Đại học du lịch hà nội lấy bao nhiêu điểm năm 2024

Dưới đây là thống kê điểm chuẩn ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành của các trường đại học tại hà nội giúp các em có thể tham khảo để có lựa chọn đúng đắn nhất cho mình

Những năm gần đây, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đang trở thành một trong những ngành hot do cơ cấu kinh ngành kinh tế quốc gia đang dần thay đổi. Dưới đây là thống kê điểm chuẩn ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành của các trường đại học giúp các em có thể tham khảo để có lựa chọn đúng đắn nhất cho mình

Điểm chuẩn khoa du lịch các trường đại học ở Hà Nội

Tên trường Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Đại học thủ đô Hà Nội D1 30,42 (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) Đại học Hà Nội D01 29,68 (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học quốc gia Hà Nội C00 24,75 D78 22 D01 21,75 D02 18 D05 18 D06 18 D79 18 D80 18 D81 18 D82 18 Học viện Báo chí và Tuyên truyền C00 26,5 D78 22 D01 21,75 Viện đại học Mở Hà Nội D01 26,4 Đại học Văn Hóa Hà Nội C00 24,75 Đại học Kinh tế quốc dân A00, A01, D01, D07 22,75 Đại học Thương mại A00, A01, D01 21 Học viện Phụ nữ Việt Nam C00 20 Đại học Công nghiệp Hà Nội A00, A01, D01 18,5 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội A00, A01, B00, D01 18

Điểm chuẩn khoa du lịch các trường đại học ở phía Nam

Tên trường Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Đại học Nha Trang A00, A01, D01, D07 25 (điểm chuẩn xét theo học bạ) Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM A00, A01, D01, D10 22,25 (điểm chuẩn xét theo học bạ) Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM A01, D01, D14, D15 22,5 (điểm chuẩn xét theo học bạ) Đại học Văn Lang A00, A01 22 Đại học Kinh tế TP HCM A00, A01, D01, D07 21,6 Đại học Kinh tế Đà Nẵng A00, A01, D01, D90 20 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM A01 20 (điểm chuẩn xét theo học bạ) Đại học Cần Thơ A00, A01, C02, D01 19,75 Đại học Tài chính - Marketing A00, A01, D01, D96 19,7 Đại học Công nghiệp TP HCM A00, A01, D01, D96 19 Đại học Hoa Sen A00, A01, D01, D03, D09 18,5 Đại học Công nghệ TP HCM A01 18,5 Đại học Nông lâm - Đại học Huế A00, A02, B00, D07 18 Đại học quốc tế Hồng Bàng D02 18 Đại học dân lập Duy Tân A00, A01, C00, D01 18 Đại học Hà Tĩnh A00, D01, C14, C20 18 Đại học Hùng Vương A00, C00, D01, C04 18

Ngành Báo chí, Quan hệ công chúng, Tâm lý học vẫn là các ngành có điểm cao trong khối nhân văn - Ảnh: NAM TRẦN

Trường đại học Khoa học xã hội & Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội): Ngành hot đều trên 28 điểm

Các ngành xét tuyển theo tổ hợp C00 của Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội có điểm chuẩn cao hơn các tổ hợp khác trong cùng một ngành từ 1,5 đến hơn 2,0 điểm. Ngành Quan hệ công chúng với tổ hợp C00 có điểm chuẩn 28,75, trong khi ở tổ hợp xét tuyển khác có điểm chuẩn từ 26,20 đến 27,50.

Ngành Báo chí, Đông Phương học với tổ hợp C00 có điểm chuẩn 28,50, trong khi ở tổ hợp khác điểm chuẩn của ngành này là 25,50 đến 26,50. Các ngành Tâm lý học, Hàn Quốc học... cũng có điểm chuẩn cao.

Một số ngành có điểm chuẩn thấp là Tôn giáo học, Nhân học, Triết học...

Chi tiết điểm chuẩn các ngành:

Đại học du lịch hà nội lấy bao nhiêu điểm năm 2024

Nguồn: Trường đại học Khoa học xã hội & Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Năm 2022, Trường đại học Khoa học xã hội & Nhân văn thu hút sự quan tâm của dư luận khi công bố điểm chuẩn một số ngành ở mức cao ngất. Cụ thể, Báo chí 29,9 điểm, Đông Phương học 29,95 điểm, Hàn Quốc học 29,95 điểm, Khoa học quản lý 29 điểm, Quan hệ công chúng 29,95 điểm...

So với năm trước, điểm chuẩn các ngành của trường này đều hạ nhiệt.

Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội): Cao nhất 25,65 điểm

Trường đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cho 28 chuyên ngành.

Điểm chuẩn dao động 20 - 25,65 (thang điểm 30) và từ 33,4 - 34,85 (thang điểm 40).

Theo thang điểm 30, ngành Kỹ thuật điện tử và Tin học có điểm chuẩn cao nhất 25,65 điểm, kế tiếp là ngành Hóa dược 24,6 điểm, có 8 ngành cùng có mức điểm chuẩn 20.

