Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán 2022 2022

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBẮC NINH¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ INĂM HỌC 2021 - 2022Mơn: Tốn - Lớp 12Thời gian làm bài: 90 phút [không kể thời gian giao đề]¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................Mã đề 135Câu 1. Hình sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?yOA. y  log2 x .B. y x11.2xD. y  2x .C. y  log 1 x .2Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  log x trên đoạn 1;100 bằngA. 1 .B. 2 .C. 0 .C. 1;   .Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log2 [x  2]  2  log2 x  1 làD. 10 .A. 1;  .B. ; 3 .D.  3;  .Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?A. y  2x .B. y  x 3 .C. y  log2 x .D. y  x 2 .Câu 5. Thể tích khối cầu đường kính 2 cm bằng432A.cm 3 .B. 2 cm 3 .C.cm 3 .D. 4 cm 3 .33Câu 6. Số nghiệm của phương trình log2 x 2  2 log2 [3x  4] làA. 2 .B. 0 .C. 1 .D. 3 .xCâu 7. Đồ thị hàm số y  12 có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trìnhA. y  1 .B. y  12 .C. x  0 .D. y  0 .Câu 8. Cho hình chóp tam giác O.ABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và OA  a, OB  b,OC  c. Thể tích khối chóp O.ABC bằng111A. abc .B. abc .C. abc .D. abc .362Câu 9. Cho hình nón N  có chiều cao bằng 3 và thể tích của khối nón được giới hạn bởi N  bằng 16 .Diện tích xung quanh của N  bằngA. 12 .B. 20 .C. 24 .Câu 10. Mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích làA. S  16  .B. S  12  .C. S 2D. 10 .32.3Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 2x  82 x bằngA.  5 .B.  6 .C. 5 .Trang 1/5 - Mã đề 135D. S  8 .D. 6 . Câu 12. Hàm số y  f [x ] xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:14x 00y5y3Điểm cực tiểu của hàm số đã cho làA. x  3 .B. x  4 .C. y  3 .D. x  1 .Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  [x 2  2x  2]ex làA. y   [2x  2]ex .B. y   x 2ex .C. y   [x 2  2]ex .Câu 14. Với mọi x  0 , hàm số y  ln x có đạo hàm là1.xCâu 15. x  3 khơng là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?A. log5 2x  11  0 . B. ln x  0 .C. log2 x  4  12 .A. y   x .C. y  B. y   ln x .Câu 16. Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y   3x ?A. y  3x 1.B. y  3 .ln 3 .xCâu 17. Tập xác định của hàm số y  x 2  3x  2A.  \ 1;2 .B. [;1]  [2; ] .5D. y   e x .D. log6 3  x   2 .3xD. y .ln 3C. y  3 .xD. y    2x e x .làC.  \ 0 .D.  .Câu 18. Đồ thị của hàm số y  3x đi qua điểm nào sau đây? 1A. Q 0;  .B. K 1; 3 .C. M 2; 3 . 3 D. N 1; 0 .32Câu 19. Khối chóp có thể tích V  12cm và diện tích đáy B  4cm thì có chiều cao làA. h  12 cm .B. h  1cm .C. h  3 cm .D. h  9cm .A.  \ 3 .B. ; 3  .C. 0;  .D. 3;   .3A. V  23cm .3B. V  84 cm .3C. V  14cm .3D. V  42cm .Câu 20. Tập xác định của hàm số y  log2021 3  x  là2Câu 21. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B  21cm và chiều cao h  2cm làCâu 22. Nếu log5 3  b thì log81 25 bằng1.B. 3b .2bCâu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? 2 x 1 xA. y    .B. y    . 5  3 A.C.1.3bC. y  2005x .Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 làA. ; 9 .B. 0; 3 .C. 3; .D. 2b .D. y  2022 .D. 9;   .Câu 25. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f [x ]  x 4 trên đoạn 1;2 .Giá trị M  m bằngA. 15 .B. 16 .C. 17 .D. 3 .Trang 2/5 - Mã đề 135 Câu 26. