Could you do me a favor nghĩa là gì năm 2024

Could you do me a favor nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Anh (Mỹ)

Can you do something that would help me?

Câu trả lời được đánh giá cao

Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.

Could you do me a favor nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Anh (Mỹ)
  • Tiếng Filipino

asking someone to do something

Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.

Could you do me a favor nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Could you do me a favor nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Trung (Taiwan)

@mises: 你可以幫我嗎?

Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.

Could you do me a favor nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Anh (Mỹ)

It is saying if you can help him.

Another way of saying: Can you help me?

Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.

Could you do me a favor nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Trung (Taiwan)

Could you do me a favor nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Để hỏi xin sự giúp đỡ của ai, em dùng các cấu trúc sau: - Can/ Could you help me, please?

* Để hỏi xin sự giúp đỡ của ai, em dùng các cấu trúc sau:

Quảng cáo

Could you do me a favor nghĩa là gì năm 2024

- Can/ Could you help me, please? (Bạn có thể làm ơn giúp tôi được không?)

- Could you do me a favour? (Bạn có thể giúp tôi được không?)

- I need a favour. Can/ Could you...? (Tôi cần giúp đỡ. Bạn có thể...?)

* Để đáp lại, em có thế nói:

- Certainly/ Of course/ Sure. (Chắc chắn rồi.)

- No problem. (Không thành vấn đề.)

- What can I do for you? (Tôi có thể làm gì cho bạn?)

- How can I help you? (Tôi có thể giúp bạn như thế nào?)

- I'm sorry. I’m really busy. (Tôi xin lỗi. Tôi thật sự đang bận.)

* Đề nghị giúp đỡ (Offering assistance)

Đề nghị giúp đỡ ai, em dùng các cấu trúc sau:

- May I help you? (Tôi có thể giúp bạn được không?)

- Do vou need any help? (Bạn có cần giúp đỡ gì không?)

- Let me help you. (Hãy để tôi giúp bạn nhé.)

* Để đáp lại, em nói:

- Yes/ No, thanks/ thank you. (Vâng/ Không, cảm ơn.)

- Yes. That's very kind of you. (Vâng. Bạn thật tốt bụng.)

- No, thanks/ thank you. I'm fine. (Không, cảm ơn. Tôi ổn.)

  • Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai - Present simple as future Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình, lịch trình... (đối với các phương tiện vận chuyển công cộng, lịch chiếu phim.) Getting started - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8

Identify the activities that Ho Chi Mirth Young Pioneer and Organization (Y&Y) participate in. Check (✓) the boxes, then add activities to the list.