拥有 Yǒngyǒu Sở hữu 倒 Dào Đổ 准备 Zhǔnbèi Chuẩn bị 阻止 Zǔzhǐ Ngăn chặn 答应,承诺 Dāyìng,Chéngnuò Hứa 发音 Fāyīn Phát âm 保护 Bǎohù Bảo vệ 提供,给 Tígōng, Gěi Cung cấp 放 Fàng Đặt 惩罚 Chéngfá Trừng phạt 问,怀疑 Wèn, Huáiyí Hỏi 到,到达,达到 Dào, Dàodá, Dádào Chạm tới 读, 阅读,看 Dú,Yuèdú, kàn Đọc 收到,接到 Shōu dào, Jiē dào Nhận được 记录 Jìlù Ghi lại 思考,深思 Sīkǎo, Shēnsī Phản chiếu 登记 Dēngjì Đăng ký 拒绝 Jùjué Từ chối 重复 Chóngfù Nói lại 更换,代替,替代 Gēnghuàn, Dàitì, Tìdài Thay thế 要求,拜托 Yāoqiú, Bàituō Yêu cầu 回,退换 Huí, Tuìhuàn Trở về 辞职 Cízhí Từ chức 跑 Pǎo Chạy 省,救,保存 Shěng, jiù,Bǎocún Tiết kiệm 说 Shuō Nói 骂 Mà Mắng 寻找,搜寻 Xúnzhǎo, Sōuxún Tìm kiếm 看见 Kànjiàn Xem 似乎,好像,显得 Sìhū, Hǎoxiàng, Xiǎndé Hình như 卖,出售 Mài, Chūshòu Bán 发送 ,发,寄 Fāsòng, Fā, Jì Gửi 喊 Hǎn Kêu la 坐 Zuò Ngồi 睡 Shuì Ngủ 站 Zhàn Đứng 留,住 Liú, Zhù Ở lại 停 Tíng Dừng lại 漫步 Mànbù Đi dạo 读书,研究 Dúshū, Yánjiū Học 讲 Jiǎng Nói 拼写,拼读 Pīnxiě, Pīn dú Đánh vần 上网 Shàngwǎng Lướt sóng 怀疑 Huáiyí Nghi ngờ 游泳,游 Yóuyǒng, Yóu Bơi 拿,携带,搭 Ná, Xiédài, Dā Lấy 教,教导 Jiāo,Jiàodǎo Dạy 告诉,讲,说 Gàosù, Jiǎng, Shuō Nói 想 Xiǎng Suy nghĩ 旅行 Lǚxíng Du lịch 尝试,试 Chángshì, Shì Thử 相信 Xiāngxìn Tin tưởng 理解,了解,明白,清楚,懂 Lǐjiě, Liǎojiě, Míngbái, Qīngchǔ, Dǒng Hiểu 上载 Shàngzài Tải lên 确认,证实 Quèrèn, Zhèngshí Kiểm chứng 参观,拜访,访问 Cānguān, Bàifǎng, Fǎngwèn Chuyến thăm 走,走路,步行 Zǒu Đi bộ 要 Yào Muốn 警告 Jǐnggào Cảnh báo 洗 Xǐ Rửa 浪费 Làngfèi Lãng phí 看,留意 Kàn, Liúyì Nhìn 穿,戴 Chuān, Dài Mặc 赢,获胜 Yíng, Huòshèng Thắng 想要,希望,祝 Xiǎng yào, Xīwàng, Zhù Mong muốn 工作 Gōngzuò Đi làm 写 Xiě ViếtXem thêm:
Hy vọng với những kiến thức về động từ mà THANHMAIHSK cung cấp ở trên có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về động từ và không bị sai khi sử dụng nó. Vì nhiều bạn có chia sẻ rằng sao học ngữ pháp khó quá nên hôm nay chúng mình sẽ đưa ra một vài tips nho nhỏ để các bạn có thể học tập hiệu quả hơn:
Cuối cùng, chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt! Cập nhật website mỗi ngày để học thêm nhiều kiến thức ngữ pháp tiếng trung mới nhất nhé! Đăng ký học ngay các khóa tiếng Trung tại THANHMAIHSK để có cơ hội nhận được Ưu Đãi Khủng và dành xuất hỏng bổng toàn phần! ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY Chọn cơ sởTrực TuyếnCơ sở Đống Đa - Hà NộiCơ sở Hà Đông - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở Từ Liêm - Hà NộiCơ sở Hoàng Mai - Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 - HCMCơ sở Tân Bình - HCMCơ sở quận 10 - HCMCơ sở Thủ Đức - HCMCơ sở Quận 5 - HCMCơ sở Bình Thạnh - HCMChọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng (nghe nói đọc viết)MS 通 học online qua ClassInLuyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpKèm 1- 1Luyện thi THPT khối D4Luyện thi HSKK trung cấpLuyện thi HSKK cao cấpTiếng Trung doanh nghiệp Video liên quan |