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 , độ dài đường sinh bằng 4 có diện tích xung quanh làA. S xq  12 .B. S xq  4 .C. S xq  8 .D. S xq  16 .Câu 27. Hàm số y  x 3  3x 2  4 đồng biến trên khoảng nào sau đây?A. 0;2 .C. ;2 .B. 2;  .D. 4; 8  .Câu 28. x  2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?A. 3x  8 .B. 4x  16 .C. x 3  9 .D. 16x  4 .Câu 29. Đồ thị hàm số y  2022x và đường thẳng y  m [ m là tham số] không cắt nhau khi và chỉ khiA. m  0 .B. m  0 .C. m  0 .D. m  0 .4x  1Câu 30. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y khơng có tiệm cận đứng?mx  1A. 1 .B. 0 .C. 2 .D. Vô số.Câu 31. Phương trình log 3  x  1  2 có nghiệm làA. x  7 .B. x  8 .C. x  5 .D. x  9 .Câu 32. Thể tích V của một khối nón có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h làA. V 4 3r .3C. V B. V  r 2h .1 2r h .31D. V  rh .31bằng1611A. 4 .B. .C. .D. 4 .48Câu 34. Cho mặt cầu [S ] có tâm O , bán kính r  2 . Một điểm M trong không gian thỏa mãn OM  2.Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?A. M là điểm nằm trong mặt cầu S  .Câu 33. Giá trị của log2B. M là tâm của mặt cầu S  .C. M là điểm nằm trên mặt cầu S  . D. M là điểm nằm ngoài mặt cầu S .Câu 35. Biểu thức P  5 4. 5 8 có giá trị bằngA. 4 2B.  2 .C. 2 .D. 4 2 .Câu 36. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?A. 10 .B. 4 .C. 3 .D. 5.Câu 37. Cho hàm số y  f [x ] liên tục và có đạo hàm trên  . Hàm số y  f [x ] có bảng biến thiên như sau:31x0f  x 3Bất phương trình f [x ]  e  m [ m là tham số] nghiệm đúng với mọi x  [3;1] khi và chỉ khix11.D. m  3  3 .3eeCâu 38. Hình nón được gọi là nội tiếp một mặt cầu nếu đỉnh và đường trịn đáy của hình nón nằm trên mặtcầu đó. Nếu mặt cầu có bán kính là R và thể tích của khối nón nội tiếp có thể tích lớn nhất thì chiều cao hcủa khối nón là4R3R5R5RA. h .B. h .C. h .D. h .3243Trang 3/5 - Mã đề 135A. m  f [1]  e .B. m  f [1]  e . C. m  f 3  Câu 39. Vào ngày 15 hàng tháng, ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng với số tiền 5 triệu đồng theohình thức lãi kép với lãi suất khơng đổi trong suốt q trình gửi là 0, 6 %/tháng. Hỏi sau đúng ba năm [kể từngày bắt đầu gửi], ông An thu được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu [làm trịn đến nghìn đồng]?A. 195 251 000 [đồng].B. 195 252 000 [đồng].C. 201 450 000 [đồng].D. 201 453 000 [đồng].Câu 40. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC vng tại B và SA vng góc với mặt phẳng  30o . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng[ABC ] , SA  a , AB  a , BCA5aa 55.B.C..D. a .a.222Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác ABC .AB C . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnhAA, BB . Đường thẳng CE cắt đường thẳng C A tại E . Đường thẳng CF cắt đường thẳng C B  tại F .A.Gọi khối đa diện H  là phần còn lại của khối lăng trụ ABC .AB C  sau khi cắt bỏ đi khối chóp C .ABFE.3Biết thể tích khối chóp C .C E F  bằng 4dm . Thể tích khối đa diện H  bằngA. 1 dm 3 .B. 2 dm 3 .C.8dm 3 .5D. 3 dm 3 .Câu 42. Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 9x  2[m  1]3x  3  2m  0 nghiệmđúng với mọi số thực x là 333A. [; 2] .B.  ;   .C.   ;   .D.  ;   .22 2Câu 43. Tâm các mặt của một hình lập phương cạnh a là các đỉnh của một khối bát diện đều. Thể tích củakhối bát diện đều này bằnga 3. 2A..6a 3. 2a3a3B..C..D..3126Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  m 2  3m  x 2  2 m 2  9 x  m 2nghịch biến trên  ?A. 1 .C. 2 .B. 0 .D. 3 .x y x [x  3]  y[y  3]  xy ?x  y 2  xy  2A. 3 .B. 2 .C. 4 .D. 8 .3Câu 46. