Cái ca múc nước tiếng anh là gì năm 2024

Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.

Water cannot be drawn from an empty well, and if you are not setting aside a little time for what replenishes you, you will have less and less to give to others, even to your children.

Gàu dùng để múc nước từ giếng lên.

It is used to move water off the roof.

“Bèn kêu mà nói rằng: Ta xin ngươi hãy đi múc một chút nước trong bình để cho ta uống.

“And he called to her, and said, Fetch me, I pray thee, a little water in a vessel, that I may drink.

Và múc óc nó luôn!

And scoop out his brains!

Khi Ê-li-ê-se và các đầy tớ khác đến Cha-ran, họ dừng chân bên giếng vì Ê-li-ê-se biết người ta sẽ đến đây múc nước.

When Eliezer and the other servants arrived at Haran, they stopped at a well because Eliezer knew that people would soon come to get water.

3 Anh em sẽ hân hoan múc nước

3 With rejoicing you will draw water

Trong lúc đó, một người đàn bà Sa-ma-ri đến múc nước.

Meanwhile, a Samaritan woman came to draw water.

Rồi hết sức nhanh, ông nội múc những môi đầy si-rô vào các xoong sữa chuẩn bị sẵn.

Then as fast as he can, he ladles the thick syrup into the milk pans that are standing ready.

Đức Giê-hô-va phán cùng Ghi-đê-ôn: “Hãy tách riêng những người dùng tay múc nước rồi liếm như chó với những người quỳ gối uống nước”.

Then Jehovah said to Gidʹe·on: “Separate everyone who laps up the water with his tongue just as a dog laps, from those who bend down on their knees to drink.”

Và làm sao để tìm ra cách sửa chữa cái gì đó như thế nào nếu như bạn không có một múc tiêu rõ ràng?

And how can you figure out how to fix something if you don't have a clear target?

Đến múc ít nước.

Come to fetch some water.

Rồi ngài truyền: “Giờ hãy múc một ít đem cho người quản tiệc”.—Giăng 2:7, 8.

Then Jesus says: “Now draw some out and take it to the director of the feast.” —John 2:7, 8.

Một chính trị gia người Đức nói về nỗ lực loại bỏ mìn ra khỏi thế giới: “Việc này giống như cố múc hết nước ra khỏi bồn tắm bằng một cái thìa trong lúc vòi đang chảy”.

A German politician said regarding efforts to rid the world of land mines: “It’s like trying to empty a bathtub with a teaspoon while the tap is running.”

Eliza Jane múc sáu muỗng đầy rồi gạt bằng số đường còn lại để không ai có thể dễ dàng nhận ra là đã bị hụt.

Eliza Jane dipped six cupfuls, then she smoothed the sugar that was left, and you would hardly have missed any.

Người đàn bà mà Chúa Giê-su đang nói chuyện đây đến giếng múc nước.

The woman Jesus is speaking to has come to get some water.

Trong lịch sử Giáo Hội, các thánh và các vị tử đạo đã kín múc dưới chân Thánh Giá vinh hiển của Chúa Kitô, sức mạnh để trung thành với Thiên Chúa đến độ hiến dâng mạng sống mình.

In the history of the Church, the saints and the martyrs have always drawn from the glorious Cross of Christ the strength to be faithful to God even to the point of offering their own lives.

Tiền trao cháo múc.

Money first.

“Tư tưởng trong lòng người như nước sâu, nhưng người thông sáng biết múc lấy”.—Châm-ngôn 20:5, NW.

“The thoughts of a man’s heart are like deep waters, but the discerning man draws them out.” —Proverbs 20:5.

Hãy nhớ rằng: “Ý định trong lòng người như nước sâu, nhưng người sáng suốt sẽ múc lấy” (Châm-ngôn 20:5, Bản Dịch Mới).

Recognize that “a person’s thoughts are like water in a deep well, but someone with insight can draw them out.”

Chính vào lúc đó mà bà đã khám phá ra sự khôn sáng chứa đựng trong câu Châm-ngôn này của Kinh-thánh: “Mưu-kế [ý định hoặc chủ ý] trong lòng người ta như nước sâu; người thông-sáng sẽ múc lấy tại đó” (Châm-ngôn 20:5).

It was at that point that she discovered the wisdom behind this Bible proverb: “Counsel [one’s purpose or intention] in the heart of a man is as deep waters, but the man of discernment is one that will draw it up.”

