Công thông tin Đại học Mở TPHCM

Trường Đại học Mở TP.HCM

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH

- Ký hiệu:MBS

- Địa chỉ:35-37 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q1, Tp.HCM

- Điện thoại: 028.39207627; 08.39300072; - Hotline: 1800585884

- Email:

- Website: www.ou.edu.vn

CƠ SỞ TRỰC THUỘC:

- Cơ sở 1: 97 Võ Văn Tần P6 Q3 Tp.HCM

- Cơ sở 2: 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

- Cơ sở 3: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.

- Cơ sở 4: 02 Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

- Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, Tp.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.

- Cơ sở 6: Phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Trường Đại học Mở Tp.HCM thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 [dự kiến] của Trường như sau:

Chỉ tiêu dự kiến:4,900

Mã trường: MBS

1. Đối tượng tuyển sinh:

-Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành] hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam [sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT].

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh:

Trường Đại học Mở Tp.HCM tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

3. Phương thức xét tuyển:

PT

Phương thức tuyển sinh

1

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT

2

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

3

Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế [IB] tổng điểm 26 trở lên.

+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge [Anh] theo điểm 3 môn thi [trở lên] đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

4

Ưu tiên xét tuyển HSG THPT

5

Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ

6

Xét tuyển kết quả học tập THPT [Học bạ]

4. Nguyên tắc xét tuyển:

- Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

4.1 Phương thức 1 và 2:

- Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT vàkhông sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

4.2 Phương thức 3 đến 6:

- Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển.

-Xét lần lượt các phương thức từ 3 đến phương thức 6 đến khi đủ chỉ tiêu.

- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Thí sinh [căn cứ theo số CMND/CCCD] được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng [NV] và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp [NV1 là NV ưu tiên cao nhất]; thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 01 [một] NV duy nhất.

>>Phương thức 3:Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:

[1] Dựatrênbài thi tú tài quốc tế [IB] tổng điểm 26 trở lên.

[2] Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge [Anh] theo điểm 3 môn thi [trở lên] đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

[3] Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

>>Phương thức 4:Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi.Điều kiện đăng ký xét tuyển:

[1] Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;

[2] Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10,lớp 11 vàhọc kỳ 1 lớp 12;

[3] Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 vàhọc kỳ 1 năm lớp 12đạt loại giỏi.

[4] Điểm trung bìnhcác môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.

>>Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

- Điều kiện đăng ký:thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

[1] Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;

[2] Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ:IELTS đạt 6.0[hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2].

+ Các ngành còn lại:IELTS đạt 5.5[hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2].

>>Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

- Điều kiện đăng ký hồ sơ:Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển [Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên] phải đạt từ18,00điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học [đại trà và chất lượng cao], Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ20,00điểm trở lên.

- Điểm Đăng ký xét tuyển [ĐĐKXT] phương thức 4, 5, 6 được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i [i từ 1 đến 3] trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

- Điểm xét tuyển [ĐXT] được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

Trong đó:

HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển [Tham khảo PL1].

[Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ - Tham khảo PL2].

Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển sẽ thông báo cụ thể tại website tuyensinh.ou.edu.vn.

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

STT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình đại trà

01

Ngôn ngữ Anh [1]

7220201

80

Toán, Lý, Anh [A01]
Toán, Văn, Anh [D01]
Văn, Sử, Anh [D14]
Văn, KHXH, Anh [D78]

02

Ngôn ngữ Trung Quốc [1]

7220204

34

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
[D01-D06, DD2];
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
[D78-D83, DH8]

03

Ngôn ngữ Nhật [1]

7220209

56

04

Ngôn ngữ Hàn Quốc [1]

7220210

18

05

Kinh tế

7310101

100

Toán, Lý, Hóa [A00];
Toán, Lý, Anh [A01];
Toán, Hóa, Anh [D07]
Toán, Văn, Anh [D01];

06

Xã hội học

7310301

77

Toán, Lý, Anh [A01];
Văn, Sử, Địa [C00];
Toán, Văn, Ngoại Ngữ [D01-D06, DD2];
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ [D78-D83, DH8]

07

Đông Nam Á học

7310620

98

08

Quản trị kinh doanh

7340101

96

Toán, Lý, Hóa [A00];
Toán, Lý, Anh [A01];
Toán, Văn, Anh [D01];
Toán, Hóa, Anh [D07]

09

Marketing

7340115

44

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

52

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

88

12

Kế toán

7340301

92

13

Kiểm toán

7340302

40

14

Quản lý công[Ngành mới]

7340403

20

15

Quản trị nhân lực

7340404

28

Toán, Lý, Hóa [A00];
Toán, Sử, Văn [C03];
Toán, Văn, Anh [D01];
Toán, Lý, Anh [A01]

16

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

64

Toán, Lý, Hóa [A00];
Toán, Lý, Anh [A01];
Toán, Văn, Anh [D01];
Toán, Hóa, Anh [D07]

17

Luật [2]

7380101

48

Toán, Lý, Hóa [A00];
Toán, Lý, Anh [A01];
Văn, Sử, Địa [C00];
Toán, Văn, Ngoại Ngữ [D01, D03, D05, D06]

18

Luật kinh tế [2]

7380107

68

19

Công nghệ sinh học

7420201

119

Toán, Lý, Hóa [A00];
Toán, Hóa, Anh [D07];
Toán, Lý, Sinh [A02]
Toán, Hóa, Sinh [B00];

