Câu hỏi về chất liệu trong tiếng Anh
40 câu tiếng anh khi mua sắm quần áo – Các câu tiếng anh thông dụng khi mua sắm quần áo Show Trong bài học này, các bạn sẽ được học những câu hỏi tiếng anh về quần áo, thể hiện mong muốn, ý kiến của bạn khi đi shopping. Bài học này phù hợp nếu bạn là nhân viên bán hàng hoặc khách đi mua sắm
>> xem thêm: Từ vựng tiếng anh về quần áo Do you need any help? Can I help you? I’m just looking I’m just browsing, thanks Excuse me. Can you help me, please How much is this hat? How much are these jeans? Are you having a sale right now? That shirt’s in the sale What size is it? What size are they? Do you have this in a size 7 Do you have these in a size 12 Have you got it in a smaller size? Have you got it in a larger size? What size are you? What size do you take? I take a size 10 Is this the only colour you’ve got? What do you think of these? I like them I don’t like them I don’t like the colour What are these made of? Could I try this on? Could I try these on? Could I try these shoes on? Could you measure my waist? Where’s the fitting room? Is that a good fit? How do they feel? Do you feel comfortable? It suits you They suit you It’s much too small It’s a little too small It’s a little too big It’s just right They’re just right It doesn’t fit They don’t fit I’ll take it I’ll take them I’ll take this I’ll take these Học 40 câu tiếng anh khi đi mua sắm quần áo qua video:https://tienganhabc.net/wp-content/uploads/2017/07/40-cau-tieng-anh-khi-di-mua-sam-quan-ao.mp4
Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 23/03/2017
English4u – website học tiếng Anh online luôn cung cấp cho các bạn những chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng và quen thuộc. Việc còn lại là bạn hãy truy cập vào website chúng tôi và học chăm chỉ. Bài viết sau đây là từ vựng tiếng Anh chủ đề nguyên vật liệu. Mời bạn theo dõi ở bên dưới. => Từ vựng tiếng Anh về các hành động trong các môn thể thao => Từ vựng tiếng Anh và cụm từ tiếng Anh về chủ đề năng lượng => Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc Từ vựng tiếng Anh chủ đề nguyên vật liệu - Charcoal /’tʃɑ:koul/ than củi - Coal /koul/ than đá - Gas /gæs/ ga - Oil /ɔil/ dầu - Paraffin /’pærəfin/ paraffin - Petrol /’petrəl/ xăng - Asbestos /æz’bestɔs/ mi-ăng - Ash /æʃ/ tro - Cardboard /’kɑ:dbɔ:d/ giấy bồi - Clay /klei/ đất sét - Fiberglass /’faibə glɑ:s/ sợi thủy tinh - Mud /mʌd/ bùn - Paper /’peipə/ giấy - Rubber /’rʌbə/ cao su - Soil /sɔil/ đất - Steam /sti:m/ hơi nước - Brick /brik/ gạch Từ vựng tiếng Anh chủ đề nguyên vật liệu - brick (gạch) - Cement /si’ment/ xi măng - Concrete /’kɔnkri:t/ bê tông - Glass /glɑ:s/ thủy tinh - Gravel /’grævəl/ sỏi - Marble /’mɑ:bl/ đá hoa - Metal /’metl/ kim loại - Plastic /’plæstik/ nhựa - Sand /sænd/ cát - Slate /sleit/ ngói - Stone /stoun/ đá - Wood /wud/gỗ Ví dụ: - This charcoal is the most familiar form of carbon, but it is not absolutely pure, as it necessarily contains the ash of the wood from which it was made. => Loại than củi này là một dạng của carbon, nhưng nó không hoàn toàn tinh khiết, vì tất nhiên là có chứa tro của loại gỗ tạo thành nó. - The national average price of gas this Labor Day weekend will be its lowest at this time of year since 2004. => Giá ga trung bình trên toàn quốc trong dịp lễ Lao động cuối tuần này sẽ ở mức thấp nhất kể từ năm 2004. - Glass wool, which is one product called “fiberglass” today, was invented in 1938, as a material to be used as thermal building insulation. => Bông thủy tinh, hay một sản phẩm được gọi là “sợi thủy tinh” ngày nay, đã được phát minh vào năm 1938, như là một vật liệu được sử dụng để cách nhiệt trong xây dựng. - A gravel garden is a great option. => Một khu vườn sỏi là một lựa chọn tuyệt vời. - This statue is made of marble. => Bức tượng này được làm từ đá hoa. Hãy lưu về và học từ vựng tiếng Anh chủ đề nguyên vật liệu phía trên nhé. Bạn nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, đây là cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và được nhiều người áp dụng nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này và chúc bạn luôn thành công!
Khi muốn đặt câu hỏi cho ai đó thì chúng ta không thể không dùng tới các từ để hỏi, trong đó what là từ để hỏi phổ biến trong tiếng Anh. Trong các cuộc hội thoại tiếng Anh, chúng ta thường xuyên bắt gặp những câu hỏi với what. Vậy What được sử dụng như thế nào và cách trả lời câu hỏi what trong tiếng Anh có gì đặc biệt, chúng ta cùng khám phá chủ đề này nhé: a. “What” để hỏi đồ vật, sự vậtKhi các em muốn hỏi về bất cứ đồ vật, sự vật, sự việc nào, bạn có thể đặt câu hỏi với what. Ví dụ:
b. “What” để hỏi tênChắc hẳn mỗi người trong số chúng ta không thể quên được bài học tiếng Anh đầu tiên về tên tuổi, cách hỏi tên, giới thiệu tên với người khác khi lần đầu gặp mặt. Câu hỏi với what trong trường hợp này vừa là để hỏi tên đối phương vừa là câu hỏi lịch sự khi giao tiếp tiếng Anh với ai đó mới gặp lần đầu. Nếu câu hỏi “what’s your name?” (Tên bạn là gì?) đã quá quen thuộc thì các bạn có thể tham khảo ví dụ hỏi tên người dưới đây:
c. What dùng để hỏi màu sắc của đồ vậtKhi muốn hỏi về màu sắc của một đồ vật nào đó, ta có câu hỏi như sau: ➤ Cách hỏi về màu sắc một đồ vật nào đó ★ What color is your + …………? (... của bạn màu gì?) ★ What color is it? (Nó màu gì?) ➤ Cách trả lời: ★ It is + (color). (Nó màu ...) ★ It’s + (color). (Nó màu ...) ➤ Cách hỏi về màu sắc của nhiều đồ vật: ★ What color are your + …………………? (... của bạn màu gì?) ★ What color are they? (Nó màu gì?) ★ Cách trả lời: (Chúng màu ...) (Chúng màu ...) ➤ Các mẫu câu cần ghi nhớ:
Trên đây là bài học về cách sử dụng từ để hỏi “What” trong một vài trường hợp cụ thể, hy vọng các em đã nắm được phần nào bài học về các cách đặt câu hỏi với từ “What”.. |