Những người lãnh đạo nói tiếp:" Cứ để chúng sống, nhưng chúng phải chặt củi, múc nước cho toàn thể cộng đồng.".

Let them live,” the leaders continued,“but let them chop wood and draw water for the whole community.”.

Lòng khao khát cháy bỏng của người phụ nữ đi ra bờ giếng và múc nước, hay một sự cần thiết mạnh mẽ phải thay đổi cuộc đời.

The burning thirst of a woman who goes to the well and draws water, or the strong need to change one's life.

Vật khéo léo của Urzhumov sẽ múc nước trước mũi tàu, hướng nước quanh tàu và giải tỏa nước sau đuôi tàu.

Urzhumov's contraption would scoop up water in front of the bow, steer it around the ship, and release it behind the stern.

Tại sao, chị của chị tới đây múc nước và cho bọn em hay họ đã giết chị rồi!

Why, your sister came here to draw water and told us that they killed you!

Sau đó có mộtngười đàn bà Samari đến múc nước, và Chúa Jesus xin bà cho Ngài uống nước.

There came a woman of Samaria to draw water and Jesus asked her to give Him a drink.

Họ múc nước đã hoá thành rượu và đem đến cho khách dự tiệc.

Hàng chục người dâncùng gia chủ lấy xô múc nước, cát để dập lửa nhưng bất thành.

Dozens of people with the grab bucket to draw water, sand to put out the fire, but failed.

Danny cầm chiếc thìa nhựa và bắt đầu múc nước Nick đổ vào bát ăn sáng của anh.

Danny picked up the plastic spoon and began to scoop up the water that Nick had poured into his breakfast bowl.

Một người đờn bà Sa- ma- ri đến múc nước. Ðức Chúa Jêsus phán rằng: Hãy cho ta uống.

There cometh a woman of Samaria to draw water: Jesus saith unto her, Give me to drink.

Một người đờn bà Sa- ma- ri đến múc nước. Ðức Chúa Jêsus phán rằng: Hãy cho ta uống.

A woman of Samaria came to draw water. Jesus said to her,"Give me a drink.".

Ông không biết tự đâu ra, nhưng những người giúp việc đã múc nước thì biết.

He didn't know where it came from, though the servants who had drawn the water knew.

Ông không biết rượu đó từ đâu ra nhưng những đầy tớ đã múc nước thì biết rõ.

He didn't know where it came from, though the servants who had drawn the water knew.

Một function là một khối code thực thi nhiều việc theo thứ tự nhất định, như lấy xô rỗng,tới giếng, múc nước, và về nhà.

A function is a block of code that executes tasks in a specific order, like take the empty bucket,go to well, draw water, head back home.

Để lấy nước, bạn cần có một xô rỗng,tiếp đó bạn đi tới giếng nằm giữa làng, múc nước từ giếng lên và trở về nhà.

To get water, you need to take an empty bucket,head to the well in the middle of the village, draw water from the well and head back home.

Cho dù múc nước từ một cái giếng, nấu một bữa ăn với cá, hoặc rửa chân đầy bụi bậm, Đấng Cứu Rỗi đều dành những ngày của Ngài để phục vụ những người khác- giúp đỡ người mệt mỏi và củng cố người yếu đuối.

Whether drawing water from a well, cooking a meal of fish, or washing dusty feet, the Savior spent His days serving others- lifting up the weary and strengthening the weak.

Họ đáp:“ Có một người Ai- cập giải cứu chúng con thoát khỏi tay bọn chăn chiên và còn múc nước cho chúng con và bầy gia súc uống.”.

They said,“An Egyptian delivered us out of the hand of the shepherds and even drew water for us and watered the flock.”.

Đang khi lên dốc,họ gặp mấy cô gái từ thành đi xuống múc nước, và hỏi họ:“ Ông tiên kiến có ở đây không?”.

As they were goingup to the town, they met young women going out to draw water and said to them,"Is the seer here?".

Từ Ta xuất phát điều lớn nhỏ, người nghèo và người giầu múc nước sự sống từ nguồn hằng sống, và ai sẵn lòng và tự do phục vụ Ta sẽ nhận được hết ơn này đến ơn khác.

From Me the small and the great, the poor and the rich draw the water of life as from a living fountain,