Ngành Khoa học dữ liệu có điểm chuẩn vào trường cao nhất là 34,85 (xét theo thang 40). Trước đó, năm 2022, ngành này cũng lấy điểm chuẩn cao nhất với 26,45 (xét theo thang 30).

Năm nay, Trường đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển tổng 1.750 chỉ tiêu trình độ đại học với 6 phương thức xét tuyển.

Trong đó nhà trường dành khoảng 60% chỉ tiêu xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Lãnh đạo nhà trường cho biết con số này có thể cao hơn nếu các phương thức xét tuyển khác chưa đủ chỉ tiêu.

Năm học 2023-2024, mức học phí của trường dao động 15,2 - 35 triệu đồng/năm. Học phí sẽ thu theo học kỳ.

Trường đại học Y dược: Điểm chuẩn từ 23,55 - 26,75

Cao nhất là ngành y khoa với 26,75 điểm, kế tiếp ngành răng - hàm - mặt điểm chuẩn 26,80.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT

Ngành học

Điểm chuẩn

Tổ hợp xét tuyển

1

Y khoa

26.75

B00

2

Duợc học

24.35

A00

3

Điều dưỡng

23.85

B00

4

Răng Hàm Mặt

26.80

B00

5

KT Xét nghiệm y học

23.95

B00

6

KT Hình ảnh y học

23.55

B00

Trường đại học Ngoại ngữ điểm chuẩn từ 26,68 - 37,21 điểm

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

37.21

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

35.90

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.61

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

36.23

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.55

6

Ngôn ngữ Nga

7220202

33.30

7

Ngôn ngữ Pháp

7220203

34.12

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

35.55

9

Ngôn ngữ Đức

7220205

34.35

10

Ngôn ngữ Nhật

7220209

34.65

11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

35.40

12

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

33.04

13

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

7220212QTD

34.49

14

Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT)

7903124

26.68

Điểm chuẩn Trường đại học Việt Nhật

TT

Ngành học

Điểm chuẩn

1

Nhật Bản học

22

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

21

3

Kỹ thuật xây dựng

20

4

Kỹ thuật cơ điện tử

20

5

Nông nghiệp thông minh và bền vững

20

6

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

20

Điểm chuẩn Trường đại học Luật

TT

Ngành học/Mã ngành

Chỉ tiêu

Các tổ hợp xét tuyển

Khối

Điểm trúng tuyển

1.

Luật

(7380101)

180

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

27.5

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

24.35

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

D01

25.10

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

D03

24.60

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

25.10

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

24.28

2.

Luật chất lượng cao

(380101CLC)

108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

25.10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

3.

Luật thương mại quốc tế

(7380109)

46

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.70

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

4.

Luật kinh doanh

(7380110)

100

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.29

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D03

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

Điểm chuẩn Trường đại học Kinh tế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

(thang điểm 40)

Tiêu chí phụ

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm môn Toán

Thứ tự nguyện vọng

I

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

34.54

7.8

NV1

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

34.25

8.2

NV1, NV2, NV3, NV4, NV5

3

7340301

Kế toán

34.1

7.8

NV1, NV2, NV3

II

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

1

7310106

Kinh tế quốc tế

35.7

8.6

NV1

2

7310101

Kinh tế

34.83

8.2

NV1, NV2

3

7310105

Kinh tế phát triển

34.25

7.8

NV1, NV2

Điểm chuẩn Trường đại học Giáo dục

Mã ngành

Tên ngành

Điểm

chuẩn

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

25,58

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

27,17

GD3

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

Ngành du lịch lấy bao nhiêu điểm 2023?

Năm 2023, điểm chuẩn Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chương trình thường lấy 24 điểm (tổ hợp môn A00; A01; C02; D01) và chương trình chất lượng cao là 22.95 (tổ hợp môn A01; D01; D07).

Đại học An ninh năm 2023 lấy bao nhiêu điểm?

Còn tại Trường Đại học An ninh nhân dân, điểm trúng tuyển Phương thức 3 tuyển sinh đại học chính quy tuyển mới năm 2023, mức điểm chuẩn dao động từ 18.62 đến 21.14 đối với nam; từ 18.1 đến 24.16 đối với nữ - khu vực phía Nam.

Hướng dẫn viên du lịch quốc tế lấy bao nhiêu điểm?

Chuyên ngành Lữ hành, hướng dẫn du lịch lấy 25,8 điểm khối C00 và 24,8 điểm khối D01; D78; D96; A16. Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế với mức điểm chuẩn là 31,4 điểm (thang điểm 40), với 5 tổ hợp môn D01; D78; D96; A16; A00.

Ngành Văn hóa du lịch khối C bao nhiêu điểm?

Cụ thể, ngành Du lịch - Văn hoá du lịch có số điểm thấp nhất với 26 điểm (khối C) và 25 điểm (khối D). Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có số điểm chuẩn cao nhất là 27,5 điểm (khối C) và 26,5 điểm (khối D). So với năm 2021, mức điểm chuẩn này tăng 0,2 điểm.