Danh mục hóa chất dùng trong y tế năm 2024
BỘ Y TẾ Số: 65/2000/QĐ-BYT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 13 tháng 1 năm 2000 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côntrùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng,cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2000. Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 197/1998/QĐ-TTg ngày 10/10/1998 của Thủ tướngChính phủ về việc giao cho Bộ Y tế chịu trách nhiệm quản lý Nhà nước về hoáchất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế; Căn cứ Quyết định số 1654/1999/QĐ-BYT ngày 29/05/1999 của Bộ trưởngBộ Y tế ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩndùng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế; Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Banhành kèm theo Quyết định này Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệtkhuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng,cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế năm 2000, bao gồm: 1.Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký để sử dụng tronglĩnh vực gia dụng và Y tế (bảng1) gồm: 24 hoá chất với 81 tên thương mại. 2.Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký nhưng hạn chế sửdụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế (bảng 2) gồm 8 hoá chất. 3.Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụngvà y tế (bảng 3) gồm 17 hoá chất với 84 tên thương mại. 4.Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnhvực gia dụng và y tế (bảng 4) gồm 17 hoá chất với 29 tên thương mại. Điều 2. Nhữnghoá chất, chế phẩm không thuộc qui định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tếsẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng ký sử dụng. Điều 3.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành . Điều 4.Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - BộY tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởngcác đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất,kinh doanh và sử dụng hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng tronglĩnh vực gia dụng và y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨNĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬDỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ (Ban hành theo Quyết định số /2000/QĐ-BYT ngày thángnăm 2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế) BẢNG DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢCPHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ. STT Tên hoá chất Tên thương mại 1 Alpha-Cypermethrin Fendona 10SC 2 Bacillus thuringiensis thuringiensis H14 Bacillus thuringiensis var isaraelensis Bactimos fc Bactimos B, Bactimos G Vecto Bac 12AS 3 Belzyl benzoate Belzyl benzoate 10%lotion 4 Bifenthrin Talstar 10WP, 10SC 5 Cyfluthrin Solfac 050EW, 10WP, Baythroid 6 Cypermethrin Visher 24EW 7 D-allethrin (Pynamin Forte) Fumakilla 0.3 coil; Mosfly coil 0.27; Thaibinh Mosquito coil 0.3; Zebra 0.24 coil; Sumi coil 0.2%, Raidcoil. 8 Deltamethrin Crackdown 10SC; K.Othrin Moustiquaire 1SC; K-Otab.0.4; 0,3 K-Othrin 2.5WP; 5WP; 10ULV K-Obiol 25WP; phấn trừ kiến 0.7%, Kill pest 0.2 bột; K-Othrin 2.0 EW; Deltox; Housetox, Killpest 9 Diazinon Diazinon D 10 Diethyl toluamid Deet; Micado 10cream; Cosmetic cream; Autan 15 balm 11 Dimethyl phthalate DMP 12 D-phenothrin Sumithrin, Jumbo Aerosol 13 D- trans allerthrin Bioallethrin, D-trans 3. Trad 0.1 coil; Beskill 0.1 Mosquito coil; Combat mat 0.15% 20mg; 25mg; Gold fish 0.1 coil; Jumbo 0.15 coil 23 mg mat; Mosman 0.1%; Moskill 0.1 coil 20 mat; Shetox 0.1 Mosquito coil; 3- trad 0.25 aerosol; Mostec 0.1 coil; Esbiol 0.3 aerosol 14 Ethylbutylacetylaminopropionate Insect Repellent 3535 15 Etofenprox (Ethofenprox) Vectron 10EC, 10EW, 20WP, 20EC, 30EC, 30 ULV, 7.5ULV. ETF 1S, Vectron D; 1 cream, 2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion, Vitreb 10EW, Vectronet; Killpest 16 Lambda- Cyhalothrin ICON 10WP, ICON 2.5CS,ICON 2.5EC 17 Permethrin Helmethrin 55EC; Imperator 10ULV, 50EC, 50PH, Map-permethrin 10EC, 50EC; Peripel 10EC, 55EC; Coopex Dust 0.5D; 3- trad 0.25- aerosol; Aqua- Resigen 10- 40EW; Rèm Olyset, Viper 50EC 18 Prallethrin Etox; Star mosquito coil 0.08% W/W, Jumbo aerosol 19 Propoxur Propoxur 30%, Baygon, Blattanex EC 20 Pyperonyl Butoxide Pybuthrin 21 Rotenon Prentox, Noxfish, Chemfish, Fortenon 22 S-bioallethrin S-bioallethrin, Esbiol 0.3AE 23 Tetramethrin Neo- pynamin, Mosfly 1.05 aerosol; Phtathrin 24 Transfluthrin Transfluthrin, Baygon green aerosol 1.065; Baygon green with disinfectant 1.165 aerosol; Baygon oilspray 0.535 liquid; Baygon yellow aerosol 0.08%; Baygon blue aerosol 0.065 Bảng 2. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế STT Tên hoá chất Quy định sử dụng 1 Agnique TM MMF Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt 2 Bromchlophos Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà 3 Fenitrothion Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà 4 Malathion Chỉ phun dạng ULV để diệt muỗi SXH 5 Pirimiphos-methyl Chỉ dùng để diệt bọ chét và ruồi ở ngoài nhà 6 Pyriproxyfen Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt 7 Temephos Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt 8 Trichlofon Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và mồi diệt ruồi Bảng 3. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. STT Tên hoá chất Tên thương mại 1 Aldrin Aldrex, Aldrite, Aldripoudre, Aldrosol, Altox, Bangald, Drinox, farmon aldrin, Hortag aldrin dust, Octalene, Rasayaldrin, Solodrine, Supradin 2 BHC, Lindane Gamana-BHC, Gamana-CHC, Gamatox, Lindafor, Carba 3 Chlordance Belt, Chor kil, Chlortox, Clordisol, Chloroson, Corodane, Fitachloro, Formimata, Formidane, gold crest c-100, Grovex gx 255 chlodane miscible, Kilex lindane, Kypchlor, Octa-klor, Ortane 50, Sydane granular, Sydane 25, Synklor, Temided, Topiclor 20, Veicicol 1068 4 DDT Neocid, Pentachlorin Chlorophenothan 5 Dieldrin Diedrox, Dieldrite, Octalox 6 Dichlovos DDVP 7 Heptachlor Fennotox, Biarbinex, Cupineida 8 Hexachlorobenzene Hexachlorobenzene 9 Isobenzan Isobenzen 10 Lead compound Lead compound 11 Mirex Dechlorane 12 Methamidofos Dynamit 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC, Monitor 50EC, Isometha 50DD, 60DD, Isosuper 70DD, Tamaron 50EC 13 Monocrotophos Apadrin 50SL, Magic 50SL, Navacron 40SCW/DD, 50SCW/DD, Thunder 5,5DD 14 Parathion Ethyl Alkexon, Othophos, Thiophos 15 Phosphamidon Dimecron 50SCW/DD 16 Strobane Strobane; 1,1,1Trichloroethane; Tri-ethane; Methylchloroform, Methyltrichloromethane; Chloroethene; Chlorothane; aerothene TT; Inhibistol; Chlorten; Solvent 111. 17 Toxaphen Polychlorocamphene, Camphechlor, Camphochlor, Chlorocamphene, Polychlorinated camphenes. Bảng 4. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |