Cho khí clo tác dụng với dung dịch X ở nhiệt độ thường thu được clorua vôi

Câu 1: Cho một lượng nhỏ clorua vôi vào dung dịch HCl đặc đun nóng thì hiện tượng quan sát được là: 

  • B. Không có hiện tượng gì
  • C. Clorua vôi tan
  • D. Clorua vôi tan, có khí không màu thoát ra

Câu 2: Khi bị nung nóng, kaloclorat đồng thời bị phân hủy theo hai cách: 

  1.  Tạo ra oxi và kali clorua
  2. Tạo ra kali peclorat và kali clorua

Tính xem có boa nhiêu phần trăm khối lượng kali clorat đã phân hủy theo phản ứng [1] và phản ứng [2], biết rằng khi thủy phân 61,25 gam kali clorat thì thu được 14,9 gam kali clorua?

  • A. 30% và 70%
  • B. 40% và 60%
  • D. 55% và 45%

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách

  • A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
  • D. cho khí flo tác dụng cới dung dịch NaOH.

Câu 4: Trong công nghiệp, nước Gia-ven được điều chế bằng cách

  • A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • C. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.
  • D. cho khí flo tác dụng với dung dịch NaOH.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp muối NaCl và NaClO.
  • B. Clorua vôi là chất bột màu trắng, xốp, có tính oxi hóa mạnh.
  • C. Nước Gia-ven dung để tẩy trắng vải, sợi và tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh.

Câu 6: Nung 24,5 gam KClO$_{3}$. Khí thu được tác dụng hết với Cu [lấy dư]. Phản ứng cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Cu dùng ban đầu 4,8g. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO$_{3}$?

Câu 7: Muối NaClO có tên là: 

  • A. Natri hipocloro
  • C. Natri hipoclorat
  • D. Natri peclorat

Câu 8: Công thức cấu tạo nào sau đây là cua axit hipocloro?

  • B. H-O-Cl
  • C. H-O=Cl
  • D. H-Cl=O

Câu 9: Cho các phản ứng sau:

  1. Cl$_{2}$ + NaOH → NaCl + NaClO + H$_{2}$O
  2. NaClO + CO$_{2}$ + H$_{2}$O → NaHCO$_{3}$ + HClO
  3. Cl$_{2}$ + Ca[OH]$_{2}$ → CaOCl$_{2}$ + H$_{2}$O
  4. CaOCl$_ {2}$+ CO$_{2}$+ H$_{2}$O → CaCO$_{3}$+ CaCl$_{2}$ + HClO

Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

Câu 10: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N$_{2}$ và Cl$_{2}$ vào dung dịch Ca[OH]$_{2}$ư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thể tích của Cl$_{2}$ trong hỗn hợp trên là

  • A. 88,38%    
  • C. 25,00%    
  • D. 11,62%

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí Cl$_{2}$ [đktc] vào 200 ml dung dịch NaOH [ở nhiệt độ thường]. Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,5M [giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi]. Nông độ mol ban đầu của dung dịch NaOH là

Câu 12: Clorua vôi có công thức hóa học là CaOCl$_{2}$. Clo trong hợp chất này có số hóa trị là: 

Câu 13: Khi bị nung nóng, kali clorat bị phân hủy theo hai phản ứng sau: 

                                      2KClO$_{3}$ $ \overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$ 2KCl + 2O$_{2}$

                                      4KClO$_{3}$ $ \overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$ 3KClO$_{4}$ + KCl

Tính chất của KClO$_{3}$ được diễn tả theo phát biểu nào sau đây?

  • A. KClO$_{3}$ không có tính oxi hóa và tính khử
  • B. KClO$_{3}$ chỉ có tính khử
  • C. KClO$_{3}$ chỉ có tính oxi hóa

Câu 14: Tên gọi của hợp chất NaClO$_{3}$ là: 

  • A. Natri clorơ
  • C. Natri cloric
  • D. Natri hipocloric

Câu 15: Dãy chất nào sau đây tác dụng với CO$_{2}$ của không khí?

  • A. NaClO$_{3}$, KClO, CaOCl$_{2}$
  • C. KClO$_{3}$, CaOCl$_{2}$
  • D. NaClO, KClO$_{3}$

Câu 16: Hỗn hợp X gồm KClO$_{3}$, Ca[ClO$_{3}]_{2}$, CaCl$_{2}$ và KCl có khối lượng 82,3 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 [đktc], chất rắn Y gồm CaCl$_{2}$ và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K$_{2}$CO$_{3}$ 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Thành phần phần trăm khối lượng KCl trong X là

  • A. 25,62%    
  • B. 12,67%    
  • D. 29,77%

Câu 17: Các axit : Pecloric, cloric, clorơ, hipoclorơ có công thức lần lượt là:

  • A. HClO$_{4}$, HClO$_{3}$, HClO, HClO$_{2}$
  • B. HClO$_{4}$, HClO$_{2}$, HClO$_{3}$, HClO.
  • C. HClO$_{3}$, HClO$_{4}$, HClO$_{2}$, HClO.

Câu 18:  Cho sơ đồ:

Cl$_{2}$ + KOH → A + B + H$_{2}$O

Cl$_{2}$+ KOH → A + C + H$_{2}$O

Công thức hoá học của A, B, C, lần lược là :

  • A. KCl, KClO, KClO$_{4}$
  • B. KClO$_{3}$, KCl, KClO.
  • D. KClO$_{3}$, KClO$_{4}$, KCl.

Câu 19: Khả năng tẩy màu của Javen và Clorua voi là do: 

  • A. Dễ phân hủy thành clo và oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
  • B. Có ion ClO$^{-}$ có tính oxi hóa mạnh
  • C. NaClO hoặc CaOCl$_{2}$ tác dụng trực tiếp với chất màu

Câu 20: Axit nào sau đây khi phản ứng với KOH tạo thành kali hipoclorit?

  • B. HClO$_{2}$
  • C. HClO$_{3}$
  • D. HClO$_{4}$

Câu 21: Khi cho dung dịch axit clohidric tac dụng với clorua vôi thu được sản phẩm gồm: 

  • B. CaCl$_{2}$ và HClO
  • C. CaCl$_{2}$ và HCl
  • D. CaCl$_{2}$ và Cl$_{2}$

Câu 22: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần?

  • A. HClO, HClO$_{3}$, HClO$_{2}$, HClO$_{4}$
  • B. HClO$_{4}$, HClO$_{3}$, HClO$_{2}$, HClO.
  • D. HClO$_{4}$, HClO$_{2}$, HClO$_{3}$, HClO.

Câu 23: Clorua vôi, nước Gia-ven [Javel] và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do

  • B. chứa ion Cl$^{-}$, gốc của axit clohiđric điện li mạnh.
  • C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl$_{2}$ với kiềm.
  • D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.

Câu 24: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl$^{-}$ và hipoclorit ClO$^{-}$. Vậy clorua vôi gọi là muối gì ?

  • A. Muối trung hoà.     
  • B. Muối kép.
  • C. Muối của 2 axit.    

Câu 25:  Ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 ?

  • A. Sản xuất diêm.
  • B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
  • C. Sản xuất pháo hoa.

Clorua vôi được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây?  

A. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng.  

B. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường.  

C. Cho clo tác dụng với nước  

D. Cho clo tác dụng với  C a [ O H ] 2 [dạng sữa vôi], ở 30 º C .

Các câu hỏi tương tự

Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc nóng?

A. MnO2, NaCl.

B. NaOH, MnO2

C. KMnO4, MnO2

D. KMnO4, NaCl

Thể tích dung dịch NaOH 1M để tác dụng hoàn toàn với 0,05 mol khí clo ở điều kiện thường : [Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể]

A. 100ml 

B. 50ml

C. 500ml

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại

A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Ag

Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố

A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch

B. Sự tương tác của sắt và clo

C. Sự tác dụng của kẽm với dung dịch H 2 SO 4  loãng

D. Sự phân hủy kali pemanganat khi đun nóng

Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây:

A. NaCl và H2SO4

B. KCl và H2SO4

C. HCl và MnO2

D. HCl và KMnO4

Cho phản ứng xảy ra khi cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH:

      Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này clo có vai trò:

A. chất oxi hóa

B. chất khử

C. chất tham gia phản ứng

D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

Cho 17,4 gam M n O 2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc [dư], đun nóng. Cho toàn bộ khí clo thu được tác dụng hết với một kim loại M có hóa trị 2 thì thu được 22,2 gam muối. Kim loại M là

A. Ca

B. Zn

C. Cu

D. Mg

Câu 6: Trong dãy các chất sau, dãy gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo là: A. B. Na, H2, N2. C. dd KOH, H2O, dd KF. D. dd NaOH, dd NaBr, dd NaI. E. Fe, K, O2. Câu 7: Trong PTN, khí clo thường được điều chế từ: A. B. NaCl + H2SO4 [đ]. C. HCl [đ] + KMnO4. D. F2 + KCl. E. NaCl [điện phân dd]. Câu 8: Chọn phát biểu sai: A. Khí HCl không làm đổi màu quì tím. B. Dd HCl có tính axit mạnh. C. Cu bị hòa tan trong dd axit HCl khi có mặt O2. D. Fe hòa tan trong dd axit HCl tạo muối FeCl3. Câu 9: Khí clo và khí hiđro phản ứng ở điều kiện: A. B. nhiệt độ thấp dưới 0oC. C. trong bóng tối, nhiệt độ thường 25oC. D. có chiếu sáng. E. trong bóng tối. Câu 10: Nước Javel là hỗn hợp của các chất: A. B. NaCl, NaClO, H2O. C. HCl, HClO, H2O. D. NaCl, NaClO3, H2O. E. NaCl, NaClO4,

Video liên quan

Chủ Đề