--- Chọn liên kết --- Thư viện Giải thưởng Học sinh Tuyển dụng Video Trường liên kết
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Thái Bình năm học 2021- 2022 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Thái Bình.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thái Bình
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Thái Bình 2021-2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thái Bình Công lập
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Chuyên Thái Bình 2021
Chuyên Toán | 32.55 |
Chuyên Văn | 36.55 |
Chuyên Anh | 35.75 |
Chuyên Địa | 35.10 |
Chuyên Hóa | 37.50 |
Chuyên Lý | 34.35 |
Chuyên Sinh | 33.05 |
Chuyên Sử | 32.90 |
Chuyên Tin | 32.40 |
Lớp không chuyên | 28.80 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2020
New: Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tại tỉnh Thái Bình năm 2020 vừa được Sở GD-ĐT Thái Bình công bố chính thức hôm nay 2/8/2020
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập
Chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thái Bình năm học 2020/2021 của các trường tại đây:
THPT Hưng Nhân | 25,75 |
THPT Bắc Duyên Hà | 30,50 |
THPT Nam Duyên Hà | 26,00 |
THPT Đông Hưng Hà | 26,50 |
THPT Quỳnh Côi | 29,75 |
THPT Quỳnh Thọ | 27,25 |
THPT Phụ Dực | 29,75 |
THPT Tiên Hưng | 25,50 |
THPT Bắc Đông Quan | 31,75 |
THPT Nam Đông Quan | 26,25 |
THPT Mê Linh | 22,25 |
THPT Đông Thụy Anh | 26,50 |
THPT Tây Thụy Anh | 25,50 |
THPT Thái Ninh | 23,00 |
THPT Thái Phúc | 14,75 |
THPT Lê Quý Đôn | 27,50 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 33,50 |
THPT Nguyễn Trãi | 32,00 |
THPT Vũ Tiên | 18,50 |
THPT Lý Bôn | 24,00 |
THPT Phạm Quang Thẩm | 11,50 |
THPT Nguyễn Du | 18,25 |
THPT Bắc Kiến Xương | 25,25 |
THPT Chu Văn An | 24,25 |
THPT Bình Thanh | 15,50 |
THPT Tây Tiền Hải | 29,50 |
THPT Nam Tiền Hải | 26,00 |
THPT Đông Tiền Hải | 19,00 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Chuyên Thái Bình
Chuyên Toán | 33,15 |
Chuyên Văn | 37,10 |
Chuyên Anh | 35,8 |
Chuyên Địa | 32,8 |
Chuyên Hóa | 36,5 |
Chuyên Lý | 32,4 |
Chuyên Sinh | 30,66 |
Chuyên Sử | 33,25 |
Chuyên Tin | 31,05 |
Lớp cận chuyên | 28,63 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Thái Bình
➜ Chi tiết chỉ tiêu vào 10 Thái Bình 2021
Điểm chuẩn vào 10 Thái Bình 2019
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
THPT Hưng Nhân | 25,25 |
THPT Bắc Duyên Hà | 10,50 |
THPT Nam Duyên Hà | 19,50 |
THPT Đông Hưng Hà | 24,25 |
THPT Quỳnh Côi | 28,20 |
THPT Quỳnh Thọ | 24,25 |
THPT Phụ Dực | 27,50 |
THPT Tiên Hưng | 23,50 |
THPT Bắc Đông Quan | 27,75 |
THPT Nam Đông Quan | 28,75 |
THPT Mê Linh | 18,75 |
THPT Đông Thụy Anh | 27,00 |
THPT Tây Thụy Anh | 25,50 |
THPT Thái Ninh | 14,75 |
THPT Thái Phúc | 19,75 |
THPT Lê Quý Đôn | 29,50 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 25,50 |
THPT Nguyễn Trãi | 28,50 |
THPT Vũ Tiên | 19,50 |
THPT Lý Bôn | 21,00 |
THPT Phạm Quang Thẩm | 11,50 |
THPT Nguyễn Du | 23,50 |
THPT Bắc Kiến Xương | 12,25 |
THPT Chu Văn An | 26,00 |
THPT Bình Thanh | 16,00 |
THPT Tây Tiền Hải | 22,75 |
THPT Nam Tiền Hải | 23,00 |
THPT Đông Tiền Hải | 15,50 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Thái Bình 2019
Chuyên Toán | 31,5 |
Chuyên Văn | 35,75 |
Chuyên Anh | 34,6 |
Chuyên Địa | 30,75 |
Chuyên Hóa | 32,75 |
Chuyên Lý | 33,75 |
Chuyên Sinh | 30 |
Chuyên Sử | 26 |
Chuyên Tin | 31,75 |
Lớp cận chuyên | 27,55 |
Tra cứu điểm chuẩn lớp 10 2018/2019
THPT Hưng Nhân | 24,75 |
THPT Bắc Duyên Hà | 30,00 |
THPT Nam Duyên Hà | 24,50 |
THPT Đông Hưng Hà | 24,75 |
THPT Quỳnh Côi | 31,00 |
THPT Quỳnh Thọ | 28.00 |
THPT Phụ Dực | 32,00 |
THPT Tiên Hưng | 28,00 |
THPT Bắc Đông Quan | 33,75 |
THPT Nam Đông Quan | 28,75 |
THPT Mê Linh | 23,75 |
THPT Đông Thụy Anh | 33,25 |
THPT Tây Thụy Anh | 29,75 |
THPT Thái Ninh | 30,00 |
THPT Thái Phúc | 24,00 |
THPT Lê Quý Đôn | 33,00 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 36,00 |
THPT Nguyễn Trãi | 34,25 |
THPT Vũ Tiên | 28.25 |
THPT Lý Bôn | 27,25 |
THPT Phạm Quang Thẩm | 10.25 |
THPT Nguyễn Du | 29.25 |
THPT Bắc Kiến Xương | 27,75 |
THPT Chu Văn An | 26,00 |
THPT Bình Thanh | 22,75 |
THPT Tây Tiền Hải | 31,75 |
THPT Nam Tiền Hải | 25,00 |
THPT Đông Tiền Hải | 20,25 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Thái Bình 2018
1 | Toán | 32 | 70 |
2 | Văn | 33 | 35 |
3 | Anh | 30,25 | 70 |
4 | Địa | 26,25 | 35 |
5 | Hóa | 29,76 | 35 |
6 | Lý | 31,25 | 35 |
7 | Sinh | 28,01 | 35 |
8 | Sử | 25,75 | 35 |
9 | Tin | 31,25 | 35 |
Xem điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Thái Bình 2016/2017
TRƯỜNG | NV1 | NV2 | GHI CHÚ |
Hưng Nhân | 23.75 | ||
Bắc Duyên Hà | 25.25 | ||
Nam Duyên Hà | 19.25 | ||
Đông Hưng Hà | 24.75 | ||
Quỳnh Côi | 43248 | ||
Quỳnh Thọ | 26 | ||
Phụ Dực | 27.75 | ||
Tiên Hưng | 24.75 | ||
Bắc Đông Quan | 43246 | ||
Nam Đông Quan | 29.75 | ||
Mê Linh | 18.75 | ||
Đông Thụy Anh | 43249 | ||
Tây Thụy Anh | 30 | ||
Thái Ninh | 28.75 | ||
Thái Phúc | 21.75 | ||
Lê Quý Đôn | 28 | ||
Nguyễn Đức Cảnh | Tuyển trong vùng25,5-27,75 | ||
Nguyễn Trãi | 32.5 | ||
Vũ Tiên | Tuyển trong vùng 31,5-32,25 | ||
Lý Bôn | 21 | ||
Phạm Quang Thẩm | Tuyển trong vùng 27,5-31,25 | ||
Nguyễn Du | 22.25 | ||
Bắc Kiến Xương | 17.75 | ||
Chu Văn An | 19 | ||
Bình Thanh | 11 | ||
Tây Tiền Hải | 27 | ||
Nam Tiền Hải | 22.75 | ||
Đông Tiền Hải | 17.25 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Thái Bình qua các năm!