Dịch vụ GPRS của MobiFone là gì

Mình theo dõi các chủ đề trên 4r nhưng không thấy bài này đề cập đến giá cước GPRS của Mobifone nên xin post lên đây cho mọi người tham khảo và biết cách sử dụng GPRS hợp lý.

1 Cước truyền dữ liệu trên GPRS
1.1 Cước truyền dữ liệu không theo gói 45,5 đồng/10Kbyte
- Đơn vị tính cước tối thiểu là 10Kbytes. Phần lẻ chưa đến 10Kbytes được tính tròn 10Kbytes.
- Đối tượng áp dụng: Thuê bao trả trước và thuê bao trả sau của MobiFone.​
1.2 Cước truyền dữ liệu theo gói dịch vụ
a. Gói cước GPRS/EDGE25
- Cước thuê bao tháng là 25.000 đồng/thuê bao/tháng và được sử dụng mức khoán 9.000 Kbytes/tháng.
- Mức khoán chỉ tính trong từng tháng, không sử dụng hết không được hoàn lại hoặc chuyển sang tháng tiếp theo.
- Từ Kbytes thứ 9001 trở đi tính cước 12,8 đồng/10Kbytes.​
- Đơn vị tính cước: theo quy định tại điểm 1.1 nêu trên.
- Chỉ áp dụng đối với thuê bao trả sau của MobiFone.​
b. Gói cước GPRS/EDGE40
- Cước thuê bao tháng: 40.000 đồng/thuê bao/tháng và được sử dụng mức khoán 24.000Kbytes/tháng.
- Mức khoán chỉ tính theo từng tháng, không sử dụng hết không được hoàn lại hoặc chuyển sang tháng tiếp theo.
- Từ Kbytes thứ 24.001 trở đi tính cước 12,8 đồng/10Kbytes.​
- Đơn vị tính cước: theo quy định tại điểm 1.1 nêu trên.
- Chỉ áp dụng đối với thuê bao trả sau của MobiFone.​
c. Gói cước GPRS/EDGE không giới hạn
- Cước thuê bao tháng 125.000 đồng/thuê bao/tháng Khách hàng được sử dụng GPRS không hạn chế mà không phải trả thêm cước.

- Chỉ áp dụng đối với thuê bao trả sau của MobiFone​