20

Khoa học máy tính [3]

7480101

72

Toán, Lý, Hóa [A00];
Toán, Lý, Anh [A01];
Toán, Văn, Anh [D01];
Toán, Hóa, Anh [D07]

21

Công nghệ thông tin [3]

7480201

84

22

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [3]

7510102

119

23

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

24

Công nghệ thực phẩm

7540101

56

Toán, Lý, Hóa [A00];
Toán, Hóa, Anh [D07];
Toán, Lý, Anh [A01];
Toán, Hóa, Sinh [B00]

25

Quản lý xây dựng [3]

7580302

70

Toán, Lý, Hóa [A00];
Toán, Lý, Anh [A01];
Toán, Văn, Anh [D01];
Toán, Hóa, Anh [D07]

26

Công tác xã hội

7760101

70

Toán, Lý, Anh [A01];
Văn, Sử, Địa [C00];
Toán, Văn, Ngoại Ngữ [D01-D06, DD2];
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ [D78-D83, DH8]

27

Du lịch

7810101

26

Toán, Lý, Hóa [A00];
Toán, Sử, Văn [C03];
Toán, Văn, Anh [D01];
Toán, Lý, Anh [A01]

B.

Chương trình chất lượng cao

01

Ngôn ngữ Anh [1]

7220201C

95

Toán, Lý, Anh [A01]
Toán, Văn, Anh [D01]
Văn, Sử, Anh [D14]
Văn, KHXH, Anh [D78]

02

Ngôn ngữ Trung Quốc [1]

7220204C

17

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
[D01-D06, DD2]
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
[D78-D83, DH8]

03

Ngôn ngữ Nhật [1]

7220209C

17

04

Kinh tế [Ngành mới] [1]

7310101C

20

Toán, Hóa, Anh [D07];
Toán, Lý, Anh [A01];
Toán, Văn, Anh [D01];
Toán, KHXH, Anh [D96]

05

Quản trị kinh doanh [1]

7340101C

125

06

Tài chính ngân hàng [1]

7340201C

100

07

Kế toán [1]

7340301C

70

08

Luật kinh tế [1]

7380107C

45

Toán, Hóa, Anh [D07];
Toán, Lý, Anh [A01];
Toán, Văn, Anh [D01];
Văn, Sử, Anh [D14]

09

Công nghệ sinh học

7420201C

28

Toán, Sinh, Anh [D08];
Toán, Lý, Anh [A01];
Toán, Hóa, Sinh [B00];
Toán, Hoá, Anh [D07]

10

Khoa học máy tính [3]

7480101C

25

Toán, Lý, Hóa [A00];
Toán, Văn, Anh [D01];
Toán, Hóa, Anh [D07];
Toán, Lý, Anh [A01]

11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây [3]

7510102C

28

Ghi chú:

[1] Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

[2] Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

[3] Môn Toán hệ số 2;

- Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc [đại trà, chất lượng cao], Ngôn ngữ Nhật [đại trà, chất lượng cao], Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

- Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.

Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ quốc tế

Tiếng Anh

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Nhật

Điểm quy đổi

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL IPT

HSK cấp độ 3

HSK cấp độ 4

TOCFL cấp độ 3

TOCFL cấp độ 4

JLPT cấp độ N3

>=6.0

>=71

>=545

>=180

>=125

>=161

10.0

5.5

69-70

525-544

261-300

114-124

141-160

9.0

5.0

61-68

500-524

221-260

104-113

121-140

8.0

4.5

53-60

475-499

180-220

94-103

95-120

7.0

HỌC PHÍ DỰ KIẾN CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐH CHÍNH QUY

ÁP DỤNG KHÓA 2022 - NĂM HỌC 2022-2023

Chương trình đại trà

NGÀNH/NHÓM NGÀNH

MỨC HỌC PHÍ BÌNH QUÂN

CÔNG NGHỆ SINH HỌC, CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

24,000,000

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ XÂY DỰNG

25,000,000

KHOA HỌC MÁY TÍNH, HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.

25,000,000

KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN,TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG, QUẢN TRỊ KINH DOANH, MARKETING, KINH DOANH QUỐC TẾ, QUẢN TRỊ NHÂN LỰC, LUẬT, LUẬT KINH TẾ, LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG, DU LỊCH.

23,000,000

KINH TẾ - QUẢN LÝ CÔNG - XÃ HỘI HỌC- CÔNG TÁC XÃ HỘI- ĐÔNG NAM Á HỌC.

20,000,000

NGÔN NGỮ NHẬT, NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC, NGÔN NGỮ ANH, NGÔN NGỮ HÀN QUỐC.

23,000,000

Chương trình chất lượng cao

NGÀNH/NHÓM NGÀNH

MỨC HỌC PHÍ BÌNH QUÂN

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG, QUẢN TRỊ KINH DOANH, LUẬT KINH TẾ, KẾ TOÁN,NGÔN NGỮ ANH, NGÔN NGỮ NHẬT, NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC, KINH TẾ.

39,000,000

KHOA HỌC MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.

40,500,000

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

40,500,000

Ghi chú: Học phí tăng [nếu có] không quá 10% mỗi năm theo Quy định

Video liên quan

Chủ Đề