Đại học đồng tháp có những ngành nào
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu từng ngành của trường Đại học Đồng Tháp năm học 2020-2021: Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Giáo dục Mầm non 7140201 280 Giáo dục Tiểu học 7140202 80 Giáo dục Chính trị 7140205 30 Giáo dục Thể chất 7140206 30 Sư phạm Toán học 7140209 40 Sư phạm Tin học 7140210 40 Sư phạm Vật lý 7140211 30 Sư phạm Hóa học 7140212 40 Sư phạm Sinh học 7140213 30 Sư phạm Ngữ văn 7140217 30 Sư phạm Lịch sử 7140218 30 Sư phạm Địa lý 7140219 30 Sư phạm Âm nhạc 7140221 30 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 30 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 40 Sư phạm Công nghệ 7140246 30 Việt Nam học - Hướng dẫn viên du lịch - Quản lý nhà hàng và khách sạn 7310630 110 Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh 7220201 120 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 120 Quản lý văn hóa 7229042 40 Quản trị kinh doanh 7340101 110 Tài chính - Ngân hàng 7340201 60 Kế toán 7340301 130 Khoa học môi trường 7440301 50 Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) 7480101 80 Nông học 7620109 40 Nuôi trồng thủy sản 7620301 95 Công tác xã hội 7760101 85 Quản lý đất đai 7850103 40 II. Hệ Cao đẳng Giáo dục Mầm non 51140201 120 - Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHĐT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi THPT năm 2023 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; - Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: Điểm tổ hợp các môn xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT đạt từ 18,0 trở lên hoặc điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; - Đối với các ngành đào tạo giáo viên: + Xét tuyển trình độ ĐH: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Riêng các ngành có môn Năng khiếu: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 5,0 điểm trở lên; + Xét tuyển trình độ CĐ ngành Giáo dục Mầm non: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên; - Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2023 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐHĐT quy định. 5. Học phí Học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Đồng Tháp như sau: - Hệ đại học: + Các ngành Khoa học tự nhiên, năng khiếu: 11,700,000 đồng/năm học. + Các ngành Khoa học xã hội và các ngành khác: 9,800,000 đồng/năm học. - Hệ cao đẳng: + Các ngành Khoa học tự nhiên: 9,400,000 đồng/năm học. + Các ngành Khoa học xã hội: 7,800,000 đồng/năm học. II. Các ngành tuyển sinhTên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 314 Giáo dục Tiểu học 7140202 C01, C03, C04, D01 604 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, D01, D14 20 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T05, T06, T07 101 Sư phạm Toán học - Chương trình đại trà - Chương trình Toán tiếng Anh 7140209 A00, A01, A02, A04, D90 54 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, A02, A04, D90 125 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, A04, D90 20 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, A06, B00, D07, D90 20 Sư phạm Sinh học 7140213 A02, B00, B02, D08, D90 20 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, C19, D14, D15 89 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, D14, D09 20 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D10, A07 20 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00, N01 112 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00, H07 143 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15, D13 223 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00, A01, A02, A04 24 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, A02, B00, D90 384 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 C00, D14, D15, A07 247 Việt Nam học - Hướng dẫn viên du lịch - Quản lý nhà hàng và khách sạn 7310630 C00, C19, C20, D01 90 Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch 7220201 D01, D14, D15, D13 200 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D14, D15 250 Quản lý văn hóa 7229042 C00, C19, C20, D14 40 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10 150 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D10 90 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 200 Khoa học môi trường (Môi trường, An toàn sức khỏe môi trường) 7440301 A00, B00, D07, D08 40 Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) 7480101 A00, A01, A02, A04, D90 190 Nông học (Bảo vệthực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) 7620109 A00, B00, D07, D08 40 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D07, D08 60 Công tác xã hội 7760101 C00, C19, C20, D14 40 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, B00, D07 50 Giáo dục Công dân 7140204 C00, C19, D01, D14 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, C00, C19, D01 50 Địa lý học 7310501 A07, C00, D14, D15 30 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D10 40 Quản lý công 7340403 A00, A01, C15, D01 40 Luật 7380101 A00, C00, C14, D01 80 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A02, B00, D08 80 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A02, A04, D90 110 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D07, D08 30 II. Hệ Cao đẳng Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M05, M07, M11 112 *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp như sau: Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Hệ Đại học Giáo dục Mầm non 21 24 18,5 23 19 22,5 19 22,25 23,23 28,00 Giáo dục Tiểu học 19,5 - 20 24 22 26 19 25,5 23,28 28,30 Giáo dục Chính trị 18 - 18,5 24 19 24 24,25 27 25,80 Không xét Giáo dục Thể chất 22 23 17,5 22,93 23 23 18 21,45 25,66 Không xét Sư phạm Toán học 18,5 - 18,5 24 24 27 23,1 29 24,17 Không xét Sư phạm Tin học 19 - 18,5 24 19 24 19 24 19,00 26,20 Sư phạm Vật lý 18 - 18,5 24 22 24 22,85 28,5 23,98 Không xét Sư phạm Hóa học 18 - 18,5 24 23 24 23,95 29 24,45 Không xét Sư phạm Sinh học 20,35 - 18,5 24 19 24 21,85 27 23,20 Không xét Sư phạm Ngữ văn 19 - 18,5 24 23 24 21 28 26,40 Không xét Sư phạm Lịch sử 18 - 18,5 24 19 24 26 27 27,40 Không xét Sư phạm Địa lý 18.5 - 18,5 24 19 24 25 28 25,57 Không xét Sư phạm Âm nhạc 22 24 17,5 21 19 22 18 22 18,00 24,96 Sư phạm Mỹ thuật 22 22 17,5 18,35 19 22 18 22 18,00 22,00 Sư phạm Tiếng Anh 19,5 - 18,5 24 24 25 19 26 23,79 28,50 Sư phạm Công nghệ - - 18,5 24 19 24 19 24 19,00 25,00 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19 24 19,00 25,00 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 23,25 26,5 20,25 28,00 Ngôn ngữ Anh 14 18 15 20 17 20 16 20 18,00 24,00 Ngôn ngữ Trung Quốc 18 18 20,5 20 23 25 16 24 18,00 25,00 Quản lý văn hóa 14 18 15 19 15 19 15 19 15,00 19,00 Việt Nam học 17 18 15 19 16 19 15 19 15,00 20,00 Quản trị kinh doanh 14 18 15 19 19 20 15,5 24 15,00 19,00 Tài chính - Ngân hàng 14 18 15 19 18 19 15 24 15,00 19,00 Kế toán 14 18 16 20 19 20 15,5 22 15,00 19,00 Khoa học môi trường 14 18 15 19 15 19 15 19 15,00 19,00 Khoa học Máy tính (CNTT) 14 18 15 20 15 19 15 20 15,00 19,00 Nông học 14 18 15 19 15 19 15 19 15,00 19,00 Nuôi trồng thủy sản 14 18 15 19 15 19 15 19 15,00 19,00 Công tác xã hội 14 18 15 19 15 19 15 19 15,00 19,00 Quản lý đất đai 20,7 15 19 15 19 15 19 15,00 19,00 Giáo dục công dân 26,51 Không xét Tâm lý học giáo dục 15,00 19,00 Địa lý học 15,00 19,00 Quản lý công 15,00 19,00 Luật 15,50 24,00 Công nghệ sinh học 15,00 19,00 Công nghệ thông tin 16,00 22,00 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00 19,00 Hệ Cao đẳng Giáo dục Mầm non 19 22 16,5 19,5 17 19,5 17 19,5 23,00 27,00 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |