Danh tiếng thương hiệu cá nhân tiếng anh là gì năm 2024

Bên cạnh cụm từ quen thuộc như Brand name, còn nhiều thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực Marketing bạn cần biết, như Brand image, Branding...

1. Brand name - what a brand is called: Tên thương hiệu.

2. Brand awareness - how much people are aware of a brand: Nhận biết thương hiệu.

3. Brand identity - What a company wants people think about a brand - Hệ thống nhận diện thương hiệu: Bao gồm những ấn phẩm nhận diện như logo, bảng hiệu... công ty.

4. Brand image - what people actually think about a brand: Hình ảnh thương hiệu

Danh tiếng thương hiệu cá nhân tiếng anh là gì năm 2024

5. Off-brand - when a product doesn’t fit the company’s brand: Không hợp quy cách thương hiệu.

6. Brand equity - the value (either monetary or not) that a brand adds to a product or service): Tài sản thương hiệu bao gồm những giá trị đặc thù mà thương hiệu mang đến cho những người liên quan (khách hàng, nhân viên, cổ đông, cộng đồng…). Những giá trị này sẽ được cộng vào sản phẩm hay dịch vụ nhằm gia tăng giá trị với những người liên quan.

7. Brand loyalty - when people like a brand and buy it again and again: Sự trung thành với thương hiệu.

8. Branding - when a product or service is associated with a brand: Xây dựng thương hiệu.

9. Brand extension – when an existing brand is used to support a new range of products: Mở rộng thương hiệu.

10. Derived brand – when a component of a product becomes a brand in its own rights (e.g. Intel in PCs): Thương hiệu tách ra - khi một nhà cung cấp sử dụng thương hiệu riêng của họ cho một thành phần của sản phẩm. Ví dụ như Intel, con chip của intel mang thương hiệu riêng biệt so với cả cái máy tính.

hướng dẫn cho việc tìm kiếm công việc bạn muốn, xây dựng thương hiệu cá nhân của bạn và tiến tới sự nghiệp vào năm 2017 trở đi.

Cavoulacos and Minshew, the founders of career website The Muse,lay out guidelines for finding the jobs you want, building your personal brand, and advancing your career in 2017 and onward.

In short, your personal branding should reflect both your own work style, and also how you would like a client to assess you.

Ngoài việc tăng khả năng bạn sẽ xuất hiện trên trang nhất của các kết quả tìm kiếm thì sau đây là những lí dothuyết phục khác cho việc kết hợp video vào chiến lược xây dựng thương hiệu cá nhân của bạn:

In addition to increasing the likelihood that you will show up on the first page of search results,other compelling reasons to incorporate video into your personal branding strategy include the following:

Bởi vì luôn có khả năng một bài đăng, nhận xét hoặc hình ảnh từ nhiều năm trước có thể quay lại vàphá hoại chiến lược xây dựng thương hiệu cá nhân của bạn( ngay cả khi bạn không viết hoặc đăng nó).

That's because there's always the chance that a post, comment or picture from years ago could come back andsabotage your personal branding strategy(even if you didn't write or post it).

Bạn nênkiểm tra của Neil Patel" The Guide Complete để xây dựng thương hiệu cá nhân của bạn" để hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của xây dựng thương hiệu cá nhân và các bước hành động để có được nơi bạn muốn được.

I highly recommend you check Neil Patel's“The Complete Guide to Building Your Personal Brand” to better understand the importance of personal branding and actionable steps to get where you want to be.

Trong khi bạn đang viết ra hầu hết phần này, hãy lưu ý rằng cũng giống như những người đi qua cửa hàng thực tế trên đường phố có thể nhìn thấy những gì đang xảy ra tại một địa điểm kinh doanh, khách truy cập vào trang web của bạn cũng có khả năng duyệt tìm hàng hóa vàtrở nên quen thuộc với việc xây dựng thương hiệu cá nhân của bạn.

While you are making the most of this section, also realize that just as people who walk by physical stores on the street can see what's going on at a place of business, visitors to your website also have the ability to browse your merchandise and