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 27 cm . Điểm M di động trên đoạn thẳng BC [M khác Câu 45. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x ; y thỏa mãn log23B, C ], điểm S di động trên đường thẳng CD. Một mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường thẳngAB, CD, đồng thời cắt AC , AD, BD lần lượt tại N , P,Q. Gọi V là thể tích khối chóp S .MNPQ. KhiM, N thay đổi thì giá trị lớn nhất của V bằngA. 12 cm 3 .3B. 18 cm .3C. 4 cm .D. 8 cm 3 .Câu 47. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:xy20201y0Số nghiệm của phương trình f f f [x ]  0 bằngA. 1 .B. 2 .C. 4 .Trang 4/5 - Mã đề 135D. 8 . Câu 48. Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số1 y  log21 x  log 1 x 2  m trên đoạn  ;2 bằng 5 ?4 22A. 5; 3  1; 3 .B. 6; 3  4;7 .C. 0;  .Câu 49. Thể tích khối lăng trụ lục giác đều có tất cả các cạnh bằng a làA. V  6a .3 a33 a3.C. V .D. V .224Câu 50. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H 1 , H 2 xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và3B. V 3 3 a3D.  9;  5  0; 3 .   1r , h  2h1 [tham khảo hình vẽ bên dưới]. Biết rằng2 1 2thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 12 cm 3 , thể tích khối trụ  H 1  bằngchiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2 A. 8 cm 3 .B. 4 cm 3 .C. 9 cm 3 .------ HẾT ------Trang 5/5 - Mã đề 135D. 6 cm3 . Câu1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344ĐÁP ÁN MƠN TỐNMã 135 Mã 268 Mã 638ADCCBBCCDACAABACBBDADBDABCCAAAABDDCBBCDCBDABCDABADABACDCABCDDDDABCCCBCABBDADCAAACBDDDBDCBBBABCDADADCACBDBDDCCCCAAADCAABABBABDCDDAABBMã 896BDCACBDDCACCAABBDCBABCBDBBADCDDABCDAADADDABC 454647484950BDBABADBDCCBDDDDDAXem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12//toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12CADABA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022Mơn: TỐNLớp: 12Thời gian: 90 phút [khơng kể thời gian phát đề]SỞ GD&ĐT KON TUMTRƯỜNG THPT DUY TÂNĐỀ CHÍNH THỨCMÃ ĐỀ: 135[Đề có 50 câu, 06 trang]Họ, tên thí sinh:………………………………………….……………Số BD:…………………..C©u 1 : Giá trị lớn nhất của hàm số f [ x ] = 9 − x −A.−223.20B.3trên đoạn [1; 20] bằng bao nhiêu ?xC.9 + 2 3.D.9 − 2 3.5.C©u 2 : Cho phương trình 4 x + 2 x − 3 =0. Khi đặt t = 2 x [t > 0], ta được phương trình nào sau đây?A.4t − 3 =0.B.t 2 + t + 3 =0.C.2t 2 − 3t =0.D.t 2 + t − 3 =0.C©u 3 : Hàm số y =− x 4 + 2 x 2 + 2 nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây?A.[ −∞; −1] ; [ 0;1] ..B.[−1; 0] , [1; +∞].C.D.[−1;1].C©u 4 : Diện tích tồn phần của hình trụ có đường sinh l = 2 và bán kính đáy r = 4 làA.80π .B.16π .C.48π .D.24π .C.0; +∞ ] .D.\{0} .C©u 5 : Tập xác định của hàm số y = 3x làA.[ 0; +∞ ] .B..C©u 6 : Cho hàm số y = f [ x ] xác định và liên tục trên tập hợp , có bảng xét dấu đạo hàm như saux-1−∞y/-01++∞0 -Hàm số y = f [ x ] đồng biến trên khoảng nào sau đây?A.[ −1;1] .B.[1; +∞ ] .C..D.[ −∞; −1] .C.36π [ cm3 ] .D.54π [ cm3 ] .C©u 7 : Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng3A. 108π [ cm ] .B.9π [ cm3 ] .C©u 8 : Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh củahình nón đã cho bằngA.C©u 9 :28π .B.14π .C.14π.3Cho khối lăng trụ [H ] có diện tích đáy bằng 4, thể tích bằngD.98π.34. Chiều cao h của3khối lăng trụ làTrang 1/6 - Mã đề 135 A. h  1.B.C.h  9.D.h  3.1h .3C©u 10 : Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại =A, AB 2=a, AC a. Quay tam giác ABCxung quanh cạnh AB được hình nón có độ dài đường sinh bằng bao nhiêu ?A.B.a.2a.C.a 3.D.a 5.2.D.4.C©u 11 : Cho hàm số y = f [ x] có bảng biến thiên như sauĐồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?A. 1.B.3.C.C©u 12 : Cho a là số thực dương; m, n là các số thực tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?A.B.am + an =a m.n .am= a m−n .anC.a m .a n = a m + n .D.[a ]C.\{3} .D.[3; +∞].D.{5;3} .m n= a m.n .số y log 7 [ x − 3] làC©u 13 : Tập xác định của hàm=A.B..[3; +∞ ] .C©u 14 : Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào sau đây?A.C©u 15 :{3;3} .B.{4;3} .C.{3; 4} .B.y ' = π [ 2x]Cho hàm số y = f [ x ] có đồ thị là đường congtrong hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm sốđã cho trên đoạn [ −1;1] bằng bao nhiêu ?A. -2.C. 1.C©u 16 :B. 2.D. 0.Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d [ a ≠ 0 ] cóđồ thị như hình vẽ bên. Số cực trị của hàm sốđã cho làA. 2.B. 1.C. 3.D. 0.C©u 17 : Đạo hàm của hàm số=y[]πA. =y ' π x2 + 8 .C. y ' 2π x [ x 2 + 8 ]=π −1.[x2+ 8 ] bằngππ −1[D. =y ' π x2 + 8.]π −1.Trang 2/6 - Mã đề 135 C©u 18 : Số cực trị của hàm số y =A. 0.B.−3 x + 1làx−21.C©u 19 : Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =A.x = 3.B.C.2.D.3.C.x = −1.D.x = 2.C.x = 2.D.x = 3.2x + 3làx −3x = −3.C©u 20 : Điểm cực đại của hàm số y =− x 3 + 3 x 2 + 3 làA.x = −2.B.x = 0.2 làC©u 21 : Số nghiệm của phương trình log 2 x + log 2 [ x − 1] =A. 0.B.3.C.2.D.1.C.∅.D.{log 3}.C.y '  13x.ln13.C©u 22 : Tập nghiệm của phương trình 3x = 2 làA.2 ⋅3B.{log 2}.32C©u 23 : Đạo hàm của hàm số y  13x làA.x1y '  x.13 .B.13xy'.ln13D.y '  13x.ln x.=f [ x ] log 2 [ x 2 − 2x ] làC©u 24 : Đạo hàm của hàm sốA.f '[ x] =1.[ x − 2x ] ln 2B.f '[ x] =[ 2x − 2 ] ln 2 .C.f '[ x] =ln 2.2x − 2xD.f '[ x] =2x − 2.[ x − 2x ] ln 22x 2 − 2x2C©u 25 : Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h làA. V =1Bh.2B.V=1Bh.34Bh.3C.V = Bh.D.V=C.x = 2.D.x = 3.[0;1].D.[−∞; −1].C©u 26 : Nghiệm của phương trình log 3 x = 2 làA.C©u 27 :x = 8.B.x = 9.Cho hàm số y = f [ x ] có đồ thị như hình vẽ bên.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nàodưới đây?A.[−1;0].B.[0; +∞].C.C©u 28 : Cho hàm số y = f [ x] xác định và liên tục trên tập hợp , có bảng biến thiên như sauTrang 3/6 - Mã đề 135 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?A.[−2;3].B.[−∞; −2].C.[3; +∞].D.[−2; +∞].C©u 29 : Cho hàm số y = f [ x ] xác định và liên tục trên tập hợp , có bảng biên thiên như sauGiá trị cực đại của hàm số đã cho bằngA. 1.B.C.3.D.2.0.C©u 30 : Cho hàm số y = xα , với α ∈  có tập xác định là D. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?A. Nếu α là số nguyên dương thì D = .B.Nếu α là số khơng ngun thì D=[0; +∞ ] .C. Nếu α là số nguyên âm thì D =  \ {0} .D.Nếu α là số khơng ngun thì D=[ 0; +∞ ] .C©u 31 : Hình nào sau đây khơng phải là hình đa diện?A. Hình lăng trụ.C©u 32 :B.Hình chóp.C.Hình lập phương.D.Hình chữ nhật.D.a 6.3D.log a aα = α .Cho đồ thị của hàm số y = f [ x ] như hình vẽ bên.0 làSố nghiệm của phương trình 7 f [ x ] + 4 =A. 4.C. 2.B. 3.D. 0.C©u 33 : Cho mặt cầu có diện tích bằngA.a 6.2B.8π a 2, khi đó bán kính mặt cầu là3a 2.3C.a 3.3C©u 34 : Cho hai số dương a, b [ a ≠ 1] . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?A.log a 1 = 0.B.log a a = 2a. .C.aloga b= b.C©u 35 : Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r = 5 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằngA.C©u 36 :5π .B.75π .C.30π .D.25π .Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,=AC 2=a, AB a , SA vng gócvới đáy, SD = a 5 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằngTrang 4/6 - Mã đề 135 A.C©u 37 :a3 5.3B.a3 6.36.D.a3 15.3[ −1;1] .D.[ −3; −2 ] .C.aC.3Cho hàm số y = f [ x ] có đạo hàm trên  . Đồthị hàm số y = f ′ [ x ] như hình vẽ. Hàm số=y f [ x 2 + 2 ] nghịch biến trên khoảng nàodưới đây?A.[ −1;0 ] .B.[ 2;3] .C©u 38 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f [ x ]= 2 x 3 − 6 x 2 − m + 1 có cáccực trị trái dấu?A.C©u 39 :A.9.Hàm số =yB.[4 − x2]352.C.3.D.7.C.[ −∞; −2 ] ∪ [ 2; +∞ ] .D..có tập xác định là[ −2; 2 ]B. \ {−2; 2} .C©u 40 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng A′C vàmặt phẳng đáy bằng 60° . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ làA.C©u 41 :a3.12B.3a 3.43a 3.4C.D.a3.4Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d [a ≠ 0] có đồ thị nhưhình vẽ bên. Xác định dấu của các hệ số a, b, c, d .A.a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.B.a > 0, b < 0, c < 0, d < 0.C.a > 0, b < 0, c > 0, d < 0.D.a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.C©u 42 : Với mọi giá trị m ≥ a b , a ∈ , b ∈ , thì hàm số y = 2 x 3 − mx 2 + 2 x + 5 đồng biến trênkhoảng [ −2;0 ] . Khi đó a − b bằngA. 3.B. -2.C. -5.D. 1.C©u 43 : Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có B′C = 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B vàAC = a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằngA. V = 2a 3 .B. V = 2 a 3 .C. V =2 a3.3D. V =a3 2.12C©u 44 : Cho khối chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 45°.Trang 5/6 - Mã đề 135 Thể tích của khối chóp S. ABCD bằngA.C©u 45 :a3 6.2B.a3 6.6a3 2.6C.D.a3 2.2Cho hàm số y = f [ x ] có đạo hàm cấp 2 trên và có đồ thị f ′ [ x ] là đường cong trong=g [ x ] f [ f ′ [ x ] − 1] . Gọihình vẽ bên. ĐặtS là tập nghiệm của phương trình g ′ [ x ] = 0.Số phần tử của tập S làA. 6.C. 8.B. 10.D. 9.C©u 46 : Cho hàm số f [ x ] có đạo hàm f ′ [ x ] = x 2 [ x + 1] [ x 2 + 2mx + 5 ] . Có tất cả bao nhiêu giá trịnguyên của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực trị?A.B.0.C.5.D.6.226 xy Tính M =C©u 47 : Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x + 9 y =.A.C©u 48 :M = 1.B.M=1.4C.1 + log12 x + log12 y.2 log12 [ x + 3 y ]1M= .3Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hìnhvng cạnh a . Mặt bên [ SAB ] là tam giác đều.7.D.M=1.2SHình chiếu vng góc của đỉnh S lên mặt đáytrùng với trung điểm H của đoạn AB .Thể tích của khối chóp S. ABCD bằngDAHCBA.a3 3.12B.a3 3.3C.a3 3.6D.a3 3.2C©u 49 : Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32 x −1 + 2m 2 − m − 3 =0 có nghiệm làA. 3m ∈  −1;  . 2B. 3m ∈  −1;  . 2C.m ∈ [ 0; + ∞ ] .D.1m∈ ;+ ∞ .2C©u 50 : Cho hàm số y = x3 − 6 x 2 + mx + 1 . Tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên  làA.m ≥ 12.B.m ≥ 0.C.m ≤ 12.D.m ≤ 0.-----------------------------------HẾT----------------------------------Trang 6/6 - Mã đề 135 SỞ GD&ĐT KON TUMĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ ITRƯỜNG THPT DUY TÂNNĂM HỌC 2021 – 2022Mơn: TỐN. Lớp:12BẢNG ĐÁP ÁNCâu1351361371381CACA2DCDC3CDAC4CCBB5BDCA6AADD7CCAC8BCCD9DDBD10DACC11CADA12ADDC13DBAD14BACA15AACB16AABB17CBBB18ACDC19AABA20CCAC21DBBD22BBDD23CDBC24DBCB 25BCAA26BDAA27ADDA28ACAB29AACB30BBBD31DBAC32CCDA33DBCD34BBBB35BDAB36BABA37DADD38DBCB39ACCD40BCBC41ABBB42CACB43BDAC44CCCB45DBAA46CDAA47ABDC48CCDA49BAAD50ADBCXem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12//toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Video liên quan

Chủ Đề